Thư viện huyện An Biên
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
10 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. ADAMOV, ARTHUR
     Pinh pong / Arthur Adamov ; Vũ Đình Phòng dịch .- H. : Sân khấu , 2006 .- 160tr. ; 21cm .- (Tủ sách kiệt tác sân khấu thế giới)
/ 22000đ

  1. Pháp.  2. Kịch.  3. Văn học hiện đại.
   I. Vũ Đình Phòng.
   842 P 312 P 2006
    ĐKCB: vv.005476 (Sẵn sàng)  
2. DEMACHY, PATRICIA
     Hãy lắng nghe con bạn / Patricia Demachy, Claude Lorin; Vũ Đình Phòng dịch .- Tái bản .- H. : Phụ nữ , 2004 .- 449tr. ; 19cm
   Dịch từ nguyên bản tiếng Pháp: A L'ecoute de votre enfant
  Tóm tắt: Giải đáp những khó khăn mà các bậc cha mẹ có thể vấp phải trong việc giáo dục con cái từ 2 tuổi đến 16 tuổi. Phân tích những đặc trưng tâm lí trẻ em, đặc biệt là tâm lí lứa tuổi thiếu niên bộc lộ qua các tình huống trong quan hệ trong gia đình, trong cuộc sống ngày thường, quan hệ ngoài xã hội.
/ 50000đ

  1. Gia đình.  2. Tâm lí trẻ em.  3. Tâm lí học.
   I. Vũ Đình Phòng.   II. Lorin, Claude.
   155.4 H 112 L 2004
    ĐKCB: vv.005595 (Sẵn sàng)  
3. ARBUDỐP, ALẾCXÂY
     Vở hài kịch cổ lỗ : Kịch hai phần / Alếcxây Arbudốp ; Vũ Đình Phòng dịch .- H. : Sân khấu , 2006 .- 119tr. ; 21cm .- (Tủ sách Kiệt tác Sân khấu Thế giới)
/ 16000đ

  1. Hài kịch.  2. Văn học cận đại.  3. {Liên Xô}  4. [Kịch bản]
   I. Vũ Đình Phòng.
   891.7 V450H 2006
    ĐKCB: VV.005490 (Sẵn sàng)  
4. TOLSTOI, LEV
     Phục sinh : Tiểu thuyết / Lev Tolstoi; Dịch: Vũ Đình Phòng, Phùng Uông .- H. : Nxb. Hội nhà văn , 2005 .- 776tr ; 19cm
/ 89000đ

  1. Tiểu thuyết.  2. Văn học cận đại.  3. {Nga}
   I. Phùng Uông.   II. Vũ Đình Phòng.
   891.73 PH506S 2005
    ĐKCB: vv.004800 (Sẵn sàng)  
5. GÔXI, CÁCLÔ
     Công chúa Turanđốt / Cáclô Gôxi; Vũ Đình Phòng dịch .- H. : Sân khấu , 2006 .- 242tr ; 21cm .- (Kiệt tác sân khấu thế giới)
/ 32500


   I. Gôxi, Cáclô.   II. Vũ Đình Phòng.
   852 C455C 2006
    ĐKCB: VV.002618 (Sẵn sàng)  
6. DELÔ, LUI GIPIRAN
     Sáu nhân vật đi tìm tác giả / Lui Gipiran Delô; Vũ Đình Phòng dịch .- H. : Sân khấu , 2006 .- 145tr ; 21cm .- (Kiệt tác sân khấu thế giới)
/ 19500


   I. Vũ Đình Phòng.
   842 S111N 2006
    ĐKCB: VV.002617 (Sẵn sàng)  
7. GANDHI, MOHANDAS K.
     Tự thuật : Câu chuyện các thử nghiệm của tôi với chân lý / Mohandas K. Gandhi ; Lê Ngọc... dịch .- H. : Văn hoá thông tin , 1997 .- 648tr ; 19cm
  Tóm tắt: Hồi ký về cuộc đời hoạt động chính trị của tác giả, bối cảnh lịch sử của ấn Độ qua bước đường đi tìm chân lý của ông
/ 700bđ


   I. Lê Ngọc.   II. Đỗ Đức Định.   III. Vũ Đình Phòng.
   XXX T550T 1997
    ĐKCB: VV.002212 (Sẵn sàng)  
8. Hãy biết làm giàu / / Vũ Đình Phong b.s. theo Napoleon Hill .- H. : Lao động , 2006 .- 259tr. ; 19cm
/ 28000

  1. Kỹ năng sống.  2. Lối sống.  3. Thành công.  4. Thành công trong kinh doanh.
   I. Vũ Đình Phong.
   650.1 H 112 B 2006
    ĐKCB: VV.000709 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.004590 (Sẵn sàng)  
9. N. LE - XCỐP
     Phu nhân Mắc-bét ở Mư-xen-xki : Truyện vừa / N. Le - Xcốp ; Vũ Đình Phòng dịch .- Hà Nội : Nxb. Hội nhà văn , 2001 .- 384 tr. ; 19 cm
/ 38000

  1. Văn học Nga.  2. {Nga}
   I. Vũ Đình Phòng.
   891.73 PH500NH 2001
    ĐKCB: VV.000056 (Sẵn sàng)