Thư viện huyện An Biên
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
8 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. TRẦN THỊ TÂM
     Cẩm nang săn sóc và nuôi heo / Trần Thị Tâm .- Long An : Nxb. Long An , 1992 .- 81tr ; 16cm
  Tóm tắt: Giới thiệu cẩm nang chăm sóc và nuôi heo
/ 2.500đ

  1. |Nông nghiệp|  2. |Cẩm nang|
   I. Trần Thị Tâm.
   XXX C120N 1992
    ĐKCB: VV.005641 (Sẵn sàng)  
2. LÊ VĂN NĂM
     100 câu hỏi và đáp quan trọng dành cho cán bộ thú y và người chăn nuôi gà / Lê Văn Năm (ch.b), Lê Văn Tạo .- H. : Lao động xã hội , 2005 .- 339tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Cung cấp cho người chăn nuôi những kiến thức cơ bản về một số dịch bệnh thường gặp trong chăn nuôi gia cầm và cách xử lý chúng khi gặp
/ 36.000đ

  1. |Nông nghiệp|  2. ||  3. Chăn nuôi|  4. Gia cầm|
   I. Lê Văn Tạo.
   636.5 100 C 125 2005
    ĐKCB: VV.005851 (Sẵn sàng)  
3. BÙI, QUANG TỀ
     Bệnh thường gặp ở cá trắm cỏ và biện pháp phòng trị / TS. Bùi Quang Tề .- Hà Nội : Nông nghiệp , 2004 .- 231 tr. ; 19 cm
  Tóm tắt: Những hiểu biết chung về bệnh của cá trắm và biện pháp phòng trị.
/ 19000đ

  1. Cá trắm cỏ.  2. Bệnh và phòng trị bệnh cá trắm.  3. Nông nghiệp.  4. Phòng trị bệnh cả trắm.  5. Việt Nam.  6. |Bệnh|  7. |Cá trắm cỏ|  8. Nông nghiệp|  9. Phòng trị bệnh|
   639.391 B 256 T 2004
    ĐKCB: VV.005854 (Sẵn sàng)  
4. PHẠM, VĂN CÔN
     Cây hồng kỹ thuật trồng và chăm sóc / PGS.TS. Phạm Văn Côn .- Tái bản lần 1 .- Hà Nội : Nxb. Nông Nghiệp , 2002 .- 72 tr. ; 19 cm
  Tóm tắt: Cây hồng - đặc điểm sinh trưởng; yêu cầu sinh thái, nguồn gốc, kỹ thuật nhân giống, kỹ thuật trồng, chăm sóc, thu hái và bảo quản chế biến hồng.
/ 8500

  1. Nghề làm vườn.  2. Nông nghiệp.  3. Trồng trọt.  4. Cây hồng.  5. {Việt Nam}  6. |Cây hồng|  7. |Cây ăn trái|  8. Kinh tế|  9. Nông nghiệp|  10. Trồng trọt|
   634 C126H 2002
    ĐKCB: VV.005516 (Sẵn sàng)  
5. ĐỖ ÁNH
     Độ phì nhiêu của đất và dinh dưỡng cây trồng / GS. Đỗ ánh .- Tái bản lần thứ 1 .- Hà Nội : Nông nghiệp , 2002 .- 88 tr. : bảng ; 19 cm
  Tóm tắt: Trình bày những đặc điểm về độ phì nhiêu của đất và dinh dưỡng cây trồng.
/ 8000

  1. Nông nghiệp.  2. Kỹ thuật.  3. Cây trồng.  4. |Nông nghiệp|  5. |Cây trồng|  6. Đất|
   631.4 Đ450P 2002
    ĐKCB: VV.005394 (Sẵn sàng)  
6. TRẦN THẾ TỤC
     Cây xoài và kỹ thuật trồng / GS.TSKH Trần Thế Tục; TS. Ngô Hồng Bình .- Tái bản lần thứ 1 có sửa chữa, bổ sung .- H. : Lao động - Xã hội , 2004 .- 112 tr. ; 19 cm
/ 10.000 đ

  1. |Trồng cây|  2. |Hướng dẫn|  3. Trồng xoài|  4. Kỹ thuật|  5. nông nghiệp|
   I. Ngô Hồng Bình.
   634 C126X 2004
    ĐKCB: VV.005357 (Sẵn sàng)  
7. NGUYỄN HỮU DOANH
     Phòng trừ sâu bệnh hại lúa / Nguyễn Hữu Doanh .- Tái bản lần thứ nhất có sửa chữa và bổ sung .- Thanh Hoá : Nxb. Thanh Hoá , 2005 .- 55tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Một số nét về đặc điểm hình thái, triệu chứng bệnh lý, quy luật phát triển bệnh, tác hại và biện pháp phòng trừ của một số loài sâu và bệnh hại lúa ở nứơc ta
/ 8000đ

  1. |Bảo vệ thực vật|  2. |Lúa|  3. Nông nghiệp|  4. Phòng trừ sâu bệnh|
   632 PH431T 2005
    ĐKCB: VV.005355 (Sẵn sàng)  
8. Từ điển nông, lâm, ngư nghiệp Anh - Việt/ / Biên soạn: Cung Kim Tiến .- Hà Nội, : Từ điển bách khoa , 2005 .- 489 tr. ; 24 cm
  Tóm tắt: Gồm khoảng 30000 thuật ngữ thuộc các lĩnh vực chăn nuôi, trồng trọt, bảo vệ thực vật, thú y, thổ nhưàng, nông hóa, lâm nghiệp, ngư nghiệp - nuôi trồng thuỷ sản, sinh thái, các loại cá, trang thiết bị tàu thuyền đánh cá, chế biến thuỷ sản, bảo quản đông lạnh
/ 95000VND

  1. Lâm nghiệp.  2. Ngư nghiệp.  3. Nông nghiệp.  4. Tiếng Anh.  5. Tiếng Việt.  6. |Lâm nghiệp|  7. |Ngư nghiệp|  8. Nông nghiệp|  9. Tiếng Anh|  10. Tiếng Việt|
   I. Biên soạn.
   143.21 T550Đ 2005
    ĐKCB: VV.004596 (Sẵn sàng)