Thư viện huyện An Biên
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
30 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»

Tìm thấy:
1. LI XIAO DONG
     Phương pháp chữa bệnh thường gặp / Li Xiao Dong, Xie Guo Cai; Hà Sơn dịch .- H. : nxb Hà Nội , 2005 .- 453tr ; 21cm .- (Tủ sách bảo vệ sức khỏe gia đình)
  Tóm tắt: Các bài thuốc giải cảm, bài thuốc trị ỉa chảy, bài thuốc hòa giải, bài thuốc thanh nhiệt, các bài thuốc ôn ấm, các bài thuốc bổ ích...
/ 64000

  1. |Y học|  2. |chữa bệnh|
   I. Hà Sơn.   II. Li Xiao Dong.   III. Xie Guo Cai.
   615.5 PH561P 2005
    ĐKCB: VV.006136 (Sẵn sàng)  
2. MA XIAO LIAN
     Chăm sóc và bảo vệ sức khoẻ người già / Ma Xiao Lian ; Hà Sơn dịch .- H. : Nxb. Hà Nội , 2004 .- 305tr. ; 21cm .- (Tủ sách Giữ gìn tình yêu trong hôn nhân)
  Tóm tắt: Trình bày sức khoẻ giới tính ở người già, những trở ngại về khả năng sinh hoạt tình dục của đàn ông và phụ nữ cao tuổi; một số bệnh lý và bệnh trạng thường gặp trong sinh hoạt tình dục...
/ 38000đ

  1. Lão khoa.  2. Người cao tuổi.  3. Chăm sóc sức khoẻ.
   I. Hà Sơn.
   618.97 CH114S 2004
    ĐKCB: VV.006137 (Sẵn sàng)  
3. ZHONG MU SHENG
     Bệnh hô hấp / Zhong Mu Sheng; Hà Sơn dịch .- H. : nxb Hà Nội , 2005 .- 435tr ; 21cm .- (Tủ sách bảo vệ sức khỏe gia đình)
  Tóm tắt: Giải phẩu hệ hô hấp, nguyên nhân và cách điều trị các bệnh về đường hô hấp thường gặp, những bài thuốc kinh nghiệm trị bệnh về đường hô hấp
/ 61500đ

  1. |Y học|  2. |bệnh đường hô hấp|
   I. Hà Sơn.   II. Zhong Mu Sheng.
   616.2 B256H 2005
    ĐKCB: VV.006266 (Sẵn sàng)  
4. CI WEN FANG
     Tự chẩn đoán những bệnh thường gặp / Ci Wen Fang, Chen Chu Chun ; Hà Sơn dịch .- H. : Nxb. Hà Nội , 2005 .- 473tr. ; 21cm .- (Tủ sách Bảo vệ sức khoẻ gia đình)
  Tóm tắt: Hướng dẫn cách tự chẩn đoán những bệnh thường gặp. Phương pháp điều trị, các bài thuốc cổ truyền chữa trị bệnh thường gặp. Liệu pháp ăn uống điều trị bệnh thường gặp
/ 68000đ

  1. Y học.  2. Bệnh học.  3. Điều trị.
   I. Chen Chu Chun.   II. Hà Sơn.
   616.07 T550C 2005
    ĐKCB: VV.006267 (Sẵn sàng)  
5. YE JIAN HONG
     Bệnh ngoài da / Ye Jian Hong ; Hà Sơn dịch .- H. : Nxb. Hà Nội , 2005 .- 425tr. ; 21cm .- (Tủ sách Bảo vệ sức khoẻ gia đình)
  Tóm tắt: Sách hướng dẫn cách điều trị các bệnh về da thường gặp. Giới thiệu các loại thuốc đông y thường dùng trong điều trị các bệnh ngoài da và kinh nghiệm chữa các loại bệnh này
/ 61500đ

  1. Y học.  2. Bệnh học.  3. Bệnh da liễu.  4. Điều trị.  5. Đông y.
   I. Hà Sơn.
   616.5 B256N 2005
    ĐKCB: VV.006269 (Sẵn sàng)  
6. HUANG BEI RONG
     Bệnh dạ dày / Huang Bei Rong ; Hà Sơn dịch .- H. : Nxb. Hà Nội , 2005 .- 501tr. ; 21cm .- (Tủ sách Bảo vệ sức khoẻ gia đình)
  Tóm tắt: Trình bày giải phẫu học dạ dày và ruột. Các bệnh dạ dày và cách chữa trị. Các bài thuốc Đông y chủ trị các loại bệnh dạ dày
/ 70000đ

  1. Điều trị.  2. Bệnh dạ dày.  3. Y học.  4. Đông y.
   I. Hà Sơn.
   616.3 B256D 2005
    ĐKCB: VV.006270 (Sẵn sàng)  
7. ZHANG PEI ZAN
     Phòng và chữa bệnh tiêu hóa / Zhang Pei Zan, Chen Hui Zhen; Hà Sơn dịch .- H. : Nxb. Hà Nội , 2005 .- 555tr ; 21cm .- (Tủ sách bảo vệ sức khỏe gia đình)
  Tóm tắt: Trình bày nguyên nhân, cơ chế gây bệnh, biểu hiện lâm sàng và phương pháp điều trị biện chứng Đông y các bệnh về đường tiêu hóa như viêm dạ dày mạn tính, viêm loét kết tràng, viêm gan tính độc tố, xơ cứng gan, ruột bị tắt nghẽn,...
/ 77000đ

  1. Đông y.  2. Bài thuốc.  3. Điều tị.  4. Bệnh hệ tiêu hóa.
   I. Chen Hui Zhen.   II. Hà Sơn.
   616.3 PH431V 2005
    ĐKCB: VV.006271 (Sẵn sàng)  
8. XIE GUO CAI
     Bệnh ung thư / Xie Guo Cai, Li Xiao Dong; Hà Sơn dịch .- H. : nxb Hà Nội , 2005 .- 446tr ; 21cm .- (Tủ sách bảo vệ sức khỏe gia đình)
  Tóm tắt: chương 1: Điều trị những bệnh ung thư thường gặp; chương 2: Các vị thuốc đông y chủ trị ung thư thường dùng; chương 3: Các phương thuốc kinh nghiệm chủ trị ung thư
/ 63000đ

  1. |Y học|  2. |bệnh|  3. ung thư|
   I. Hà Sơn.   II. Li Xiao Dong.   III. Xie Guo Cai.
   616.99 B256U 2005
    ĐKCB: VV.006272 (Sẵn sàng)  
9. TRƯƠNG HÙNG
     Những điều nên và không nên trong việc nuôi dạy trẻ / Trương Hùng, Hà Sơn: biên soạn .- H. : Nxb.Hà Nội , 2006 .- 167tr ; 21cm
/ 28000đ

  1. |Văn hoá|  2. |Gia đình|  3. Nuôi dạy trẻ|
   I. Hà Sơn.
   XXX NH556ĐN 2006
    ĐKCB: VV.003534 (Sẵn sàng)  
10. 50 vấn đề quan trọng cần được giải quyết trong cuộc sống / / Hà Sơn b.s .- H. : Nxb. Hà Nội , 2008 .- 309tr. ; 21cm
/ 48.000đ

  1. Kỹ năng sống.  2. Thành công.  3. Xử thế.
   I. Hà Sơn.
   646.7 N114M 2008
    ĐKCB: VV.004712 (Sẵn sàng)  
11. QUAN HI HOA
     Cách đặt tên cho con / Biên dịch: Hà Sơn, Thanh Anh .- H. : Văn hóa - thông tin , 2008 .- 365tr. ; 19cm
/ 45000đ.

  1. Phong tục đời sống.  2. Đặt tên.
   I. Thanh Anh.   II. Hà Sơn.
   392.12 C102Đ 2008
    ĐKCB: VV.004470 (Sẵn sàng)  
12. Thuốc và các độc tố của thuốc / Hà Sơn, Khánh Linh b.s. .- H. : Nxb Hà Nội , 2009 .- 270tr. ; 20cm
/ 43500đ

  1. Thuốc.  2. Thuốc.  3. Thuốc.  4. Chất độc (Toxicology).  5. Tác dụng ngược (Adverse effects).
   I. Hà Sơn.   II. Khánh Linh.
   615.7042 TH514V 2009
    ĐKCB: vv.004277 (Sẵn sàng)  
13. HÀ SƠN
     Sự cảnh báo của nước / Hà Sơn, Đại Hoàng biên soạn .- Hà Nội : Nxb. Hà Nội , 2008 .- 233 tr. : tranh ảnh ; 20 cm
/ 38000 VND

  1. Bảo tồn nguồn nước.  2. Cung cấp nước.  3. Phát triển nguồn nước.  4. Quản lý.
   I. Đại Hoàng.   II. Hà Sơn.
   333.910095 S550C 2008
    ĐKCB: VV.003574 (Sẵn sàng)  
14. HAN GANG
     Tính cách con người với công tác quản lý / Han Gang; Hà Sơn dịch .- H. : Nxb. Hà Nội , 2004 .- 190tr. ; 21cm
/ 24000vnđ


   I. Hà Sơn.
   159 T312C 2004
    ĐKCB: VV.003477 (Sẵn sàng)  
15. MA XIAO LIAN
     Chăm sóc và bảo vệ sức khoẻ người già / Ma Xiao Lian ; Hà Sơn dịch .- H. : Nxb. Hà Nội , 2004 .- 305tr. ; 21cm .- (Tủ sách Giữ gìn tình yêu trong hôn nhân)
  Tóm tắt: Trình bày sức khoẻ giới tính ở người già, những trở ngại về khả năng sinh hoạt tình dục của đàn ông và phụ nữ cao tuổi; một số bệnh lý và bệnh trạng thường gặp trong sinh hoạt tình dục...
/ 38000đ

  1. Lão khoa.  2. Người cao tuổi.  3. Chăm sóc sức khoẻ.
   I. Hà Sơn.
   618.97 CH 114 S 2004
    ĐKCB: VV.002578 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.006243 (Sẵn sàng)  
16. MA XIAO LIAN
     Kiến thức về sức khoẻ sinh sản / Ma Xiao Lian ; Hà Sơn dịch .- H. : Nxb. Hà Nội , 2004 .- 494tr. ; 21cm .- (Tủ sách Giữ gìn tình yêu trong hôn nhân)
  Tóm tắt: Trình bày những kiến thức về sức khoẻ sinh sản của nam giới và phụ nữ, khả năng sinh dục, các bệnh dẫn đến chứng vô sinh ở nam giới, không rụng trứng ở phụ nữ...
/ 62000đ

  1. Vô sinh.  2. Phụ nữ.  3. Sức khoẻ sinh sản.
   I. Hà Sơn.
   618.2 K305T 2004
    ĐKCB: VV.002320 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.002319 (Sẵn sàng)  
17. IQ thử thách siêu tốc / B.s.: Hoà Bình, Hà Sơn .- H. : Nxb. Hà Nội , 2009 .- 196tr. : hình vẽ, bảng ; 21cm .- (Tủ sách Luyện trí thông minh)
  Tóm tắt: Gồm những câu hỏi phát triển khả năng tư duy theo nhiều cách khác nhau như tư duy logic, tư duy trừu tượng, tư duy suy luận...
/ 29000đ

  1. Suy luận.  2. Tư duy.  3. Phát triển.  4. Chỉ số thông minh.
   I. Hoà Bình.   II. Hà Sơn.
   153.9 I-300Q 2009
    ĐKCB: VV.001681 (Sẵn sàng)  
18. HÒA BÌNH
     IQ thử tài suy đoán / Hòa Bình, Hà Sơn .- H. : Nxb. Hà Nội , 2009 .- 182tr. : hình vẽ ; 21cm .- (Tủ sách luyện trí thông minh)
  Tóm tắt: Cuốn sách bao gồm những câu hỏi, những trò chơi giúp bạn rèn luyện thói quen suy nghĩ để hình thành phương pháp tư duy suy đoán. Rèn luyện tư duy suy đoán là rèn luyện cách suy nghĩ theo logic, để bộ óc luôn linh hoạt, nhạy bén
/ 27000đ

  1. Tư duy.  2. Suy đoán.  3. Câu hỏi.  4. Trò chơi.
   I. Hà Sơn.
   153.4 I-300Q 2009
    ĐKCB: VV.001682 (Sẵn sàng)  
19. NGUYÊN TOÀN
     1000 trò chơi có ích cho trí tuệ . T.3 / Nguyên Toàn, Hà Sơn biên soạn .- H. : Nxb.Hà Nội , 2009 .- 262tr. ; 21cm
/ 41.500đ

  1. Trò chơi.  2. Sách tham khảo.  3. Phát triển.  4. Trí tuệ.
   I. Hà Sơn.
   793.7 M 458 T 2009
    ĐKCB: VV.001712 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001697 (Sẵn sàng)  
20. Khoa học về môi trường và tài nguyên / / Hà Sơn, Hải Linh biên soạn .- Hà Nội : Nxb. Hà Nội , 2012 .- 246 tr. : minh họa ; 21 cm
/ 50000đ

  1. Bảo vệ môi trường.  2. Công nghệ.  3. Công nghệ thông tin.  4. Khoa học vật liệu.
   I. Hà Sơn.   II. Hải Linh.
   600 KH 401 H 2012
    ĐKCB: VV.001500 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 next»