Thư viện huyện An Biên
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
4 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. ĐẶNG NGỌC QUANG
     Giáo trình đá cầu : Giáo trình Cao đẳng sư phạm / Đặng Ngọc Quang .- H. : Đại học sư phạm , 2007 .- 139tr. ; 24cm
/ 21.500đ

  1. |Đá cầu|  2. |Giáo trình|  3. Cao đẳng sư phạm|
   7A8.8 GI 108 T 2007
    ĐKCB: vv.005823 (Sẵn sàng)  
2. NGUYỄN BỬU TRIỀU
     Ngoại khoa cơ sở / B.s: Nguyễn Bửu Triều, Dương Chạm Uyên, Đặng Hanh Đệ.. .- Tái bản lần thứ 1 .- H. : Y học , 2000 .- 108tr hình vẽ, bảng ; 27cm
   ĐTTS ghi: Bộ môn Ngoại. Trường đại học Y khoa Hà Nội
  Tóm tắt: Lịch sử ngoại khoa. Nhiễm khuẩn ngoại khoa. Hội chứng chảy máu trong. Khám lâm sàng hệ tiết niệu sinh dục nam; khám vùng bẹn đùi, bìu, các khối u của bìu, hậu môn trực tràng, chấn thương lồng ngực
/ 13000đ

  1. |Ngoại khoa|  2. |giáo trình|  3. y học|
   I. Dương Chạm Uyên.   II. Đặng Hanh Đệ.   III. Phạm Văn Phúc.   IV. Nguyễn Đức Phúc.
   XXX NG404KC 2000
    ĐKCB: VV.006302 (Sẵn sàng)  
3. VƯƠNG HỮU LỄ
     Tiếng Việt thực hành / Vương Hữu Lễ, Đinh Xuân Quỳnh .- Tái bản lần thứ 2 .- Huế : Nxb. Thuận Hoá , 2003 .- 170tr ; 21cm
   Thư mục: tr. 168
  Tóm tắt: Trình bày các đặc trưng của văn bản và các kiểu văn bản khoa học. Khái niệm về đoạn văn và kỹ năng dựng đoạn, liên kết đoạn. Một số lỗi ngữ pháp tiếng Việt thông thường và cách khăc phục những lỗi dùng từ, lỗi chính tả thường gặp
/ 20500đ

  1. |Giáo trình|  2. |Tiếng Việt|
   I. Đinh Xuân Quỳnh.
   495.922 T306V 2003
    ĐKCB: VV.005423 (Sẵn sàng)  
4. TRẦN ANH BẢO
     Giải tích số / Trần Anh Bảo, Nguyễn Văn Khải, Phạm Văn Kiều.. .- H. : Đại học Sư phạm , 2003 .- 180tr bảng ; 21cm
   Thư mục: tr. 180
  Tóm tắt: Giới thiệu về sai số và số gần đúng. Các vấn đề của lý thuyết nội suy, các bài toán tính gần đúng trong đại số tuyến tính. Phương pháp giải gần đúng phương trình đại số và siêu việt, phương trình vi phân thường
/ 14500đ

  1. |Giải thích toán học|  2. |Giáo trình|  3. Phương pháp giải gần đúng|  4. Đại số tuyến tính|
   I. Phạm Văn Kiều.   II. Ngô Xuân Sơn.   III. Nguyễn Văn Khải.
   518 GI103T 2003
    ĐKCB: VV.005017 (Sẵn sàng)