Thư viện huyện An Biên
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
5 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. GRANIN, ĐANIIN
     Kỳ lạ thế đấy cuộc đời này / Đaniin Granin; Đoàn Tứ Huyến dịch; Vũ Quần Phương giới thiệu .- H. : Lao động , 2004 .- 207tr ; 19cm
   Dịch từ nguyên bản tiếng Nga
/ 20000đ

  1. |Văn học hiện đại|  2. |truyện vừa|  3. Nga|
   I. Đoàn Tử Huyến.
   N(519)3=V K 300 L 2004
    ĐKCB: VV.005596 (Sẵn sàng)  
2. SÊ KHỐP
     Cậu Vania / Sê Khốp; dịch: Lê Phát, Nhị Ca .- H. : Sân khấu , 2006 .- 147tr ; 21cm .- (Kiệt tác sân khấu thế giới)
/ 19500

  1. |Nga|  2. |Văn học|  3. kịch|
   I. Lê Phát.   II. Nhị Ca.   III. Sê Khốp.
   891.72 C125V 2006
    ĐKCB: VV.005492 (Sẵn sàng)  
3. AXTƠRÔPXKI
     Giông tố : Kịch / Axtơrôpxki ; Đỗ Lai Thuý dịch .- H. : Sân khấu , 2006 .- 155tr. ; 21cm .- (Tủ sách Kiệt tác Sân khấu Thế giới)
/ 21000đ

  1. Kịch.  2. Văn học cận đại.  3. {Nga}  4. [Kịch bản]  5. |Kịch|  6. |Văn học cận đại|  7. Nga|
   I. Đỗ Lai Thuý.
   891.7 GI455T 2006
    ĐKCB: VV.005489 (Sẵn sàng)  
4. ÊLIDARỐP, ANATÔLI
     Chiến tranh bí mật thời hậu Xô Viết / Anatôli Êlidarốp ; Nguyễn Đăng Vinh, Lê Chi dịch .- H. : Quân đội nhân dân , 2001 .- 210tr ; 21cm
   Dịch từ bản tiếng Nga
  Tóm tắt: Tình hình chính trị thế giới sau khi Liên Xô sụp đổ. Các cơ quan tình báo phía Bắc và Ban tích. Các cơ quan tình báo phía Nam và Cận Đông. Các cơ quan tình báo Tây Âu và của các quốc gia thuộc hội đồng tương trợ kinh tế (SEV) cũ. Phản gián quân sự, bảo vệ bí mật quốc gia và các công trình chiến lược ở Nga
/ 20000đ

  1. |Chính trị|  2. |Phản gián|  3. Thế giới|  4. Nga|  5. An ninh quốc gia|
   I. Nguyễn Đăng Vinh.   II. Lê Chi.
   32(IV) CH 305 T 2001
    ĐKCB: vv.004136 (Sẵn sàng)  
5. LÊ NGUYÊN CẨN
     Tác gia, tác phẩm văn học nước ngoài trong nhà trường Phêđor Mikhailôvich Đôxtôiepxki / Lê Nguyên Cẩn chủ biên, Đỗ Hải Phong biên soạn và tuyển chọn .- H. : Đại học sư phạm , 2006 .- 187tr ; 21cm
  Tóm tắt: Cuộc đời và sự nghịêp; Phong cách sáng tác; Tác phẩm: Tội ác và hình phạt; Các bài nghiên cứu về Đôxtôiepxki; Một số nhận định về Đôxtôiepxki và sáng tác của ông; Niên biểu Đôxtôiepxki
/ 25000

  1. |Nga|  2. |Văn học|
   I. Lê Nguyên Cẩn.   II. Đỗ Hải Phong.
   891.4 T101G 2006
    ĐKCB: VV.003896 (Sẵn sàng)