Thư viện huyện An Biên
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
9 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. NGUYỄN ĐỨC TỒN
     Mấy vấn đề lí luận và phương pháp dạy - học từ ngữ Tiếng Việt trong nhà trường / Nguyễn Đức Tồn .- H. : Nxb. Đại học Quốc gia Hà Nội , 2003 .- 247tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Phương pháp dạy học: kết hợp giữa lí thuyết và thực hành, trình bày ngắn gọn dễ hiểu. Kỹ năng thực hành mang tính trực quan sinh động phù hợp với tâm sinh lí và năng lực tư duy của lứa tuổi học sinh.
/ 35000

  1. |Ngôn ngữ|  2. |Tiếng Việt|  3. Sách giáo khoa|
   371.01 M 126 V 2003
    ĐKCB: vv.005420 (Sẵn sàng)  
2. NGUYỄN ĐẠI BẰNG
     Khuôn vần tiếng Việt và sự sáng tạo từ / Nguyễn Đại Bằng .- H. : Văn hoá Thông tin , 2001 .- 127tr ; 21cm
   Thư mục: tr. 124-125
  Tóm tắt: Nghiên cứu hình tượng của khuôn vần tiếng Việt trong cách tạo từ cùng khuôn cùng nghĩa hạt nhân (nghiên cứu 30 khuôn: ưng, ăt, ôc, un, oc...). Cấu trúc chữ nghĩa của từ láy trong cách tạo từ có tính quy tắc
/ 12000đ

  1. |Khuôn vần|  2. |Từ|  3. Hình thái học|  4. Tiếng Việt|  5. Từ láy|
   4(07) KH 517 V 2001
    ĐKCB: vv.005457 (Sẵn sàng)  
3. HOÀNG VĂN VÂN
     Ngữ pháp kinh nghiệm của cú tiếng Việt : Mô tả theo quan điểm chức năng hệ thống / Hoàng Văn Vân .- H. : Khoa học xã hội , 2002 .- 515tr bảng ; 21cm
   Thư mục: tr. 457-495. - Phụ lục: tr. 496-515
  Tóm tắt: Giới thiệu tổng quan về nghiên cứu ngữ pháp tiếng Việt. Ngôn ngữ học chức năng hệ thống. Những khái niệm cơ bản về cú trong tiếng Việt và hệ thống chuyển tác. Các quá trình hành động, phóng chiếu, tồn tại và chuyển tác chu cảnh trong tiếng Việt
/ 50000đ

  1. |Ngữ pháp|  2. |Tiếng Việt|
   404 NG 550 P 2002
    ĐKCB: VV.005424 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: vv.005418 (Sẵn sàng)  
4. VƯƠNG HỮU LỄ
     Tiếng Việt thực hành / Vương Hữu Lễ, Đinh Xuân Quỳnh .- Tái bản lần thứ 2 .- Huế : Nxb. Thuận Hoá , 2003 .- 170tr ; 21cm
   Thư mục: tr. 168
  Tóm tắt: Trình bày các đặc trưng của văn bản và các kiểu văn bản khoa học. Khái niệm về đoạn văn và kỹ năng dựng đoạn, liên kết đoạn. Một số lỗi ngữ pháp tiếng Việt thông thường và cách khăc phục những lỗi dùng từ, lỗi chính tả thường gặp
/ 20500đ

  1. |Giáo trình|  2. |Tiếng Việt|
   I. Đinh Xuân Quỳnh.
   495.922 T306V 2003
    ĐKCB: VV.005423 (Sẵn sàng)  
5. NGUYỄN XUÂN KHOA
     tiếng việt giáo trình đào tạo giáo viên mầm non . T.2 : tập 2 / Nguyễn Xuân Khoa .- Tái bản lần thứ hai .- PHÚC YÊN : Đại học Sư phạm , 2003 .- 163tr
/ 13000đ

  1. |tiếng việt|  2. |nâng cao|
   495.922 T306V 2003
    ĐKCB: VV.005425 (Sẵn sàng)  
6. NGUYỄN XUÂN KHOA
     tiếng việt giáo trình đào tạo giáo viên mầm non . T.1 / Nguyễn Xuân Khoa .- Tái bản lần thứ hai .- PHÚC YÊN : Đại học Sư phạm , 2003 .- 143tr ; 21cm
/ 11.500đ

  1. |tiếng việt|  2. |nâng cao|
   495.922 T306V 2003
    ĐKCB: VV.005422 (Sẵn sàng)  
7. HOÀNG TUYỂN LINH
     Từ điển chính tả mini / Hoàng Tuyển Linh, Vũ Xuân Lương ; Hoàng Phê hiệu đính .- H. .- 382tr ; 15cm
/ 14000d

  1. |tiếng việt|  2. |chính tả|  3. ngôn ngữ|
   I. Vũ Xuân Lương.
   4(V)(03) T550Đ
    ĐKCB: VV.005716 (Sẵn sàng)  
8. Từ điển nông, lâm, ngư nghiệp Anh - Việt/ / Biên soạn: Cung Kim Tiến .- Hà Nội, : Từ điển bách khoa , 2005 .- 489 tr. ; 24 cm
  Tóm tắt: Gồm khoảng 30000 thuật ngữ thuộc các lĩnh vực chăn nuôi, trồng trọt, bảo vệ thực vật, thú y, thổ nhưàng, nông hóa, lâm nghiệp, ngư nghiệp - nuôi trồng thuỷ sản, sinh thái, các loại cá, trang thiết bị tàu thuyền đánh cá, chế biến thuỷ sản, bảo quản đông lạnh
/ 95000VND

  1. Lâm nghiệp.  2. Ngư nghiệp.  3. Nông nghiệp.  4. Tiếng Anh.  5. Tiếng Việt.  6. |Lâm nghiệp|  7. |Ngư nghiệp|  8. Nông nghiệp|  9. Tiếng Anh|  10. Tiếng Việt|
   I. Biên soạn.
   143.21 T550Đ 2005
    ĐKCB: VV.004596 (Sẵn sàng)