Thư viện huyện An Biên
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
38 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»

Tìm thấy:
1. Thơ mới 1932 - 1945 : Tuyển chọn / Thế Lữ ... [và những người khác]. .- H. : Văn học , 2006 .- 198tr. ; 19cm .- (Tác phẩm văn học trong nhà trường)
/ 22000đ

  1. Văn học hiện đại.  2. {Việt Nam}  3. [Thơ]
   I. Hàn Mặc Tử..   II. Lưu Trọng Lư..   III. Thế Lữ..
   895.9221 TH460M 2006
    ĐKCB: VV.004506 (Sẵn sàng)  
2. HOÀNG NHUẬN CẦM
     36 bài thơ / Hoàng Nhuận Cầm .- H. : Lao động , 2007 .- 89tr. ; 21cm
/ 27000đ

  1. Văn học hiện đại.  2. {Việt Nam}  3. [Thơ]
   895.92214 B 100 S 2007
    ĐKCB: vv.005548 (Sẵn sàng)  
3. NGUYỄN DUY
     36 bài thơ / Nguyễn Duy .- H. : Lao động ; Trung tâm Văn hoá Ngôn ngữ Đông Tây , 2007 .- 109tr. ; 21cm
/ 27000đ

  1. Văn học hiện đại.  2. {Việt Nam}  3. [Thơ]
   895.9221 B 100 S 2007
    ĐKCB: vv.005545 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 4. Thơ và dân ca tình yêu dân tộc Thái Mường So / S.t., biên dịch: Hà Mạnh Phong, Đỗ Thị Tấc .- H. : Khoa học xã hội , 2015 .- 563tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
  Tóm tắt: Gồm 183 bài thơ, dân ca về tình yêu dành cho các chàng trai cô gái Thái hát bày tỏ tình cảm, tâm trạng của mình
   ISBN: 9786049028298

  1. Dân tộc Thái.  2. Văn hoá dân gian.  3. {Phong Thổ}  4. [Thơ]
   I. Đỗ Thị Tấc.   II. Hà Mạnh Phong.
   398.809597173 TH460VD 2015
    ĐKCB: VV.006370 (Sẵn sàng)  
5. TÚ XƯƠNG
     Tú Xương thơ / Tú Xương ; Ngân Hà tuyển chọn .- Hà Nội : Văn hóa Thông tin , 2009 .- 112 tr. ; 20 cm .- (Thơ Việt Nam chọn lọc)
/ 17000

  1. Văn học.  2. {Việt Nam}  3. [Thơ]
   I. Ngân Hà.
   895.922 12 T500X 2009
    ĐKCB: VV.004934 (Sẵn sàng)  
6. Nguyễn Bính nhà thơ chân quê / Thảo Linh tuyển chọn và biên soạn. .- H. : Văn hóa - Thông tin , 2006 .- 463tr. ; 19cm
/ 44000đ

  1. Nguyễn, Bính,.  2. Nghiên cứu văn học.  3. Nhà thơ.  4. {Việt Nam}  5. [Thơ]
   I. Thảo Linh,.
   895.92209 NG527B 2006
    ĐKCB: VV.004948 (Sẵn sàng)  
7. TỐ HỮU,
     Thơ Tố Hữu / Ngân Hà tuyển chọn. .- H. : Nxb. Hà Nội , 2010 .- 151tr. ; 19cm .- (Tủ sách Phòng Hồ Chí Minh)
/ 23000đ

  1. Văn học hiện đại.  2. {Việt Nam}  3. [Thơ]
   895.9221 TH460T 2010
    ĐKCB: vv.004956 (Sẵn sàng)  
8. Việt Nam - thơ chiến tranh : Một phần lịch sử Việt Nam qua thơ / Lý Thường Kiệt, Trần Quang Khải, Phạm Ngũ Lão... ; S.t., tuyển chọn: Nguyễn Bình Phương, Nguyễn Tiến Hải, Nguyễn Hữu Quý.. .- H. : Quân đội nhân dân , 2008 .- 438tr. ; 21cm
/ 59000đ

  1. Văn học hiện đại.  2. Lịch sử.  3. {Việt Nam}  4. [Thơ]
   I. Trương Hán Siêu.   II. Phạm Sư Mạnh.   III. Nguyễn Bình Phương.   IV. Nguyễn Hữu Quý.
   895.9221008 V308N 2008
    ĐKCB: VV.004645 (Sẵn sàng)  
9. DƯƠNG HƯƠNG LY
     Thơ / Dương Hương Ly .- H. : Kim Đồng , 2004 .- 38tr. ; 19cm .- (Tủ sách Thơ với tuổi thơ)
/ 5000đ

  1. Văn học thiếu nhi.  2. {Việt Nam}  3. [Thơ]
   895.9221 TH460V 2004
    ĐKCB: VV.004438 (Sẵn sàng)  
10. Hồ Chí Minh với văn nghệ sĩ văn nghệ sĩ với Hồ Chí Minh . T.7 : Tác phẩm văn học nghệ thuật về Hồ Chí Minh (Thơ) / B.s.: Hữu Thỉnh (ch.b.), Phạm Trung Đỉnh, Trần Quang Quý... .- H. : Nxb. Hội Nhà văn , 2013 .- 599tr : ảnh ; 24cm
   9

  1. Hồ Chí Minh.  2. Văn học hiện đại.  3. {Việt Nam}  4. [Thơ]
   I. Hữu Thỉnh.   II. Phạm Trung Đỉnh.   III. Trần Quang Quý.
   895.9221 H450C 2013
    ĐKCB: VV.003715 (Sẵn sàng)  
11. CHẾ LAN VIÊN
     Nét độc đáo trong thơ Chế Lan Viên / Xuân Trường tuyển chọn .- H. : Văn hoá Thông tin , 2012 .- 171tr. ; 21cm
/ 33000đ

  1. Văn học hiện đại.  2. {Việt Nam}  3. [Thơ]
   I. Xuân Trường.
   895.922132 N207Đ 2012
    ĐKCB: VV.002901 (Sẵn sàng)  
12. LÊ VŨ HẠNH PHÚC
     Như thuở ban đầu : Thơ tình .- H : Nxb Hội nhà văn , 2001 .- 59tr ; 19cm
/ 20000VND

  1. Văn học hiện đại.  2. {Việt Nam}  3. [Thơ]
   I. Lê Vũ Hạnh Phúc.
   895.9221 NH550T 2001
    ĐKCB: VV.002910 (Sẵn sàng)  
13. HỒ XUÂN HƯƠNG
     Thơ Hồ Xuân Hương .- H. : Nxb. Hội Nhà văn , 2006 .- 239tr. ; 19cm
/ 27000đ

  1. Văn học cận đại.  2. {Việt Nam}  3. [Thơ]
   895.92212 TH460H 2006
    ĐKCB: VV.002914 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.002913 (Sẵn sàng)  
14. TRẦN ĐĂNG KHOA
     Bên cửa sổ máy bay : Thơ / Trần Đăng Khoa .- Tái bản, có bổ sung .- H. : Văn học , 2006 .- 86tr. ; 21cm
   Giải thưởng Nhà nước 2001
/ 12000đ

  1. Văn học hiện đại.  2. {Việt Nam}  3. [Thơ]
   895.92214 B254C 2006
    ĐKCB: VV.002915 (Sẵn sàng)  
15. LÃ XUÂN OAI
     Côn Đảo thi tập / Lã Xuân Oai .- H. : Lao động , 2005 .- 239tr. ; 21cm
/ 29000đ

  1. Văn học cận đại.  2. {Việt Nam}  3. [Thơ]
   895.9221 C454Đ 2005
    ĐKCB: VV.002918 (Sẵn sàng)  
16. PHẠM HỔ
     Đi và đến gần và xa : Tuyển thơ 1950-2005 / Phạm Hổ .- H. : Nxb. Hội Nhà văn , 2006 .- 163tr. ; 19cm
/ 20000đ

  1. Văn học hiện đại.  2. {Việt Nam}  3. [Thơ]
   895.92214 Đ300V 2006
    ĐKCB: VV.002920 (Sẵn sàng)  
17. LÊ VŨ HẠNH PHÚC
     Như thuở ban đầu : Thơ tình .- H : Nxb Hội nhà văn , 2001 .- 59tr ; 19cm
/ 20000VND

  1. Văn học hiện đại.  2. {Việt Nam}  3. [Thơ]
   I. Lê Vũ Hạnh Phúc.
   895.9221 NH550T 2001
    ĐKCB: VV.002924 (Sẵn sàng)  
18. PHẠM HỔ
     Đi và đến gần và xa : Tuyển thơ 1950-2005 / Phạm Hổ .- H. : Nxb. Hội Nhà văn , 2006 .- 163tr. ; 19cm
/ 20000đ

  1. Văn học hiện đại.  2. {Việt Nam}  3. [Thơ]
   895.92214 Đ300V 2006
    ĐKCB: VV.002926 (Sẵn sàng)  
19. PHAN, CHU TRINH
     Thơ Phan Châu Trinh / Vũ Tiến Quỳnh tuyển chọn và giới thiệu. .- Tp. Hồ Chí Minh : Văn nghệ Tp. Hồ Chí Minh , 2000 .- 300tr. ; 10cm
/ 7500đ

  1. Văn học cận đại.  2. {Việt Nam}  3. [Thơ]
   I. Vũ, Tiến Quỳnh,.
   895.9221 TH460P 2000
    ĐKCB: VV.002933 (Sẵn sàng)  
20. HOÀNG, PHONG
     Hai dòng sông : Thơ / Hoàng Phong .- Hà Nội : Nxb. Phụ Nữ , 2008 .- 66 tr. ; 19 cm
  Tóm tắt: Tuyển tập những bài thơ hay, lãng mạn về tình yêu đôi lứa, tình yêu gia đình, quê hương đất nước của tác giả.
/ 25000đ

  1. Văn học hiện đại.  2. Văn học Việt Nam.  3. Thơ.  4. {Việt Nam}  5. [Thơ]
   I. Hoàng, Phong.
   895.92214 H103D 2008
    ĐKCB: VV.002930 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 next»