Thư viện huyện An Biên
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
4 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. PRASSINOS, GISÈLE
     Những áng thơ hay / Gisèle Prassinos, Victor Hugo, Charles Baudelaire,... ; Người dịch: Nguyễn Bao .- 263tr ảnh chân dung ; 19cm
   ĐTTS ghi: Câu lạc bộ Thơ dịch Hà Nội
/ 23000đ

  1. |Văn học trung đại|  2. |Thế giới|  3. Thơ|  4. Văn học hiện đại|  5. Văn học cận đại|
   I. Hoàng Khắc Chinh.   II. Nguyễn Bao.   III. Verlaine, Paul.   IV. Nguyễn Ngọc Côn.
   XXX NH556A
    ĐKCB: VV.005461 (Sẵn sàng)  
2. VŨ BỘI TUYỀN
     Mặt trời mặt trăng và các vì sao : Tập truyện thiếu nhi nước ngoài / B.s: Vũ Bội Tuyền .- H. : Thanh niên , 2001 .- 351tr ; 19cm .- (Tủ sách dùng trong trường học)
/ 34000đ

  1. |Văn học thiếu nhi|  2. |Truyện cổ tích|  3. Thế giới|
   ĐN M 118 T 2001
    ĐKCB: vv.005588 (Sẵn sàng)  
3. Ca me roon đối thoại với các nền văn hóa / Trịnh Huy Hóa dịch .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2004 .- 163tr. ; 20cm
  Tóm tắt: Tìm hiểu về các dân tộc trên thế giới, về nền văn hóa cũng như lối sống của họ. Tất cả các nền văn hóa văn hóa được giới thiệu ở đây theo một cấu trúc chung, từ những điều kiện tự nhiên, nguồn gốc dân tộc, lịch sử và nền kinh tế cho đến ngôn ngữ , tôn giáo, lễ hội, phong tục, lối sống.
/ 15.000đ

  1. |Địa lý|  2. |Thế giới|  3. Cameroon|
   I. Trịnh Huy Hóa.
   384(N652) C 100 M 2004
    ĐKCB: vv.005745 (Sẵn sàng)  
4. ÊLIDARỐP, ANATÔLI
     Chiến tranh bí mật thời hậu Xô Viết / Anatôli Êlidarốp ; Nguyễn Đăng Vinh, Lê Chi dịch .- H. : Quân đội nhân dân , 2001 .- 210tr ; 21cm
   Dịch từ bản tiếng Nga
  Tóm tắt: Tình hình chính trị thế giới sau khi Liên Xô sụp đổ. Các cơ quan tình báo phía Bắc và Ban tích. Các cơ quan tình báo phía Nam và Cận Đông. Các cơ quan tình báo Tây Âu và của các quốc gia thuộc hội đồng tương trợ kinh tế (SEV) cũ. Phản gián quân sự, bảo vệ bí mật quốc gia và các công trình chiến lược ở Nga
/ 20000đ

  1. |Chính trị|  2. |Phản gián|  3. Thế giới|  4. Nga|  5. An ninh quốc gia|
   I. Nguyễn Đăng Vinh.   II. Lê Chi.
   32(IV) CH 305 T 2001
    ĐKCB: vv.004136 (Sẵn sàng)