Thư viện huyện An Biên
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
26 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»

Tìm thấy:
1. LI HAO
     Những điều cần biết khi đối xử với đồng nghiệp / Li Hoa ; Phan Hà Sơn dịch .- H. : Nxb. Hà Nội , 2004 .- 354tr. ; 21cm .- (Tủ sách Phát huy năng lực bản thân)
  Tóm tắt: Đưa ra những cách giải quyết tốt mối quan hệ với đồng nghiệp như: tìm hiểu tính cách, tâm lý; học cách giao tiếp với đồng nghiệp, chủ động trong đối nhân xử thế... để đạt tới thành công trong công việc
/ 49000đ

  1. Cuộc sống.  2. Tâm lí cá nhân.  3. Ứng xử.  4. Bí quyết.
   I. Phan Hà Sơn.
   158.2 NH 556 Đ 2004
    ĐKCB: vv.000590 (Sẵn sàng)  
2. YOZO HAMANO
     Bí mật về não bộ / Yozo Hamano ; Dịch: Phan Hà Sơn (ch.b.), Văn Hoàn, Thuỳ Liên.. .- H. : Nxb. Hà Nội , 2004 .- 114tr. ; 21cm .- (Tủ sách Tri thức khoa học)
  Tóm tắt: Phân tích cấu tạo, chức năng của não bộ, sự khác biệt của não bộ ở nam giới và nữ giới. Trình bày mối liên hệ giữa não và giấc ngủ, một số bệnh về não.
/ 14500đ

  1. Khoa học thường thức.  2. Bệnh.  3. Giấc ngủ.  4. Não.
   I. Thùy Liên.   II. Kim Then.   III. Văn Hoàn.   IV. Phan Hà Sơn.
   612.8 B300M 2004
    ĐKCB: VV.006135 (Sẵn sàng)  
3. KODANSHA
     Bệnh về huyết quản / Kodansha ; Phan Hà Sơn dịch .- H. : Nxb. Hà Nội , 2004 .- 86tr. ; 21cm .- (Phương pháp trị bệnh thường gặp)
  Tóm tắt: Những kiến thức hiểu biết về huyết quản; những vấn đề sẽ nguy hiểm đến tính mạng khi huyết quản thay đổi; nguyên nhân tiềm ẩn trong cuộc sống dẫn đến phá hoại huyết quản, thức ăn có lợi cho huyết quản...
/ 11500đ

  1. Phòng điều trị.  2. Bệnh mạch máu.
   I. Phan Hà Sơn.
   616.1 B256V 2004
    ĐKCB: VV.006255 (Sẵn sàng)  
4. KODANSHA
     Bệnh về huyết quản / Kodansha ; Phan Hà Sơn dịch .- H. : Nxb. Hà Nội , 2004 .- 86tr. ; 21cm .- (Phương pháp trị bệnh thường gặp)
  Tóm tắt: Những kiến thức hiểu biết về huyết quản; những vấn đề sẽ nguy hiểm đến tính mạng khi huyết quản thay đổi; nguyên nhân tiềm ẩn trong cuộc sống dẫn đến phá hoại huyết quản, thức ăn có lợi cho huyết quản...
/ 11500đ

  1. Phòng điều trị.  2. Bệnh mạch máu.
   I. Phan Hà Sơn.
   616.1 B256V 2004
    ĐKCB: VV.006213 (Sẵn sàng)  
5. LONG JIA XING
     Bệnh đái tháo đường / Long Jia Xing ; Hà Sơn dịch .- H. : Nxb. Hà Nội , 2005 .- 386tr. ; 21cm .- (Tủ sách Bảo vệ sức khoẻ gia đình)
  Tóm tắt: Trình bày giải phẫu học cơ quan bài tiết nước tiểu; Phương pháp điều trị các bệnh ở cơ quan bài tiết nước tiểu và các bài thuốc đông y chữa bệnh đái tháo đường
/ 56500đ

  1. Y học.  2. Bệnh học.  3. Tiểu đường.  4. Bệnh hệ bài tiết.
   I. Phan Hà Sơn.
   616.4 B256Đ 2005
    ĐKCB: VV.006273 (Sẵn sàng)  
6. CHU CHÍ KIỆT
     128 cách bấm huyệt / Chu Chí Kiệt; Phan Hà Sơn, Trần Địa An dịch .- H. : Nxb. Hà Nội , 2003 .- 360 tr. ; 21cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu 128 cách bấm huyệt, có hình ảnh minh hoạ, hướng dẫn cách bấm huyệt tay, phương pháp xoa bóp tay, cách bấm huyện chân
/ 39.000đ

  1. Y học.  2. Bấm huyệt.  3. |Huyệt đạo|
   I. Phan Hà Sơn.   II. Trần Đại An.
   615.33 128C 2003
    ĐKCB: VV.006164 (Sẵn sàng)  
7. YOZO HAMANO
     Bí mật về não bộ / Yozo Hamano ; Dịch: Phan Hà Sơn (ch.b.), Văn Hoàn, Thuỳ Liên.. .- H. : Nxb. Hà Nội , 2004 .- 114tr. ; 21cm .- (Tủ sách Tri thức khoa học)
  Tóm tắt: Phân tích cấu tạo, chức năng của não bộ, sự khác biệt của não bộ ở nam giới và nữ giới. Trình bày mối liên hệ giữa não và giấc ngủ, một số bệnh về não.
/ 14500đ

  1. Khoa học thường thức.  2. Bệnh.  3. Giấc ngủ.  4. Não.
   I. Thùy Liên.   II. Kim Then.   III. Văn Hoàn.   IV. Phan Hà Sơn.
   612.8 B300M 2004
    ĐKCB: VV.006235 (Sẵn sàng)  
8. YOZO HAMANO
     Bí mật về sức khoẻ và cơ chế miễn dịch / Yozo Hamano ; Phan Hà Sơn dịch .- H. : Nxb. Hà Nội , 2004 .- 103tr. ; 21cm .- (Tủ sách Tri thức khoa học)
  Tóm tắt: Phân tích hệ thống miễn dịch của cơ thể con người bao gồm: cơ chế cơ bản, cơ quan và tế bào, vai trò, vật chất giúp đỡ của hệ thống miễn dịch, mối quan hệ giữa hệ thống miễn dịch với các loại bệnh
/ 13500đ

  1. Sức khoẻ.  2. Miễn dịch.
   I. Kim Then.   II. Văn Hoàn.   III. Thuỳ Liên.   IV. Phan Hà Sơn.
   616.07 B300M 2004
    ĐKCB: VV.006181 (Sẵn sàng)  
9. MASACHI OSHI
     Bí mật về đại dương / Masachi Oshi ; Dịch: Phan Hà Sơn (ch.b.), Văn Hoàn, Thuỳ Liên.. .- H. : Nxb. Hà Nội , 2004 .- 114tr. ; 21cm .- (Tủ sách Tri thức khoa học)
  Tóm tắt: Phân tích nguyên nhân hình thành và cấu tạo của đại dương, sự chuyển động của biển. Trình bày những hiểu biết về vật chất tồn tại trong biển như: các nguyên tố chủ yếu trong nước biển, phản ứng ô xi hoá khử trong đại dương v.v...
/ 14500đ

  1. Đại dương học.  2. Khoa học thường thức.  3. Biển.  4. Thuỷ văn.
   I. Thùy Liên.   II. Kim Then.   III. Văn Hoàn.   IV. Phan Hà Sơn.
   551.46 B300M 2004
    ĐKCB: vv.004658 (Sẵn sàng)  
10. MASACHI OSHI
     Bí mật về hormon / Masachi Oshi ; Dịch: Phan Hà Sơn (ch.b.), Văn Hoàn, Thuỳ Liên.. .- H. : Nxb. Hà Nội , 2004 .- 113tr. ; 21cm .- (Tủ sách Tri thức khoa học)
  Tóm tắt: Khái niệm, thành phần hoá học, tác dụng của Hocmôn. Quá trình tiến hoá của hệ thống nội tiết và mối quan hệ của Hocmôn nội tiết với các cơ quan trong cơ thể, Hocmôn và bệnh tật, môi trường và Hocmôn thực vật
/ 14.500đ

  1. Nội tiết.  2. Hoócmôn.  3. Sinh vật.
   I. Thuỳ Liên.   II. Văn Hoàn.   III. Phan Hà Sơn.
   571.7 B300M 2004
    ĐKCB: VV.005034 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.006239 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.006223 (Sẵn sàng)  
11. TRẦN VŨ HOA
     Kinh nghiệm dạy con : Qua 9 gia đình người Trung Quốc / Trần Vũ Hoa ; Dịch: Phan Hà Sơn, Hoàng Hiền .- H. : Nxb. Hà Nội , 2004 .- 427tr. : ảnh ; 21cm
  Tóm tắt: Giới thiệu những kinh nghiệm dạy con từ lúc con nhỏ đến lúc trưởng thành của các bậc làm cha làm mẹ qua ví dụ 9 gia đình người Trung Quốc. Cung cấp các phương pháp giáo dục trẻ em trong gia đình tính tự lập, nghị lực vượt khó khăn, phương pháp học tập, làm thế nào để được mọi ngưồi yêu mến...
/ 42800đ

  1. Giáo dục gia đình.  2. Dạy trẻ.
   I. Phan Hà Sơn.   II. Hoàng Hiền.
   649 K312N 2004
    ĐKCB: VV.004542 (Sẵn sàng)  
12. MASACHI OSHI
     Bí mật hormon và môi trường / Masachi Oshi ; Dịch: Phan Hà Sơn (ch.b.), Văn Hoàn, Thuỳ Liên.. .- H. : Nxb. Hà Nội , 2004 .- 105tr. ; 21cm .- (Tủ sách tri thức khoa học)
  Tóm tắt: Phân tích những biến đổi của hormon môi trường và ảnh hưởng của nó đối với sức khoẻ con người. Nêu lên mức độ nguy hiểm của hoá chất đối với sức khoẻ con người. Giới thiệu về vật chất hữu cơ gây ô nhiễm như: Pops, điôxin... và vấn đề xử lý các yếu tố gây ô nhiễm môi trường
/ 13500đ

  1. Hoá sinh học.  2. Sức khoẻ.  3. Môi trường.  4. Hoocmôn.
   I. Phan Hà Sơn.   II. Kim Then.   III. Văn Hoàn.   IV. Thuỳ Liên.
   612.4 B300M 2004
    ĐKCB: VV.004442 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.005035 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.006238 (Sẵn sàng)  
13. TỐNG NHẤT PHU
     Nho học tinh hoa : đức trung - đức trí - đức trung hòa - đức lễ / Tống Nhất Phu, biên dịch: Phan Hà Sơn .- H. : nxb Hà Nội , 2005 .- 451tr ; 21cm
  Tóm tắt: là một bộ truyện lịch sử giá trị, đặc biệt là ở phương pháp xây dựng tác phẩm của tác giả, chỉ qua 240 truyện mà vẽ ra một dòng lịch sử bề thế
/ 59.000đ

  1. |Trung Quốc|  2. |Văn học|  3. truyện lịch sử|
   I. Phan Hà Sơn.   II. Tống Nhất Phu.
   895.13 NH400H 2005
    ĐKCB: Vv.003976 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: vv.005738 (Sẵn sàng)  
14. NINH LẠC HỨA
     200 cách mở cửa hàng thành công . T.1 / B.s.: Ninh Lạc Hứa, Phan Hà Sơn .- H. : Nxb. Hà Nội , 2007 .- 177tr. ; 21cm
   Thư mục cuối chính văn
  Tóm tắt: Giới thiệu 200 cách mở cửa hàng thành công bao gồm: Xem mình có phù hợp để kinh doanh cửa hàng không? Định vị thị trường để xây dựng hình tượng độc đáo của cửa hàng. Xác định hình thức kinh doanh của cửa hàng, người góp vốn, quy mô đầu tư, vòng tròn thương mại trước khi lựa chọn địa điểm bán hàng...
/ 26000đ

  1. Bán hàng.  2. Kinh doanh.  3. Bí quyết thành công.
   I. Phan Hà Sơn.
   658.8 H103T 2007
    ĐKCB: VV.003658 (Sẵn sàng)  
15. NINH LẠC HỨA
     200 cách mở cửa hàng thành công . T.2 / B.s.: Ninh Lạc Hứa, Phan Hà Sơn .- H. : Nxb. Hà Nội , 2007 .- 163tr. ; 21cm
   Thư mục cuối chính văn
  Tóm tắt: Giới thiệu 200 cách mở cửa hàng thành công bao gồm: định vị sản phẩm cửa hàng, phân loại sản phẩm, mã hoá sản phẩm, lập danh mục sản phẩm để quản lí thành công. Lựa chọn thời cơ để tung sản phẩm mới. Xác định sản phẩm chủ lực...
/ 24000đ

  1. Bán hàng.  2. Kinh doanh.  3. Bí quyết thành công.
   I. Phan Hà Sơn.
   658.8 H103TR 2007
    ĐKCB: VV.003663 (Sẵn sàng)  
16. MASACHI OSHI
     Bí mật về cuộc sống / Masachi Oshi ; Dịch: Phan Hà Sơn (ch.b.), Văn Hoàn, Thuỳ Liên.. .- H. : Nxb. Hà Nội , 2004 .- 103tr. ; 21cm .- (Tủ sách Tri thức khoa học)
  Tóm tắt: Phân tích những bí mật về sự sống như: nguồn gốc và sự tiến hóa, cơ chế phát sinh của di truyền, hệ thống miễn dịch v.v... Giới thiệu về cơ thể con người, những biến đổi của cơ thể, những nhân tố gây bệnh xung quanh cơ thể v.v...
/ 13500đ

  1. Cơ thể.  2. Khoa học thường thức.  3. Gen.  4. Miễn dịch.  5. Sự sống.
   I. Phan Hà Sơn.   II. Văn Hoàn.   III. Thuỳ Liên.   IV. Kim Then.
   576.8 B300M 2004
    ĐKCB: VV.000656 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.003593 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.004228 (Sẵn sàng)  
17. HÀ THỤY TUYỀN
     Một số món ăn chữa các bệnh thường thấy ở trẻ em / Hà Thụy Tuyền ; Dịch: Phan Hà Sơn, Thuỳ Liên .- H. : Nxb. Hà Nội , 2004 .- 285tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Cung cấp kiến thức cơ bản về dinh dưỡng cần thiết cho sự phát triển của trẻ em, đồng thời giới thiệu nguyên liệu, cách chế biến một số món ăn theo mùa, món ăn chữa các bệnh thường thấy ở trẻ và cái lợi và cái hại của những món ăn trẻ ưa thích
/ 34000đ

  1. Điều trị.  2. Trẻ em.  3. Chế biến.  4. Món ăn.  5. Nấu ăn.
   I. Phan Hà Sơn.   II. Thuỳ Liên.
   641.508 M458S 2004
    ĐKCB: VV.000254 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.004571 (Sẵn sàng)  
18. WANG GANG
     Các dạng tâm lý tình yêu / Wang Gang ; Phan Hà Sơn dịch .- H. : Nxb. Hà Nội , 2004 .- 237tr. ; 21cm .- (Tủ sách Phát huy năng lực bản thân)
   Phụ lục: tr. 225-237
  Tóm tắt: Phân tích bản chất tình cảm, tình yêu và các dạng tâm lý tình yêu thông qua các ví dụ thực tế và đưa ra các cách ứng xử thích hợp nhất
/ 35000đ

  1. Tâm lí cá nhân.  2. Tình yêu.  3. Ứng xử.  4. Cuộc sống.  5. Tâm lí học giới tính.
   I. Phan Hà Sơn.
   152.4 C 101 D 2004
    ĐKCB: VV.000017 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 next»