Tìm thấy:
|
|
|
3.
ZHONG MU SHENG Bệnh hô hấp
/ Zhong Mu Sheng; Hà Sơn dịch
.- H. : nxb Hà Nội , 2005
.- 435tr ; 21cm .- (Tủ sách bảo vệ sức khỏe gia đình)
Tóm tắt: Giải phẩu hệ hô hấp, nguyên nhân và cách điều trị các bệnh về đường hô hấp thường gặp, những bài thuốc kinh nghiệm trị bệnh về đường hô hấp / 61500đ
1. |Y học| 2. |bệnh đường hô hấp|
I. Hà Sơn. II. Zhong Mu Sheng.
616.2 B256H 2005
|
ĐKCB:
VV.006266
(Sẵn sàng)
|
| |
4.
CI WEN FANG Tự chẩn đoán những bệnh thường gặp
/ Ci Wen Fang, Chen Chu Chun ; Hà Sơn dịch
.- H. : Nxb. Hà Nội , 2005
.- 473tr. ; 21cm .- (Tủ sách Bảo vệ sức khoẻ gia đình)
Tóm tắt: Hướng dẫn cách tự chẩn đoán những bệnh thường gặp. Phương pháp điều trị, các bài thuốc cổ truyền chữa trị bệnh thường gặp. Liệu pháp ăn uống điều trị bệnh thường gặp / 68000đ
1. Y học. 2. Bệnh học. 3. Điều trị.
I. Chen Chu Chun. II. Hà Sơn.
616.07 T550C 2005
|
ĐKCB:
VV.006267
(Sẵn sàng)
|
| |
5.
YE JIAN HONG Bệnh ngoài da
/ Ye Jian Hong ; Hà Sơn dịch
.- H. : Nxb. Hà Nội , 2005
.- 425tr. ; 21cm .- (Tủ sách Bảo vệ sức khoẻ gia đình)
Tóm tắt: Sách hướng dẫn cách điều trị các bệnh về da thường gặp. Giới thiệu các loại thuốc đông y thường dùng trong điều trị các bệnh ngoài da và kinh nghiệm chữa các loại bệnh này / 61500đ
1. Y học. 2. Bệnh học. 3. Bệnh da liễu. 4. Điều trị. 5. Đông y.
I. Hà Sơn.
616.5 B256N 2005
|
ĐKCB:
VV.006269
(Sẵn sàng)
|
| |
6.
HUANG BEI RONG Bệnh dạ dày
/ Huang Bei Rong ; Hà Sơn dịch
.- H. : Nxb. Hà Nội , 2005
.- 501tr. ; 21cm .- (Tủ sách Bảo vệ sức khoẻ gia đình)
Tóm tắt: Trình bày giải phẫu học dạ dày và ruột. Các bệnh dạ dày và cách chữa trị. Các bài thuốc Đông y chủ trị các loại bệnh dạ dày / 70000đ
1. Điều trị. 2. Bệnh dạ dày. 3. Y học. 4. Đông y.
I. Hà Sơn.
616.3 B256D 2005
|
ĐKCB:
VV.006270
(Sẵn sàng)
|
| |
7.
ZHANG PEI ZAN Phòng và chữa bệnh tiêu hóa
/ Zhang Pei Zan, Chen Hui Zhen; Hà Sơn dịch
.- H. : Nxb. Hà Nội , 2005
.- 555tr ; 21cm .- (Tủ sách bảo vệ sức khỏe gia đình)
Tóm tắt: Trình bày nguyên nhân, cơ chế gây bệnh, biểu hiện lâm sàng và phương pháp điều trị biện chứng Đông y các bệnh về đường tiêu hóa như viêm dạ dày mạn tính, viêm loét kết tràng, viêm gan tính độc tố, xơ cứng gan, ruột bị tắt nghẽn,... / 77000đ
1. Đông y. 2. Bài thuốc. 3. Điều tị. 4. Bệnh hệ tiêu hóa.
I. Chen Hui Zhen. II. Hà Sơn.
616.3 PH431V 2005
|
ĐKCB:
VV.006271
(Sẵn sàng)
|
| |
8.
XIE GUO CAI Bệnh ung thư
/ Xie Guo Cai, Li Xiao Dong; Hà Sơn dịch
.- H. : nxb Hà Nội , 2005
.- 446tr ; 21cm .- (Tủ sách bảo vệ sức khỏe gia đình)
Tóm tắt: chương 1: Điều trị những bệnh ung thư thường gặp; chương 2: Các vị thuốc đông y chủ trị ung thư thường dùng; chương 3: Các phương thuốc kinh nghiệm chủ trị ung thư / 63000đ
1. |Y học| 2. |bệnh| 3. ung thư|
I. Hà Sơn. II. Li Xiao Dong. III. Xie Guo Cai.
616.99 B256U 2005
|
ĐKCB:
VV.006272
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
|
|
|
15.
MA XIAO LIAN Chăm sóc và bảo vệ sức khoẻ người già
/ Ma Xiao Lian ; Hà Sơn dịch
.- H. : Nxb. Hà Nội , 2004
.- 305tr. ; 21cm .- (Tủ sách Giữ gìn tình yêu trong hôn nhân)
Tóm tắt: Trình bày sức khoẻ giới tính ở người già, những trở ngại về khả năng sinh hoạt tình dục của đàn ông và phụ nữ cao tuổi; một số bệnh lý và bệnh trạng thường gặp trong sinh hoạt tình dục... / 38000đ
1. Lão khoa. 2. Người cao tuổi. 3. Chăm sóc sức khoẻ.
I. Hà Sơn.
618.97 CH 114 S 2004
|
ĐKCB:
VV.002578
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.006243
(Sẵn sàng)
|
| |
16.
MA XIAO LIAN Kiến thức về sức khoẻ sinh sản
/ Ma Xiao Lian ; Hà Sơn dịch
.- H. : Nxb. Hà Nội , 2004
.- 494tr. ; 21cm .- (Tủ sách Giữ gìn tình yêu trong hôn nhân)
Tóm tắt: Trình bày những kiến thức về sức khoẻ sinh sản của nam giới và phụ nữ, khả năng sinh dục, các bệnh dẫn đến chứng vô sinh ở nam giới, không rụng trứng ở phụ nữ... / 62000đ
1. Vô sinh. 2. Phụ nữ. 3. Sức khoẻ sinh sản.
I. Hà Sơn.
618.2 K305T 2004
|
ĐKCB:
VV.002320
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.002319
(Sẵn sàng)
|
| |
17.
IQ thử thách siêu tốc
/ B.s.: Hoà Bình, Hà Sơn
.- H. : Nxb. Hà Nội , 2009
.- 196tr. : hình vẽ, bảng ; 21cm .- (Tủ sách Luyện trí thông minh)
Tóm tắt: Gồm những câu hỏi phát triển khả năng tư duy theo nhiều cách khác nhau như tư duy logic, tư duy trừu tượng, tư duy suy luận... / 29000đ
1. Suy luận. 2. Tư duy. 3. Phát triển. 4. Chỉ số thông minh.
I. Hoà Bình. II. Hà Sơn.
153.9 I-300Q 2009
|
ĐKCB:
VV.001681
(Sẵn sàng)
|
| |
18.
HÒA BÌNH IQ thử tài suy đoán
/ Hòa Bình, Hà Sơn
.- H. : Nxb. Hà Nội , 2009
.- 182tr. : hình vẽ ; 21cm .- (Tủ sách luyện trí thông minh)
Tóm tắt: Cuốn sách bao gồm những câu hỏi, những trò chơi giúp bạn rèn luyện thói quen suy nghĩ để hình thành phương pháp tư duy suy đoán. Rèn luyện tư duy suy đoán là rèn luyện cách suy nghĩ theo logic, để bộ óc luôn linh hoạt, nhạy bén / 27000đ
1. Tư duy. 2. Suy đoán. 3. Câu hỏi. 4. Trò chơi.
I. Hà Sơn.
153.4 I-300Q 2009
|
ĐKCB:
VV.001682
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|