Thư viện huyện An Biên
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
32 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»

Tìm thấy:
1. PRASSINOS, GISÈLE
     Những áng thơ hay / Gisèle Prassinos, Victor Hugo, Charles Baudelaire,... ; Người dịch: Nguyễn Bao .- 263tr ảnh chân dung ; 19cm
   ĐTTS ghi: Câu lạc bộ Thơ dịch Hà Nội
/ 23000đ

  1. |Văn học trung đại|  2. |Thế giới|  3. Thơ|  4. Văn học hiện đại|  5. Văn học cận đại|
   I. Hoàng Khắc Chinh.   II. Nguyễn Bao.   III. Verlaine, Paul.   IV. Nguyễn Ngọc Côn.
   XXX NH556A
    ĐKCB: VV.005461 (Sẵn sàng)  
2. TRẦN DIỄN
     Yêu người xứ lạ : : Tiểu thuyết / / Trần Diễn .- H. : Công an nhân dân , 2001 .- 443tr. ; 19cm
/ 45.000đ

  1. |Tiểu thuyết|  2. |Văn học hiện đại|  3. Việt Nam|
   895.9223 Y606N 2001
    ĐKCB: VV.005941 (Sẵn sàng)  
3. TRIỆU HUẤN
     Điểm hẹn mùa trăng : Tiểu thuyết / Triệu Huấn .- H. : Quân đội nhân dân , 2003 .- 470tr. ; 19cm
/ 45000đ

  1. {Việt Nam}  2. |Văn học hiện đại|  3. |Tiểu thuyết|
   895.9223 Đ 304 H 2003
    ĐKCB: vv.005906 (Sẵn sàng)  
4. TRIỆU XUÂN
     Giấy trắng : Tiểu thuyết / Triệu Xuân .- In lần thứ 4 .- H. : Nxb. Hội Nhà văn , 2002 .- 638tr ; 19cm
/ 64000đ

  1. |Văn học hiện đại|  2. |Việt Nam|  3. Tiểu thuyết|
   XXX GI 126 T 2002
    ĐKCB: vv.005905 (Sẵn sàng)  
5. GRANIN, ĐANIIN
     Kỳ lạ thế đấy cuộc đời này / Đaniin Granin; Đoàn Tứ Huyến dịch; Vũ Quần Phương giới thiệu .- H. : Lao động , 2004 .- 207tr ; 19cm
   Dịch từ nguyên bản tiếng Nga
/ 20000đ

  1. |Văn học hiện đại|  2. |truyện vừa|  3. Nga|
   I. Đoàn Tử Huyến.
   N(519)3=V K 300 L 2004
    ĐKCB: VV.005596 (Sẵn sàng)  
6. GUYỄN NHẬT ÁNH
     Bàn có năm chỗ ngồi : Truyện dài . T.1 / Nguyễn Nhật ánh .- In lần 5 .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 1997 .- 100tr ; 19cm
   T.1

  1. |văn học hiện đại|  2. |truyện dài|  3. việt nam|
   V6(1)7-44 B105C 1997
    ĐKCB: vv.006285 (Sẵn sàng)  
7. TRẦN CHIỂU
     Cái giá phải trả : Tập truyện ngắn / Trần Chiểu .- H. : Văn hoá dân tộc , 2001 .- 247tr ; 19cm
/ 24000đ

  1. |Văn học hiện đại|  2. |Việt Nam|  3. Truyện ngắn|
   895.9223 C103G 2001
    ĐKCB: VV.005613 (Sẵn sàng)  
8. NGUYỄN TRỌNG NGHĨA
     Cùng thời gian : Thơ / Nguyễn Trọng Nghĩa .- H. : Văn học , 2007 .- 98tr ; 19cm
/ 30000đ

  1. |Thơ|  2. |Việt Nam|  3. Văn học hiện đại|
   895.9221 C 513 T 2007
    ĐKCB: vv.005547 (Sẵn sàng)  
9. ALÊHÔ CACPÊNTIÊ
     Sự tráo trở của phương pháp : Tiểu thuyết / Cacpêntiê Alêhô ; Nguyễn Trung Đức, Nguyễn Quốc Dũng dịch .- H. : Tác phẩm mới , 1984 .- 441tr ; 19cm
   Dịch từ nguyên bản tiếng Tây Ban Nha
/ [Kxđ]

  1. |Văn học hiện đại|  2. |Tây Ban Nha|  3. Tiểu thuyết|
   I. Nguyễn Trung Đức.   II. Nguyễn Quốc Dũng.
   N(711)3 S550T 1984
    ĐKCB: VV.006082 (Sẵn sàng)  
10. NGUYỄN THỊ MỸ DUNG
     Những chân dung phác thảo : Kí / Nguyễn Thị Mỹ Dung .- H. : Lao động , 2001 .- 246tr ; 19cm
/ 24000đ

  1. |Thơ|  2. |Việt Nam|  3. Văn học hiện đại|
   XXX NH556CD 2001
    ĐKCB: VV.003517 (Sẵn sàng)  
11. LÊ VĂN TÍCH
     Bác Hồ với chiến sĩ . T.2 / Nhóm b.s và tuyển chọn: Lê Văn Tích, Mạc Văn Trọng, Nguyễn Văn Khoan.. .- Tp. Hồ Chí Minh : Quân đội nhân dân, Nxb. Trẻ , 2001 .- 111tr ; 20cm
   ĐTTS ghi: Viện Hồ Chí Minh
   T.2
/ 10800đ

  1. |Lực lượng vũ trang|  2. |Việt Nam|  3. |  4. Văn học hiện đại|  5. Hồ Chí Minh|
   I. Mạc Văn Trọng.   II. Nguyễn Văn Khoan.   III. Nguyễn Bích Hạnh.
   895.922803 B101H 2001
    ĐKCB: VV.005976 (Sẵn sàng)  
12. SEGAL, ERICH
     Chuyện tình : Tiểu thuyết / Erich Segal ; Hoàng Cường, Bích Thuỷ dịch .- In lần thứ 3 .- H. : Thanh niên , 2000 .- 313tr ; 19cm
   In song ngữ với toàn văn nguyên tác tiếng Anh
/ 30.000đ

  1. |Mỹ|  2. |Tiểu thuyết|  3. Văn học hiện đại|
   I. Bích Thuỷ.   II. Hoàng Cường.
   823 CH527T 2000
    ĐKCB: VV.004909 (Sẵn sàng)  
13. CHRISTIE, AGATHA
     Hẹn với tử thần : Tiểu thuyết trinh thám / Agatha Christie ; Người dịch: Nguyễn Minh Thảo .- H. : Công an nhân dân , 2001 .- 343tr ; 19cm
/ 32000đ

  1. |Anh|  2. |Tiểu thuyết trinh thám|  3. Văn học hiện đại|
   I. Nguyễn Minh Thảo.
   813 H203V 2001
    ĐKCB: VV.004996 (Sẵn sàng)  
14. NGUYỄN TRUNG HẬU
     Hậu Sơn Tinh Thuỷ Tinh / Nguyễn Trung Hậu .- H. : Văn hoá dân tộc , 2000 .- 296tr ; 19cm
/ 27.000đ

  1. |Văn học hiện đại|  2. |Truyện|  3. Việt Nam|
   V6(1)7-44 H125S 2000
    ĐKCB: vv.004791 (Sẵn sàng)  
15. Truyền thuyết hoa hồng : Tuyển tập truyện ngắn : Sviat , 1985 .- 336tr ; 21cm .- (Văn học hiện đại nước ngoài. Văn học Bungari)
/ 17đ

  1. |Bungari|  2. |truyện ngắn|  3. Văn học hiện đại|
   V6(4Bu)7-44 TR527T 1985
    ĐKCB: vv.004772 (Sẵn sàng)  
16. AITMATỐP
     Con tàu trắng : Truyện chọn lọc / Ts. Aitmatốp ; Phạm Mạnh Hùng dịch .- Hà Nội : Văn học , 2000 .- 567 tr. ; 19 cm .- (Văn học hiện đại nước ngoài)
/ 56000

  1. Văn học nước ngoài.  2. Văn học Nga.  3. Văn học hiện đại.  4. Truyện.  5. Nga.  6. {Nga}  7. [Truyện]  8. |Văn học Nga|  9. |Văn học hiện đại|  10. Văn học nước ngoài|
   I. Phạm, Mạnh Hùng.
   891.73 C430T 2000
    ĐKCB: vv.004776 (Sẵn sàng)  
17. DORRIE, DORIS
     Đàn ông : Truyện ngắn : song ngữ / Doris Dorrie .- H. : Văn học , 1996 .- 126tr ; 19cm .- (Tủ sách song ngữ "Từ thư viện của tôi")
   Chính văn bằng tiếng Đức và tiếng Việt
/ 11.000đ

  1. |truyện ngắn|  2. |đức|  3. văn học hiện đại|
   XXX Đ105Ô 1996
    ĐKCB: VV.004766 (Sẵn sàng)  
18. MINH CHUYÊN
     Điểm tựa cuộc đời : Truyện ký / Minh Chuyên .- H. : Công an nhân dân , 1998 .- 286tr ; 19cm
  Tóm tắt: Truyện kí viết về số phận những người lính ít may mắn sau chiến tranh như: "Thủ tục làm người còn sống", "Người không cô đơn", "Đứa con kỳ dị"
/ 22000đ

  1. |Văn học hiện đại|  2. |Việt Nam|  3. chiến sĩ|  4. truyện kí|
   XXX Đ304T 1998
    ĐKCB: VV.004767 (Sẵn sàng)  
19. NAM CAO
     Sống mòn : : Tiểu thuyết / / Nam Cao .- In lần thứ 2 .- H. : Văn học , 2006 .- 251tr ; 19cm
/ 27000đ

  1. |Tiểu thuyết|  2. |Văn học hiện đại|  3. Việt Nam|
   XXX S455M: 2006
    ĐKCB: VV.003359 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.005102 (Sẵn sàng)  
20. HOÀNG ĐẠO THÚY
     Người và cảnh Hà Nội / Hoàng Đạo Thúy .- Hà Nội : Nxb. Hà Nội , 2004 .- 288 tr. ; 21 cm
/ 29000

  1. Văn học Việt Nam.  2. Văn học hiện đại.  3. |Văn học Việt Nam|  4. |Văn học hiện đại|  5. Ký sự|
   959.731 NG558V 2004
    ĐKCB: vv.004282 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 next»