Thư viện huyện An Biên
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
83 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 4 5 next»

Tìm thấy:
1. 51 vụ án làm thay đổi tiến trình nhân loại / Như Lễ dịch .- H. : Văn hoá Thông tin , 2004 .- 447tr. ; 19cm .- (Những vụ án nổi tiếng thế giới)
/ 43000đ

  1. Văn học hiện đại.  2. {Thế giới}  3. [Truyện vụ án]
   808.83 51 V 500 2004
    ĐKCB: VV.006046 (Sẵn sàng)  
2. Bám đến cùng : Tập truyện ngắn nước ngoài về ngoại tình / D. Buzzati, A. Sylvestre, S. Masvmoto... ; Mỹ Hà dịch .- H. : Nxb. Hội Nhà văn , 2004 .- 346tr. ; 19cm
/ 43000đ

  1. Văn học hiện đại.  2. {Thế giới}  3. [Truyện ngắn]
   I. Sylvestre, A..   II. Mỹ Hà.   III. Ivabasi, C..   IV. Moravia, A..
   808.83 B 104 Đ 2004
    ĐKCB: vv.005889 (Sẵn sàng)  
3. Hãy làm biến dạng mặt tôi / Đào Thiện Trí dịch và biên soạn. .- H. : Công an nhân dân , 2000 .- 207tr. ; 19cm .- (Những vụ án nổi tiếng thế giới)
/ 18000đ

  1. Văn học hiện đại.  2. {Thế giới}  3. [Truyện vụ án]
   I. Đào, Thiện Trí,.
   808.83 H112L 2000
    ĐKCB: VV.005612 (Sẵn sàng)  
4. BELLEMARE, PIERRE
     Vinh quang và số phận / Pierre Bellemare, Marie Thérèse Cuny ; Lê Việt Liên dịch .- H. : Phụ nữ , 2004 .- 399tr. ; 19cm
   Tên sách bằng tiếng Pháp: Marqués Par La Glioire
  Tóm tắt: Truyện kí về tiểu sử, sự nghiệp và số phận của một số nhân vật nổi tiếng thế giới trong lĩnh vực điện ảnh, viết văn , nhà tỷ phú..
/ 40000đ

  1. Danh nhân.  2. Tiểu sử.  3. Nhân vật lịch sử.  4. {Thế giới}  5. [Truyện kí]
   I. Thérese Cuny, Marie.   II. Lê Việt Liên.
   920.0091 V312Q 2004
    ĐKCB: VV.005108 (Sẵn sàng)  
5. TRẦN ĐÌNH NAM
     Chuyện nhà văn / Nguyễn cừ .- H. : NXB văn học , 2008 .- 296tr. ; 19cm
   ISBN: 9786040104519 / 46.500đ

  1. Nhà văn.  2. Phong cách.  3. Sự nghiệp.  4. {Thế giới}
   895.922 CH527N 2008
    ĐKCB: VV.004989 (Sẵn sàng)  
6. Truyền thuyết hay nhất thế giới / Lan Anh chọn tuyển .- H. : Văn hoá Thông tin , 2006 .- 335tr. ; 21cm
/ 36000đ

  1. Văn học dân gian.  2. {Thế giới}  3. [Truyền thuyết]
   I. Lan Anh.
   398.2 TR527T 2006
    ĐKCB: VV.004993 (Sẵn sàng)  
7. THI TUYẾN VIÊN
     Các nghi án văn hoá thế giới . T.2 : Văn hiến và khoa học kỹ thuật / Ch.b.: Thi Tuyên Viên, Lý Xuân Nguyên ; Trương Thiếu Huyền biên dịch .- H. : Văn hoá Thông tin , 2004 .- 219tr. ; 21cm
   Dịch nguyên bản từ: Thế giới văn hoá chi mê
  Tóm tắt: Tìm hiểu, giải thích những thắc mắc tồn tại liên quan đến cuộc đời,sự nghiệp của các nhà văn, nhà thơ, nhà soạn nhạc, những việc liên quan đến điển tích và văn hiến, khoa học kỹ thuật
/ 26500đ

  1. Khoa học công nghệ.  2. Văn hoá.  3. Nhân vật lịch sử.  4. {Thế giới}
   I. Trương Thiếu Huyền.   II. Lý Xuân Nguyên.
   920.02 C101N 2004
    ĐKCB: VV.004501 (Sẵn sàng)  
8. Những phát minh và sáng chế mới .- H. : Thanh niên , 2006 .- 362tr. : ảnh ; 21cm .- (Những phát minh khám phá khoa học)
  Tóm tắt: Giới thiệu về những phát minh và sáng chế mới trong mọi lĩnh vực của đời sống xã hội như: đuổi muỗi bằng mồ hôi người, thảm thông minh chống trộm, quần áo làm mát cơ thể, chìa khóa trong mắt... và những câu chuyện về các thiên tài
/ 45000đ

  1. Khám phá.  2. Thành tựu.  3. Sáng kiến.  4. Sáng chế.  5. Phát minh.  6. {Thế giới}
   001 NH556P 2006
    ĐKCB: VV.004866 (Sẵn sàng)  
9. Câu hỏi trắc nghiệm và nâng cao lịch sử 6 / B.s.: Đoàn Thịnh (ch.b.), Phạm Văn Hà, Nguyễn Thanh Lường.. .- Tái bản lần 2 .- H. : Giáo dục , 2005 .- 96tr. ; 18cm
  Tóm tắt: Gồm các câu hỏi trắc nghiệm và nâng cao về lịch sử thế giới cổ đại, lịch sử Việt Nam từ nguồn gốc đến thế kỷ X. Kèm theo gợi ý và trả lời một số câu hỏi
/ 3700đ

  1. Lớp 6.  2. Lịch sử cổ đại.  3. Trắc nghiệm.  4. Lịch sử.  5. {Thế giới}  6. [Sách đọc thêm]
   I. Đoàn Thịnh.   II. Phạm Văn Hà.   III. Nguyễn Thanh Lường.   IV. Nguyễn Sỹ Quế.
   959.70076 C125H 2005
    ĐKCB: VV.004109 (Sẵn sàng)  
10. ĐẶNG NGUYÊN MINH
     Triết học thế giới nên biết . T.2 / Đặng Nguyên Minh b.s. .- H. : Lao động Xã hội , 2007 .- 243tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Cách nhìn thế giới của các nhà triết học Hy Lạp - La Mã cổ đại. Triết lí của các nhà thần học đạo Kitô. Nền triết học khai sáng và triết học Đức
/ 34.000đ

  1. Triết học phương Tây.  2. Triết học phương Đông.  3. Triết học.  4. {Thế giới}
   180 TR308H 2007
    ĐKCB: VV.003999 (Sẵn sàng)  
11. Logic phụ nữ : Tập truyện mini / O. Nazarov, W. Briinholst, I. Prokopenko... ; Dịch: Mỹ Hà.. .- H. : Nxb. Hội Nhà văn , 2006 .- 381tr. ; 14cm
/ 39000đ

  1. Văn học hiện đại.  2. {Thế giới}  3. [Truyện ngắn]
   I. Garlaschelli, B..   II. Prokopenko, I..   III. Briinholst, W..   IV. Nazarov, O..
   808.83 L400GI 2006
    ĐKCB: vv.003827 (Sẵn sàng)  
12. HOÀNG VI
     Những câu chuyện làm giàu . T.1: Uy tín là một loại đầu tư / B.s.: Hoàng Vi, Anh Sơn .- H. : Nxb. Hà Nội , 2007 .- 153tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Gồm những câu chuyện làm giàu của một số nhân vật nổi tiếng thế giới với cách làm giàu của họ trên mọi lĩnh vực kinh doanh
/ 23000đ

  1. Doanh nghiệp.  2. Kinh doanh.  3. Bí quyết làm giàu.  4. Doanh nhân.  5. {Thế giới}
   I. Anh Sơn.
   658 NH556C 2007
    ĐKCB: VV.003637 (Sẵn sàng)  
13. Tuyển tập truyện ngắn các tác giả đoạt giải Nobel . T.2 .- H. : Công an nhân dân , 2007 .- 319tr ; 21cm.
/ 48000đ

  1. Truyện ngắn.  2. Văn học hiện đại.  3. Tuyển tập.  4. {Thế giới}
   808.83 T527T 2007
    ĐKCB: vv.003759 (Sẵn sàng)  
14. Tuyển tập truyện ngắn các tác giả đoạt giải Nobel . T.3 .- H. : Công an nhân dân , 2007 .- 303tr ; 21cm.
/ 46000đ

  1. Truyện ngắn.  2. Văn học hiện đại.  3. Tuyển tập.  4. {Thế giới}
   808.83 T527T 2007
    ĐKCB: vv.003758 (Sẵn sàng)  
15. HƯƠNG NGA
     Lời vàng cho cuộc sống / Hương Nga b.s. .- H. : Lao động , 2008 .- 195tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Gồm những câu châm ngôn hay viết về tình bạn, tình yêu, thành công, thái độ, tính cách, đàn ông, cuộc sống...
/ 32000đ

  1. Tình bạn.  2. Văn học.  3. Cuộc sống.  4. Tính cách.  5. Tình yêu.  6. {Thế giới}
   808.88 L452V 2008
    ĐKCB: VV.003467 (Sẵn sàng)  
16. Tuyển tập truyện ngắn các tác giả đoạt giải Nobel . T.1 / Bjornstjerne Bjornson, Henryk Sienkiewicz, Selma Lagerlof... ; Dịch: Ngô Bích Thu.. .- H. : Công an nhân dân , 2007 .- 310tr. ; 21cm
/ 47000đ

  1. Văn học hiện đại.  2. {Thế giới}  3. [Truyện ngắn]
   I. Lagerlof, Selma.   II. Ngô Bích Thu.   III. Nguyễn Thế Công.   IV. Bjornson, Bjornstjerne.
   808.83008 T527T 2007
    ĐKCB: VV.003375 (Sẵn sàng)  
17. Chuyện của loài người : Truyện ngắn / Ê-dốp, Rose Ur, Hosan... ; Dương Thu Ái dịch .- H. : Văn hoá Thông tin , 2004 .- 153tr. ; 19cm .- (Tuyển tập truyện nổi tiếng thế giới)
/ 16500đ

  1. Văn học thiếu nhi.  2. {Thế giới}  3. [Truyện ngắn]
   I. Bisơnơ Xtanơ, H..   II. Hosan.   III. Rose, Ur..   IV. Alếchsein.
   808.83 CH 527 C 2004
    ĐKCB: VV.002129 (Sẵn sàng)  
18. Hồ Chí Minh anh hùng giải phóng dân tộc nhà văn hóa kiệt xuất / Hoằng Quang, Vĩnh Trị biên soạn và trích dẫn .- H. : Từ điển bách khoa , 2006 .- 245tr ; 19cm
  Tóm tắt: Trích các bài viết của nhiều tác giả nước ngoài thể hiện tình cảm chân thành, lòng khâm phục , sự kính yêu và những lời ca ngợi, đánh giá của dư luận tiến bộ đối với Chủ tịch Hồ Chí Minh
/ 27000đ

  1. Hồ Chí Minh.  2. Dư luận.  3. Nhân vật lịch sử.  4. {Thế giới}
   I. Hoằng Quang.   II. Vĩnh Trị.
   32 H450C 2006
    ĐKCB: VV.002660 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.005977 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.005986 (Sẵn sàng)  
19. Con rồng cháu tiên / Mai Chi, Thụy Bắc sưu tầm, biên soạn .- Hà Nội : Văn hoá thông tin , 2009 .- 119tr. ; 19cm .- (Thế giới cổ tích)
/ 16.000đ

  1. Văn học dân gian.  2. Truyện cổ tích.  3. {Thế giới}
   I. Mai Chi.   II. Thụy Bắc.
   398.209597 C 430 R 2009
    ĐKCB: vv.002465 (Sẵn sàng)  
20. Truyện ngụ ngôn thế giới chọn lọc / Vũ Bội Tuyền s.t., kể .- H. : Thanh niên , 2008 .- 326tr. ; 19cm
/ 40000đ

  1. Văn học dân gian.  2. {Thế giới}  3. [Truyện ngụ ngôn]
   I. Vũ Bội Tuyền.
   398.2 TR 527 N 2008
    ĐKCB: vv.002467 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 3 4 5 next»