Thư viện huyện An Biên
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
68 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 4 next»

Tìm thấy:
1. Nguyễn Trường Tộ với vấn đề canh tân đất nước : Kỷ yếu hội thảo khoa học .- Tp. Hồ Chí Minh : Trung tâm nghiên cứu Hán nôm , 1993 .- 378tr ảnh chân dung ; 24cm
   Đầu trang tên sách ghi: Viện khoa học xã hội. Sở văn hoá thông tin thành phố Hồ Chí Minh
  Tóm tắt: Những luận văn trình bày tại hội thảo khoa học về Nguyễn Trường Tộ-nhà cải cách lớn của dân tộc (nửa cuối thế kỷ 19). Nghiên cứu trí tuệ và tư tưởng, chủ trương và chính sách canh tân của Nguyễn Trường Tộ
/ 30000đ

  1. |Việt Nam|  2. |lịch sử cận đại|  3. Nguyễn Trường Tộ|
   XXX NG 527 T 1992
    ĐKCB: vv.000580 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.000591 (Sẵn sàng)  
2. TRẦN DIỄN
     Yêu người xứ lạ : : Tiểu thuyết / / Trần Diễn .- H. : Công an nhân dân , 2001 .- 443tr. ; 19cm
/ 45.000đ

  1. |Tiểu thuyết|  2. |Văn học hiện đại|  3. Việt Nam|
   895.9223 Y606N 2001
    ĐKCB: VV.005941 (Sẵn sàng)  
3. TRẦN ĐƯƠNG
     Bác Hồ như chúng tôi đã biết / / Trần Đương .- Hà Nội : Thanh niên , 2009 .- 271tr. ; 13x19cm .- (Kỷ niệm 115 năm ngày sinh chủ tịch Hồ Chí Minh)
/ 40.000đ

  1. Hồ Chí Minh,.  2. Chủ tịch.  3. Tiểu sử.  4. Việt Nam.  5. |Hồ Chí Minh,|  6. |Chủ tịch|  7. Tiểu sử|  8. Việt Nam|
   895.922803 B 101 H 2009
    ĐKCB: VV.005979 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: vv.005809 (Sẵn sàng)  
4. TRIỆU XUÂN
     Giấy trắng : Tiểu thuyết / Triệu Xuân .- In lần thứ 4 .- H. : Nxb. Hội Nhà văn , 2002 .- 638tr ; 19cm
/ 64000đ

  1. |Văn học hiện đại|  2. |Việt Nam|  3. Tiểu thuyết|
   XXX GI 126 T 2002
    ĐKCB: vv.005905 (Sẵn sàng)  
5. HỒ CHÍ MINH
     Thơ toàn tập / Hồ Chí Minh .- In lần thứ 2, có sửa chữa và bổ sung .- H. : Văn học , 2004 .- 552tr. ; 24cm
/ 83.000đ

  1. |Toàn tập|  2. |Thơ|  3. Hồ Chí Minh|  4. Việt Nam|
   V11 TH 460 T 2004
    ĐKCB: vv.005817 (Sẵn sàng)  
6. GUYỄN NHẬT ÁNH
     Bàn có năm chỗ ngồi : Truyện dài . T.1 / Nguyễn Nhật ánh .- In lần 5 .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 1997 .- 100tr ; 19cm
   T.1

  1. |văn học hiện đại|  2. |truyện dài|  3. việt nam|
   V6(1)7-44 B105C 1997
    ĐKCB: vv.006285 (Sẵn sàng)  
7. TRẦN CHIỂU
     Cái giá phải trả : Tập truyện ngắn / Trần Chiểu .- H. : Văn hoá dân tộc , 2001 .- 247tr ; 19cm
/ 24000đ

  1. |Văn học hiện đại|  2. |Việt Nam|  3. Truyện ngắn|
   895.9223 C103G 2001
    ĐKCB: VV.005613 (Sẵn sàng)  
8. Dân ca các dân tộc thiểu số Việt Nam / Hoàng Văn Trụ sưu tầm, tuyển chọn, giới thiệu .- H. : Văn hoá dân tộc , 1997 .- 669tr. ; 19cm.
/ 52000đ

  1. |Việt Nam|  2. |Văn học|  3. Dân ca|  4. Dân tộc thiểu số|
   KV6 D 121 C 1997
    ĐKCB: vv.005458 (Sẵn sàng)  
9. LỮ HUY NGUYÊN
     Ca dao trữ tình chọn lọc : Dùng trong nhà trường / Lữ Huy Nguyên, Đặng Văn Lung, Trần Thị An (b.s) .- H. : Giáo dục , 1998 .- 295tr ; 21cm
  Tóm tắt: Khái niệm về ca dao. Nguồn gốc và sự phát triển của ca dao. Ca dao với các thể loại khác. Ca dao với tư cách là một thể loại. Hoàn cảnh ra đời của ca dao v.v...Ca dao trữ tình chọn lọc (văn tuyển)

  1. |ca dao|  2. |sách đọc thêm|  3. Việt Nam|  4. nghiên cứu văn học|  5. Văn học dân gian|
   I. Đặng Văn Lung.   II. Trần Thị An.
   XXX C 100 D 1998
    ĐKCB: vv.005549 (Sẵn sàng)  
10. NGUYỄN TRỌNG NGHĨA
     Cùng thời gian : Thơ / Nguyễn Trọng Nghĩa .- H. : Văn học , 2007 .- 98tr ; 19cm
/ 30000đ

  1. |Thơ|  2. |Việt Nam|  3. Văn học hiện đại|
   895.9221 C 513 T 2007
    ĐKCB: vv.005547 (Sẵn sàng)  
11. SIÊU HẢI
     Người học trò nhỏ của Bác Hồ/ / Siêu Hải .- Tái bản lần thứ 2 .- H. : Công an nhân dân , 2005 .- 231 tr. ; 21 cm.
  Tóm tắt: Cuốn sách viết về đồng chí Lê Thiết Hùng - người học trò gần gũi tin cậy nhất của Bác Hồ
/ 25500 đ

  1. Nhân vật lịch sử.  2. Việt Nam.  3. |Nhân vật lịch sử|  4. |Việt Nam|
   959.704092 NG558H 2005
    ĐKCB: VV.005756 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.005814 (Sẵn sàng)  
12. NGUYỄN ĐÌNH THI
     Nguyễn Trãi ở Đông quan / Nguyễn Đình Thi .- H. : Sân khấu , 2006 .- 147tr ; 21cm .- (Kiệt tác sân khấu thế giới)
/ 19500

  1. |Việt Nam|  2. |Văn học|  3. kịch|
   I. Nguyễn Đình Thi.
   895.9222 NG527T 2006
    ĐKCB: VV.005499 (Sẵn sàng)  
13. NGUYỄN MINH TÚ
     Kinh tế Việt Nam trước thế kỷ XXI cơ hội và thách thức / Nguyễn Minh Tú .- H. : Chính trị quốc gia , 1998 .- 157tr biểu đồ ; 19cm
  Tóm tắt: Hội nhập kinh tế thế giới và khu vực. Cải cách kinh tế. Phương hướng, tư tưởng về đổi mới, chủ trương, biện pháp, chính sách kinh tế chủ yếu của Đảng và nhà nước
/ 11000đ

  1. |Việt Nam|  2. |đổi mới|  3. thế kỷ 21|  4. Kinh tế|
   XXX K312TV 1998
    ĐKCB: VV.003532 (Sẵn sàng)  
14. Chủ tịch Hồ Chí Minh ở Pháp năm 1946 .- Tái bản lần thứ 2 .- H. : Công an Nhân dân , 2005 .- 211 tr. ; 21 cm. .- (Đầu trang tên sách ghi: Bảo tàng cách mạng Việt Nam)
/ 23500đ.- 1000b

  1. |Hồ Chí Minh|  2. |Việt Nam|  3. Pháp|  4. 1946|
   959.704092 CH500T 2005
    ĐKCB: VV.005987 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.005801 (Sẵn sàng)  
15. NGUYỄN THỊ MỸ DUNG
     Những chân dung phác thảo : Kí / Nguyễn Thị Mỹ Dung .- H. : Lao động , 2001 .- 246tr ; 19cm
/ 24000đ

  1. |Thơ|  2. |Việt Nam|  3. Văn học hiện đại|
   XXX NH556CD 2001
    ĐKCB: VV.003517 (Sẵn sàng)  
16. Trò chơi dân gian xứ Nghệ/ / Thanh Lưu chủ biên, các đồng tác giả .- Hà Nội : Thời đại , 2013 .- 252 tr. ; 21 cm
  1. |trò chơi dân gian|  2. |việt nam|
   394 TR400C 2013
    ĐKCB: VV.005266 (Sẵn sàng)  
17. HÀ XUÂN TRƯỜNG
     Con đường chân lý : Lý luận phê bình văn học cụm tác phẩm được tặng giải thưởng Hồ Chí Minh / Hà Xuân Trường .- H. : Chính trị Quốc gia , 2001 .- 372tr ; 22cm
  Tóm tắt: Tập hợp một số bài lí luận bàn về đường lối văn học, nghệ thuật của Đảng Cộng sản Việt Nam và sự nghiệp văn hoá - văn nghệ của Việt Nam trong thời đại ngày nay
/ 35500đ

  1. |Lí luận văn học|  2. |Văn nghệ|  3. Việt Nam|  4. Phê bình văn học|
   809.9 C430Đ 2001
    ĐKCB: VV.005104 (Sẵn sàng)  
18. LÊ VĂN TÍCH
     Bác Hồ với chiến sĩ . T.2 / Nhóm b.s và tuyển chọn: Lê Văn Tích, Mạc Văn Trọng, Nguyễn Văn Khoan.. .- Tp. Hồ Chí Minh : Quân đội nhân dân, Nxb. Trẻ , 2001 .- 111tr ; 20cm
   ĐTTS ghi: Viện Hồ Chí Minh
   T.2
/ 10800đ

  1. |Lực lượng vũ trang|  2. |Việt Nam|  3. |  4. Văn học hiện đại|  5. Hồ Chí Minh|
   I. Mạc Văn Trọng.   II. Nguyễn Văn Khoan.   III. Nguyễn Bích Hạnh.
   895.922803 B101H 2001
    ĐKCB: VV.005976 (Sẵn sàng)  
19. ĐẶNG, VŨ HIỆP
     Ký ức Tây Nguyên/ / Đặng Vũ Hiệp ; Lê Hải Triều, Ngô Vĩnh Bình thể hiện .- In lần thứ 3, có bổ sung .- Hà Nội : Quân đội nhân dân , 2004 .- 492 tr. ; 21 cm
  Tóm tắt: Khắc hoạ rõ nét tập thể cán bộ, chiến sĩ và người dân Tây Nguyên thông qua những hành động anh hùng và những phẩm chất tốt đẹp của họ được thể hiện trong cuộc chiến tranh kiên trì, sáng tạo
/ 51000VND

  1. Ký ức.  2. Lịch sử.  3. Tây Nguyên.  4. Việt Nam.  5. |Ký ức|  6. |Lịch sử|  7. Tây Nguyên|  8. Việt Nam|
   I. Lê Hải Triều.   II. Ngô Vĩnh Bình thể hiện.
   959.76 K600Ứ 2004
    ĐKCB: vv.004908 (Sẵn sàng)  
20. LÊ, VĂN TOAN
     Việt Nam - Ấn Độ: 45 năm quan hệ ngoại giao và 10 năm đối tác chiến lược : Sách tham khảo / Lê Văn Toàn chủ biên .- Hà Nội : Chính trị Quốc gia Sự thật , 2017 .- 446 tr. ; 24 cm
  Tóm tắt: Tập hợp các bài viết về chặng đường 45 năm phát triển quan hệ ngoại giao, đối tác chiến lược toàn diện giữa hai nước Việt Nam và Ấn Độ trong nhiều lĩnh vực hợp tác về chính trị - ngoại giao, kinh tế - thương mại, quốc phòng - an ninh, văn hoá nghệ thuật, giao lưu nhân dân.
   ISBN: 9786045736968

  1. Quan hệ ngoại giao.  2. Lịch sử.  3. Sách tham khảo.  4. Sách tham khỏa.  5. {Ấn Độ}  6. |Quan hệ ngoại giao|  7. |Đối tác chiến lược|  8. Việt Nam|  9. Ấn Độ|
   327.597044 V308N 2017
    ĐKCB: VV.005189 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 3 4 next»