Thư viện huyện An Biên
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
11 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. NGUYỄN ĐỨC TRỌNG
     Chăn nuôi vịt - ngan đạt hiệu quả kinh tế cao / Nguyễn Đức Trọng .- H. : Nông Nghiệp , 2006 .- 82 tr. ; 19 cm.
   ĐTTS ghi: Trung tâm Nghiên cứu vịt Đại Xuyên
  Tóm tắt: Giới thiệu một số giống vịt, ngan và hướng dẫn kĩ thuật chọn giống; cách nuôi dưỡng vịt - ngan con, vịt - ngan hậu bị và vịt - ngan sinh sản; công tác vệ sinh thú y và phòng bệnh cho vịt, ngan...
/ 12000đ.- 1030b

  1. |Chăn nuôi|  2. |Kinh tế|  3. Hiệu quả|  4. Vịt|  5. Ngan|
   I. Nguyễn Đức Trọng.
   636.5 CH115N 2006
    ĐKCB: VV.005855 (Sẵn sàng)  
2. LÊ VĂN NĂM
     100 câu hỏi và đáp quan trọng dành cho cán bộ thú y và người chăn nuôi gà / Lê Văn Năm (ch.b), Lê Văn Tạo .- H. : Lao động xã hội , 2005 .- 339tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Cung cấp cho người chăn nuôi những kiến thức cơ bản về một số dịch bệnh thường gặp trong chăn nuôi gia cầm và cách xử lý chúng khi gặp
/ 36.000đ

  1. |Nông nghiệp|  2. ||  3. Chăn nuôi|  4. Gia cầm|
   I. Lê Văn Tạo.
   636.5 100 C 125 2005
    ĐKCB: VV.005851 (Sẵn sàng)  
3. NGÔ TRỌNG LƯ
     Kỹ thuật nuôi cá quả (cá lóc), cá chình bống bớp / Ngô Trọng Lư .- H. : Hà Nội , 2000 .- 115tr. ; 13x19cm
  Tóm tắt: Kỹ thuật nuôi một số loại cá như cá chình, cá quả, bống bớp, cá chạch, lươn đáp ứng nhu cầu phổ cập kiến thức cho bà con nông dân.
/ 8000đ

  1. |Chăn nuôi|  2. ||
   I. Ngô Trọng Lư.
   639.1 K 600 T 2000
    ĐKCB: VV.005856 (Sẵn sàng)  
4. TRẦN, VĂN VỸ
     Kỹ thuật nuôi cá trôi ấn độ / Trần Văn Vỹ .- Hà Nội : Nông Nghiệp , 2000 .- 55 tr. : tranh vẽ, bảng ; 19 cm .- (Tủ sách Khuyến nông cho mọi nhà)
   Phụ lục: tr. 51-54
  Tóm tắt: Giới thiệu đặc điểm sinh học của cá. Kỹ thuật ương nuôi cá hương, cá giống, cá thịt, cá trôi ấn Độ.
/ 6500đ

  1. Đặc điểm sinh học.  2. .  3. Chăn nuôi.  4. |Cá trôi ấn Độ|  5. |Chăn nuôi|
   639.3 K600T 2000
    ĐKCB: VV.005502 (Sẵn sàng)  
5. PHẠM VĂN TRANG
     Kỹ thuật nuôi cá ao trong hệ VAC ở các tỉnh đồng bằng / Phạm Văn Trang .- H. : Nông nghiệp , 2001 .- 44tr ; 19cm
   Thư mục: tr. 42
  Tóm tắt: Hệ sinh thái ao và hệ sinh thái VAC. Kỹ thuật nuôi cá ao trong hệ VAC. Giới thiệu kết quả nuôi cá ao trong hệ VAC ở một số gia đình nông dân thuộc các tỉnh đồng bằng
/ 5000đ

  1. ||  2. |VAC|  3. Đồng bằng|  4. Kĩ thuật|  5. Chăn nuôi|
   639.31 K600T 2001
    ĐKCB: VV.005523 (Sẵn sàng)  
6. MẠC THỊ QUÝ
     Hướng dẫn nuôi Ngan Pháp / Mạc Thị Quý, Phùng Đức Tiến, Dương Thị Anh Đào .- H. : Nông nghiệp , 2002 .- 28tr ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu đặc điểm và tính năng sản xuất của các dòng ngan. Hướng dẫn kỹ thuật nuôi ngan Pháp sinh sản, kỹ thuật nuôi ngan thịt
/ 4500đ

  1. |Chăn nuôi|  2. |Ngan|  3. Gia cầm|  4. Sách hướng dẫn|
   I. Phùng Đức Tiến.   II. Dương Thị Anh Đào.
   636.5 H561D 2002
    ĐKCB: VV.005445 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.005504 (Sẵn sàng)  
7. NGUYỄN THIỆN
     Thức ăn và nuôi dưỡng lợn / Nguyễn Thiện, Vũ Duy Giảng .- H. : Nông Nghiệp , 2006 .- 155 tr. ; 21 cm.
  Tóm tắt: Kiến thức chọn thức ăn nuôi lợn
/ 25.000đ.- 1030b.

  1. |Chăn nuôi|  2. |Lợn|  3. Thức ăn|
   I. Nguyễn Thiện.   II. Vũ Duy Giảng.
   636.4 TH552Ă 2006
    ĐKCB: VV.005400 (Sẵn sàng)  
8. LÊ HỒNG MẬN
     Kỹ thuật nuôi gà ri và gà ri pha / Lê Hồng Mận, Nguyễn Thanh Sơn .- H. : Nông nghiệp , 2001 .- 150tr bảng, hình vẽ ; 21cm
  Tóm tắt: Nguồn gốc, đặc điểm ngoại hình và tính năng sản xuất của gà ri. Phương thức chăn nuôi; kỹ thuật phối giống; dinh dưỡng và thức ăn; chuồng trại và dụng cụ chăn nuôi gà; kỹ thuật chăm sóc nuôi dưỡng; phòng trị một số bệnh thường gặp
/ 16000đ

  1. |Chăn nuôi|  2. ||  3. Phòng bệnh chữa bệnh|
   I. Nguyễn Thanh Sơn.
   636.5 K600T 2001
    ĐKCB: VV.005369 (Sẵn sàng)  
9. ĐỖ, THỊNH
     Dinh dưỡng gia súc gia cầm / Đỗ Thịnh trình bày .- Hà Nội : Nông nghiệp , 2002 .- 116 tr. ; 19 cm
   ĐTTS ghi: Hội Chăn nuôi Việt Nam
  Tóm tắt: Dinh dưỡng cho gia súc, gia cầm như năng lượng, protein, axit amin; Vitamin, khoáng đa lượng, vi lượng và phương pháp xây dựng khẩu phần ăn cho gia súc.
/ 11000

  1. Nông nghiệp.  2. Gia súc - gia cầm.  3. Chế độ dinh dưỡng.  4. Phát triển trang trại.  5. Chăn nuôi.  6. {Việt Nam}  7. |Gia cầm|  8. |Chăn nuôi|  9. Gia súc|  10. Dinh dưỡng|
   636 D312D 2002
    ĐKCB: VV.005372 (Sẵn sàng)  
10. VÕ VĂN NINH
     Kỹ thuật chăn nuôi heo / Võ Văn Ninh .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2003 .- 135tr ; 19cm
   Thư mục: tr. 135
  Tóm tắt: Giống heo và chọn giống heo. Dinh dưỡng cho heo. Quy trình chăm sóc nuôi dưỡng heo. Vệ sinh phòng chống dịch trong trại lợn. Quản lí sản xuất trong trại
/ 13000đ

  1. |Kĩ thuật chăn nuôi|  2. |Lợn|  3. Chăn nuôi|
   636.4 K600T 2003
    ĐKCB: VV.005383 (Sẵn sàng)