Thư viện huyện An Biên
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
10 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. BÙI THIẾT
     Từ điển vua chúa Việt Nam / Bùi Thiết .- In lần thứ 3, có sửa chữa, bổ sung .- H. : Văn hoá Thông tin , 2006 .- 393tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu những tên gọi của các triều đại, các đời vua chúa với tên huý, miếu hiệu, niên hiệu. Danh mục các viên quan đô hộ của thời Bắc thuộc và các viên quan toàn quyền Pháp từ thế kỷ 19 đến 1945... được sắp xếp theo thứ tự từ A đến Z
/ 42000đ

  1. Vua.  2. Chúa.  3. Lịch sử.  4. {Việt Nam}  5. [Từ điển]
   959.7009 T 550 D 2006
    ĐKCB: vv.005456 (Sẵn sàng)  
2. Từ điển lịch sử, chính trị, văn hoá Đông Nam Á .- H. : Từ điển Bách khoa , 2005 .- 483tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Giáo dục lịch sử (thuộc hội sử học Việt Nam)
  Tóm tắt: Gồm những thuật ngữ, khái niệm, tri thức cơ bản về lịch sử, văn hoá, chính trị các nước Đông Nam Á
/ 65000đ

  1. Văn hoá.  2. Lịch sử.  3. Chính trị.  4. {Đông Nam Á}  5. [Từ điển]
   I. Đặng Đức An.   II. Đỗ Thanh Bình.   III. Đinh Ngọc Bảo.   IV. Trương Hữu Quýnh.
   300.3 T 550 Đ 2005
    ĐKCB: VV.005427 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 3. LÊ TRUNG HOA
     Từ điển địa danh Trung Bộ . Q.1 / Lê Trung Hoa .- H. : Khoa học xã hội , 2015 .- 535tr. : bảng ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
  Tóm tắt: Giới thiệu tương đối đầy đủ những địa danh tiêu biểu tại Trung Bộ Việt Nam, có giải thích nguồn gốc và ý nghĩa ban đầu của những địa danh này
   ISBN: 9786049028762 / [Kxđ]

  1. Địa danh.  2. {Việt Nam}  3. [Từ điển]
   915.974003 T550Đ 2015
    ĐKCB: VV.006353 (Sẵn sàng)  
4. NGUYỄN VIỆT HÙNG
     Từ điển văn học dân gian / Nguyễn Việt Hùng .- H. : Văn hoá Thông tin , 2014 .- 355tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
  Tóm tắt: Hệ thống hóa thuật ngữ về thể loại, nội dung, ý nghĩa và hình thức diễn xướng của từng tác phẩm văn học dân gian Việt Nam
   ISBN: 9786045015643

  1. Văn học dân gian.  2. {Việt Nam}  3. [Từ điển]
   398.209597 T550ĐV 2014
    ĐKCB: vv.006323 (Sẵn sàng)  
5. NGUYỄN TÚ
     Sổ tay lời ăn tiếng nói Quảng Bình / Nguyễn Tú .- H. : Lao động , 2011 .- 367tr. : bảng ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Phụ lục: tr. 364-365
  Tóm tắt: Từ điển phương ngữ của người dân Quảng Bình và tiếng Việt, có kèm theo ví dụ minh hoạ và giải thích ngữ nghĩa, được sắp xếp theo trật tự A, B, C...
   ISBN: 9786045900215

  1. Tiếng Việt.  2. Phương ngữ.  3. {Quảng Bình}  4. [Từ điển]
   495.9223 S 450 T 2011
    ĐKCB: vv.005201 (Sẵn sàng)  
6. NGUYỄN LÂN
     Từ điển thành ngữ và tục ngữ Việt Nam / Nguyễn Lân .- H. : Văn hoá Thông tin , 2010 .- 395tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Giải thích cách dùng và ý nghĩa của các thành ngữ, tục ngữ nói lên một nhận xét về tâm lý, một lời phê phán khen, chê; một câu khuyên nhủ, hoặc một kinh nghiệm về nhận thức tự nhiên hay xã hội

  1. Văn học dân gian.  2. Tục ngữ.  3. Thành ngữ.  4. {Việt Nam}  5. [Từ điển]
   398.909597 T550Đ 2010
    ĐKCB: VV.005720 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 7. LÊ TRUNG HOA
     Từ điển địa danh Trung Bộ . Q.2 / Lê Trung Hoa .- H. : Khoa học xã hội , 2015 .- 565tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
  Tóm tắt: Giới thiệu tương đối đầy đủ những địa danh tiêu biểu tại Trung Bộ Việt Nam, có giải thích nguồn gốc và ý nghĩa ban đầu của những địa danh này
   ISBN: 9786049028779 / [Kxđ]

  1. Địa danh.  2. {Việt Nam}  3. [Từ điển]
   915.974003 T550Đ 2015
    ĐKCB: VV.005282 (Sẵn sàng)  
8. Từ điển đồng nghĩa - trái nghĩa tiếng Việt : Dành cho học sinh / Nguyễn Quốc Khánh, Trần Trọng Dương, Đình Phúc, Minh Châu .- Tái bản lần thứ 1, có sửa chữa và bổ sung .- H. : Từ điển Bách khoa ; Nhà sách Trí Tuệ , 2011 .- 423tr. ; 18cm
  Tóm tắt: Cung cấp những nhóm từ đồng nghĩa - trái nghĩa và giải thích có minh hoạ nghĩa của các cặp từ đồng nghĩa - trái nghĩa trong tiếng Việt
/ 42000đ

  1. Tiếng Việt.  2. Từ đồng nghĩa.  3. Từ trái nghĩa.  4. [Từ điển]
   I. Nguyễn Quốc Khánh.   II. Trần Trọng Dương.   III. Đình Phúc.   IV. Minh Châu.
   495.9223 T550Đ 2011
    ĐKCB: vv.002785 (Sẵn sàng)  
9. TH.S BÙI THANH TÙNG
     Từ điển đồng âm Tiếng Việt : Dành cho học sinh / TH.s Bùi Thanh Tùng, Ngô Thu Phương, Nguyễn Huy Toàn .- H. : Văn hoá Thông tin , 2011 .- 333tr ; 17 cm
  Tóm tắt: Giới thiệu các loại từ đồng âm thường gặp trong tiếng Việt, có giải thích rõ ràng, dễ hiểu và kèm theo những ví dụ cụ thể
/ 34000đ

  1. Tiếng Việt.  2. Từ đồng âm.  3. [Từ điển]
   803.03 T550Đ 2011
    ĐKCB: VV.000366 (Sẵn sàng)  
10. NGUYỄN LÂN
     Từ điển thành ngữ và tục ngữ Việt Nam / Nguyễn Lân .- H. : Văn hoá Thông tin , 2010 .- 395tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Giải thích cách dùng và ý nghĩa của các thành ngữ, tục ngữ nói lên một nhận xét về tâm lý, một lời phê phán khen, chê; một câu khuyên nhủ, hoặc một kinh nghiệm về nhận thức tự nhiên hay xã hội

  1. Văn học dân gian.  2. Tục ngữ.  3. Thành ngữ.  4. {Việt Nam}  5. [Từ điển]
   398.909597 T 550 Đ 2010
    ĐKCB: VV.000339 (Sẵn sàng)