Thư viện huyện An Biên
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
3 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. Hà Nội mở đầu kháng chiến toàn quốc tầm vóc và ý nghĩa / Lê Xuân Tùng, Võ Nguyên Giáp, Nguyễn Văn Trân... .- In lần thứ 2 .- H. : Quân đội nhân dân , 2004 .- 400tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Thành uỷ Hà Nội. Viện Lịch sử Quân sự Việt Nam. Quân khu Thủ đô
  Tóm tắt: Gồm những tham luận rút ra từ hội thảo nghiên cứu tầm vóc, ý nghĩa lịch sử của việc Hà Nội mở đầu kháng chiến toàn quốc: Sự lãnh đạo của Đảng bộ Hà Nội, vai trò của các lực lượng tự vệ Thủ đô, tính chất và đặc điểm của 60 ngày đêm chiến đấu...
/ 47000đ

  1. Kháng chiến chống Pháp.  2. Lịch sử hiện đại.  3. {Hà Nội}
   I. Võ Nguyên Giáp.   II. Lê Xuân Tùng.   III. Nguyễn Văn Trân.
   959.731043 H100N 2004
    ĐKCB: vv.004210 (Sẵn sàng)  
2. MINH TRANH
     Hà Nội Huế Sài Gòn Tháng 8 năm 1945 / Minh Tranh, Quốc Quang, Nguyễn Văn Trấn .- In lần thứ 2 .- Hà Nội : Quân đội Nhân dân , 2004 .- 168 tr. ; 19 cm
  Tóm tắt: Cách mạng tháng 8 năm 1945 thành công đã tạo nên dấu ấn vượt bậc trong lịch sử Việt Nam, cuốn sách ghi lại những ngày tháng oanh liệt trong tổng khởi nghĩa giành chính quyền ở cả 3 trong tâm lớn của Việt Nam, Hà Nội-Huế-Sài Gòn.
/ 16000

  1. Lịch sử.  2. Cách mạng tháng 8.  3. Hà Nội.  4. Huế.  5. Sài Gòn.  6. {Việt Nam}
   I. Quốc Quang.   II. Nguyễn Văn Trấn.
   959.7032 H100N 2004
    ĐKCB: VV.001282 (Sẵn sàng)  
3. Hà Nội mở đầu kháng chiến toàn quốc tầm vóc và ý nghĩa / Lê Xuân Tùng, Võ Nguyên Giáp, Nguyễn Văn Trân... .- In lần thứ 2 .- H. : Quân đội nhân dân , 2004 .- 400tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Thành uỷ Hà Nội. Viện Lịch sử Quân sự Việt Nam. Quân khu Thủ đô
  Tóm tắt: Gồm những tham luận rút ra từ hội thảo nghiên cứu tầm vóc, ý nghĩa lịch sử của việc Hà Nội mở đầu kháng chiến toàn quốc: Sự lãnh đạo của Đảng bộ Hà Nội, vai trò của các lực lượng tự vệ Thủ đô, tính chất và đặc điểm của 60 ngày đêm chiến đấu...
/ 47000đ

  1. Kháng chiến chống Pháp.  2. Lịch sử hiện đại.  3. {Hà Nội}
   I. Võ Nguyên Giáp.   II. Lê Xuân Tùng.   III. Nguyễn Văn Trân.
   959.731043 H100N 2004
    ĐKCB: VV.000581 (Sẵn sàng)