Thư viện huyện An Biên
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
26 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»

Tìm thấy:
1. MATÉCLINH
     Con chim xanh : kịch thần thoại: 6 hồi, 12 cảnh / Matéclinh; Nguyễn Văn Niêm dịch .- H. : Sân khấu , 2006 .- 204tr ; 21cm .- (Kiệt tác sân khấu thế giới)
/ 27000

  1. |Bỉ|  2. |Kịch|  3. Văn học|
   I. Matéclinh.   II. Nguyễn Văn Niêm.
   839.312 C 430 C 2006
    ĐKCB: vv.005482 (Sẵn sàng)  
2. BÔMACSE
     Thợ cạo thành Xêvin / Bômacse; Trọng Đức dịch .- H. : Sân khấu , 2006 .- 163tr ; 21cm .- (Kiệt tác sân khấu thế giới)
/ 22000

  1. |Pháp|  2. |Văn học|  3. kịch|
   I. Bômacse.   II. Trọng Đức.
   842 TH 450 C 2006
    ĐKCB: vv.005478 (Sẵn sàng)  
3. BRẾCH, BECTÔN
     Mẹ can đảm và bầy con / Bectôn Brếch; Đoàn Văn Chúc dịch .- H. : Sân khấu , 2006 .- 205tr ; 21cm .- (Kiệt tác sân khấu thế giới)
/ 27.500đ

  1. |Văn học|  2. |kịch|  3. Đức|
   I. Brếch, Bectôn.   II. Đoàn Văn Chúc.
   832 M 200 C 2006
    ĐKCB: vv.005477 (Sẵn sàng)  
4. PHÙNG HOÁN MINH
     Những mưu lược nổi tiếng trong Tam quốc : mưu lược và chiến thắng / Phùng Hoán Minh; Trần Quân, Thanh Hà dịch .- H. : Công an nhân dân , 2005 .- 527tr ; 21cm
  Tóm tắt: đây là một cuốn sách thú vị, được phân tích và trình bày khá kỹ lưàng về vấn đề được nhiều người quan tâm: mưu lược và sự thành công
/ 74000

  1. |Trung Quốc|  2. |Văn học|
   I. Thanh Hà.   II. Trần Quân.
   895.13 NH556M 2005
    ĐKCB: VV.005571 (Sẵn sàng)  
5. Dân ca các dân tộc thiểu số Việt Nam / Hoàng Văn Trụ sưu tầm, tuyển chọn, giới thiệu .- H. : Văn hoá dân tộc , 1997 .- 669tr. ; 19cm.
/ 52000đ

  1. |Việt Nam|  2. |Văn học|  3. Dân ca|  4. Dân tộc thiểu số|
   KV6 D 121 C 1997
    ĐKCB: vv.005458 (Sẵn sàng)  
6. NGUYỄN ĐÌNH THI
     Nguyễn Trãi ở Đông quan / Nguyễn Đình Thi .- H. : Sân khấu , 2006 .- 147tr ; 21cm .- (Kiệt tác sân khấu thế giới)
/ 19500

  1. |Việt Nam|  2. |Văn học|  3. kịch|
   I. Nguyễn Đình Thi.
   895.9222 NG527T 2006
    ĐKCB: VV.005499 (Sẵn sàng)  
7. PHI GHEN RIÔ
     Ê-Dốp (con cáo và chùm nho) / Phi Ghen Riô; Nguyễn Đình Nghi dịch .- H. : Sân khấu , 2006 .- 127tr ; 21cm .- (Kiệt tác sân khấu thế giới)
/ 17000

  1. |Hy Lạp|  2. |Văn học|  3. kịch|
   I. Nguyễn Đình Nghi.   II. Phi Ghen Riô.
   882 Ê250D 2006
    ĐKCB: VV.005500 (Sẵn sàng)  
8. SÊ KHỐP
     Cậu Vania / Sê Khốp; dịch: Lê Phát, Nhị Ca .- H. : Sân khấu , 2006 .- 147tr ; 21cm .- (Kiệt tác sân khấu thế giới)
/ 19500

  1. |Nga|  2. |Văn học|  3. kịch|
   I. Lê Phát.   II. Nhị Ca.   III. Sê Khốp.
   891.72 C125V 2006
    ĐKCB: VV.005492 (Sẵn sàng)  
9. CAMUS, ALBERT
     Caligula / Albert Camus; Lê Khắc Thành dịch .- H. : Sân khấu , 2006 .- 154tr ; 21cm .- (Kiệt tác sân khấu thế giới)
/ 21000

  1. |Pháp|  2. |Văn học|  3. kịch|
   I. Camus, Albert.   II. Lê Khắc Thành.
   843 C100L 2006
    ĐKCB: VV.005488 (Sẵn sàng)  
10. GHENMAN, ALÊCHXANĐRƠ
     Chúng tôi ký tên dưới đây : kịch hai hồi / Alêchxanđrơ Ghenman; Bùi Giang dịch .- H. : Sân khấu , 2006 .- 163tr ; 21cm .- (Kiệt tác sân khấu thế giới)
/ 22000

  1. |Văn học|  2. |kịchNga|
   I. Bùi Giang.
   891.72 CH513T 2006
    ĐKCB: VV.005484 (Sẵn sàng)  
11. PHAN CỰ ĐỆ
     Tác phẩm văn học:Bình giảng - phân tích . . Quyển một / / gs Phan Cự Đệ chủ biên .- H. : Văn học ; , 2006 .- 319tr. . ; 24cm .- (Sách tham khảo dùng trong nhà trường)
/ 35000đ

  1. |Văn học|
   I. Hà Minh Đức chủ biên.
   895.922 09 T101P 2006
    ĐKCB: VV.004598 (Sẵn sàng)  
12. NGUYỄN THANH NGA
     Bến mê : tập truyện ngắn / Nguyễn Thanh Nga .- H. : Lao động , 2007 .- 170tr ; 19cm
/ 20000

  1. |Việt Nam|  2. |Văn học|  3. truyện ngắn|
   I. Nguyễn Thanh Nga.
   895.9223 B254M 2007
    ĐKCB: VV.004925 (Sẵn sàng)  
13. HÀ MINH ĐỨC
     Tác phẩm văn học:Bình giảng - phân tích . . Quyển hai / / Hà Minh Đức chủ biên .- H. : Văn học ; , 2006 .- 330tr. . ; 24cm .- (Sách tham khảo dùng trong nhà trường)
/ 35000

  1. |Văn học|
   I. Hà Minh Đức chủ biên.
   895.922 09 T101P 2006
    ĐKCB: VV.004474 (Sẵn sàng)  
14. TẠ ĐỨC HIỀN
     Bình giảng văn 8 : Bình giảng văn trung học / Tạ Đức Hiền, Nguyễn Việt Nga, Phạm Minh Tú .- TP. Hồ Chí Minh : Tổng hợp , 2005 .- 142tr ; 24cm
  Tóm tắt: Phương pháp bình giảng văn học, phân tích, cảm nghĩ...
/ 15000đ

  1. |Bình giảng|  2. |THCS|  3. Văn học|  4. Lớp 8|
   I. Nguyễn Việt Nga, Phạm Minh Tú.
   807.6 B312G 2005
    ĐKCB: VV.004482 (Sẵn sàng)  
15. NGUYỄN VĂN BỔNG
     Sài Gòn 67 : Tiểu thuyết / Nguyễn Văn Bổng .- H. : Công an nhân dân , 2005 .- 303tr. ; 19cm
/ 29.000đ

  1. |Tiểu thuyết|  2. |Văn học|  3. Việt Nam|
   V23 S 103 G 2005
    ĐKCB: vv.004143 (Sẵn sàng)  
16. TỐNG NHẤT PHU
     Nho học tinh hoa : đức trung - đức trí - đức trung hòa - đức lễ / Tống Nhất Phu, biên dịch: Phan Hà Sơn .- H. : nxb Hà Nội , 2005 .- 451tr ; 21cm
  Tóm tắt: là một bộ truyện lịch sử giá trị, đặc biệt là ở phương pháp xây dựng tác phẩm của tác giả, chỉ qua 240 truyện mà vẽ ra một dòng lịch sử bề thế
/ 59.000đ

  1. |Trung Quốc|  2. |Văn học|  3. truyện lịch sử|
   I. Phan Hà Sơn.   II. Tống Nhất Phu.
   895.13 NH400H 2005
    ĐKCB: Vv.003976 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: vv.005738 (Sẵn sàng)  
17. LÊ NGUYÊN CẨN
     Tác gia, tác phẩm văn học nước ngoài trong nhà trường Vanmiki / Lê Nguyên Cẩn chủ biên; Nguyễn Thị Mai Liên .- H. : Đại học sư phạm , 2006 .- 176tr ; 21cm
  Tóm tắt: Thời đại, con người; Xung đột trong sử thi Ramayana, không gian thời gian nghệ thuật, hình tượng nhân vật...
/ 23500

  1. |Văn học|  2. |ấn độ|
   I. Lê Nguyên Cẩn.   II. Nguyễn Thị Mai Liên.
   891.43 T101G 2006
    ĐKCB: VV.003923 (Sẵn sàng)  
18. LÊ NGUYÊN CẨN
     Tác gia, tác phẩm văn học nước ngoài trong nhà trường Vương Duy / Lê Nguyên Cẩn (chủ biên), Nguyễn Thị Diệu Linh, Trần Thị Thu Hương .- H. : Đại học sư phạm , 2006 .- 140tr ; 21cm
  Tóm tắt: Cuộc đời và sự nghiệp; Một số đặc trưng thơ Vương Duy; Niên biểu Vương Duy
/ 18500

  1. |Trung Quốc|  2. |Văn học|
   I. Lê Nguyên Cẩn.   II. Nguyễn Thị Diệu Linh.   III. Trần Thị Thu Hương.
   891.4 T101G 2006
    ĐKCB: VV.003895 (Sẵn sàng)  
19. LÊ NGUYÊN CẨN
     Tác gia, tác phẩm văn học nước ngoài trong nhà trường Phêđor Mikhailôvich Đôxtôiepxki / Lê Nguyên Cẩn chủ biên, Đỗ Hải Phong biên soạn và tuyển chọn .- H. : Đại học sư phạm , 2006 .- 187tr ; 21cm
  Tóm tắt: Cuộc đời và sự nghịêp; Phong cách sáng tác; Tác phẩm: Tội ác và hình phạt; Các bài nghiên cứu về Đôxtôiepxki; Một số nhận định về Đôxtôiepxki và sáng tác của ông; Niên biểu Đôxtôiepxki
/ 25000

  1. |Nga|  2. |Văn học|
   I. Lê Nguyên Cẩn.   II. Đỗ Hải Phong.
   891.4 T101G 2006
    ĐKCB: VV.003896 (Sẵn sàng)  
20. LÊ NGUYÊN CẨN
     Tác gia, tác phẩm văn học nước ngoài trong nhà trường Hô-Me / Lê Nguyên Cẩn biên soạn và tuyển chọn .- H. : Đại học sư phạm , 2006 .- 109tr ; 21cm
  Tóm tắt: Con người và sự nghiệp; Sử thi Hô-me; Tác phẩm của Hô-me được giảng dạy trong nhà trường; Các đánh giá về Hô-me qua các thời đại khác nhau
/ 15000

  1. |Hy Lạp|  2. |Văn học|
   I. Lê Nguyên Cẩn.
   891.4 T101G 2006
    ĐKCB: VV.003897 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 next»