Thư viện huyện An Biên
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
50 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 next»

Tìm thấy:
1. Kẻ bị truy lùng : Tập truyện / Pierrer Bellemare ... [và những người khác] ; Ngô Huy Bội dịch. .- H. : Lao động , 2000 .- 282tr. ; 19cm .- (Văn học hiện đại Pháp)
/ 28000đ

  1. Văn học hiện đại.  2. {Pháp}  3. [Truyện ngắn]
   I. Bellemare, Pierrer,.   II. Bere, Samuel,.   III. Carco, Francis,.   IV. Ngô, Huy Bội,.
   843 K200B 2000
    ĐKCB: VV.006064 (Sẵn sàng)  
2. MAUPASSANT, GUY DE
     Niềm hạnh phúc : Tuyển tập truyện ngắn / Guy De Maupassant; Nguyễn Cẩm Hà dịch .- H. : Văn học , 2006 .- 335tr ; 21cm
/ 35000đ

  1. Truyện ngắn.  2. Tuyển tập.  3. Văn học.  4. {Pháp}
   I. Nguyễn Cẩm Hà dịch.
   843 N304H 2006
    ĐKCB: VV.004959 (Sẵn sàng)  
3. WILD, HERBERT
     Chủng tộc khác : Tiểu thuyết / Herbert Wild ; Vũ Khúc dịch .- H. : Lao động ; Trung tâm Văn hoá ngôn ngữ Đông Tây , 2005 .- 254tr. ; 19cm
/ 25000đ

  1. Văn học hiện đại.  2. {Pháp}  3. [Tiểu thuyết]
   I. Vũ Khúc.
   843 CH513T 2005
    ĐKCB: VV.004900 (Sẵn sàng)  
4. VERNE, JULES
     Cuộc hành trình 97 giờ / Giuyn Vecnơ ; Duy Lập dịch .- H. : Nxb. Hội Nhà văn , 2003 .- 339tr. : ảnh ; 19cm
/ 34000đ

  1. Văn học hiện đại.  2. {Pháp}  3. [Truyện khoa học viễn tưởng]
   I. Duy Lập.
   843 C514H 2003
    ĐKCB: vv.004950 (Sẵn sàng)  
5. BALZAC, HONORÉ DE,
     Ơgiêni Gơrăngđê : Tiểu thuyết / Honore de Balzac ; Huỳnh Lý dịch. .- In lần thứ 6. .- H. : Văn học , 1998 .- 303tr. ; 19cm .- (Văn học cổ điển nước ngoài. Văn học Pháp)
/ 24000đ

  1. Văn học cổ điển.  2. Văn học nước ngoài.  3. {Pháp}  4. [Tiểu thuyết]
   I. Huỳnh, Lý,.
   843 Ơ460G 1998
    ĐKCB: VV.004769 (Sẵn sàng)  
6. Tinh hoa văn học Pháp / Francois Rabbelais, Jean Racine, Molière, Voltaire,...; Ngọc Kiên tuyển chọn .- H. : Thanh niên , 2011 .- 512tr : ảnh chân dung ; 21cm .- (Tinh hoa văn học thế giới)
  Tóm tắt: Giới thiệu tiểu sử của một số tác giả văn học Pháp nổi tiếng như: Francois Rabbelais, Jean Racine, Molière, Voltaire,... và trích một số tác phẩm của họ
/ 92000đ

  1. Tác giả.  2. Tác phẩm.  3. Nghiên cứu văn học.  4. {Pháp}
   I. Molière.   II. Ngọc Kiên.   III. Rabbelais, Francois.   IV. Racine, Jean.
   840.9 T312H 2011
    ĐKCB: VV.004364 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.005084 (Sẵn sàng)  
7. Quan niệm văn chương Pháp thế kỷ XX / Lộc Phương Thuỷ ch.b. .- H. : Văn học , 2005 .- 381tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu tiểu sử các nhà văn Pháp thế kỷ 20 và các quan niệm văn chương, cũng như các phong cách sáng tác của họ
/ 40000đ

  1. Nhà văn.  2. Nghiên cứu văn học.  3. Sáng tác văn học.  4. {Pháp}
   I. Lộc Phương Thuỷ.
   840.9 QU105N 2005
    ĐKCB: VV.003873 (Sẵn sàng)  
8. SANDEAU, JULES.
     Báo oán : Tiểu thuyết / Jules Sandeau ; Phạm Văn Vịnh dịch. .- H. : Công an nhân dân , 2006 .- 211tr. ; 19cm
/ 25000đ

  1. Văn học hiện đại.  2. Văn học nước ngoài.  3. {Pháp}  4. [Tiểu thuyết]
   I. Phạm, Văn Vịnh,.
   843 B108O 2006
    ĐKCB: vv.003838 (Sẵn sàng)  
9. SAINT-EXUPÉRY, ANTOINE DE.
     Thư gửi một con tin kèm theo thư gửi tướng X... / Antoine de Saint-Exupéry ; Bửu Ý dịch. .- Tp. Hồ Chí Minh : Văn nghệ Tp. Hồ Chí Minh , 2009 .- 69tr. ; 20cm
/ 16000đ

  1. Văn học hiện đại.  2. {Pháp}  3. [Tiểu thuyết]
   I. Bửu Ý,.
   843 TH550G 2009
    ĐKCB: VV.003539 (Sẵn sàng)  
10. VECNƠ, GIUYN
     Tình yêu qua sáu nghìn dặm : Tiểu thuyết phiêu lưu mạo hiểm / Giuyn Vecnơ ; Vũ Liêm dịch .- Paris : Nxb. Hachette , 2003 .- 487 tr. ; 19 cm
/ 34500

  1. Tiểu thuyết.  2. Văn học Pháp.  3. Văn học hiện đại.  4. {Pháp}  5. [Tiểu thuyết]
   I. Vũ, Liêm.
   843 T312Y 2003
    ĐKCB: VV.003357 (Sẵn sàng)  
11. VERNE, JULES
     Hành trình vào tâm trái đất / Jules Verne; Phương Quỳnh, Trần Tú dịch .- H. : Văn hoá thông tin , 2007 .- 429tr. ; 19cm
/ 48.000đ

  1. Văn học hiện đại.  2. Truyện khoa học viễn tưởng.  3. {Pháp}
   I. Trần Tú.   II. Phương Quỳnh.
   843 H107T 2007
    ĐKCB: VV.003368 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.003367 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.003363 (Sẵn sàng)  
12. FLAUBERT, GUSTAVE
     Bà Bovary = Madame Bovary / Gustave Flaubert ; Dov Madalia kể lại ; Hà Hương Lê dịch .- H. : Thế giới , 2005 .- 103tr. ; 18cm .- (Tủ sách học tiếng Anh qua các tác phẩm kinh điển thế giới)
  Tóm tắt: Giới thiệu tác phẩm kinh điển Bà Bovary của tác giả Gastave Flaubert cùng một số từ mới nhằm giúp người đọc tiếng Anh phát triển kỹ năng đọc hiểu
/ 9000đ

  1. Văn học cận đại.  2. Tiếng Anh.  3. {Pháp}  4. [Tiểu thuyết]
   I. Hà Hương Lê.
   843 B100B 2005
    ĐKCB: VV.003339 (Sẵn sàng)  
13. MALOT, HECTOR
     Trong gia đình : Tiểu thuyết / Hector Malot ; Mai Hương - Huỳnh Lý dịch .- In lần thứ 6 .- H. : Văn hóa thông tin , 2007 .- 439 tr ; 19cm
   Dịch từ nguyên bản tiếng Pháp : En Famille
/ 45000đ

  1. Văn học hiện đại.  2. Văn học nước ngoài.  3. Văn học Pháp.  4. {Pháp}  5. [Tiểu thuyết]
   I. Huỳnh Lý.   II. Mai Hương.
   843.8 TR431G 2007
    ĐKCB: VV.003295 (Sẵn sàng)  
14. VOLTAIRE
     Candide chàng ngây thơ / Voltaire ; Tế Xuyên dịch .- Hà Nội : Nxb. Tri Thức , 2008 .- 221 tr. ; 20 cm .- (Tủ sách tinh hoa)
  Tóm tắt: Candide hay chủ nghĩa lạc quan đã gắn liền với tên tuổi của Voltaire và trở thành một trong những tác phẩm kinh điển cả về văn chương lẫn triết lý.
/ 44000

  1. Tiểu thuyết Pháp.  2. Văn học Pháp.  3. Văn học thế giới.  4. {Pháp}  5. [Tiểu thuyết]
   I. Tế Xuyên.
   843 C105D 2008
    ĐKCB: VV.003244 (Sẵn sàng)  
15. DAUDET, A.
     Những vì sao : Truyện ngắn chọn lọc / A. Daudet ; Dịch: Trần Việt, Anh Vũ .- H. : Nxb. Hội Nhà văn , 2006 .- 422tr. ; 19cm .- (Tác phẩm kinh điển thế giới)
/ 47000đ

  1. Tác phẩm kinh điển.  2. Văn học hiện đại.  3. {Pháp}  4. [Truyện ngắn]
   I. Trần Việt.   II. Anh Vũ.
   843 NH556V 2006
    ĐKCB: VV.003253 (Sẵn sàng)  
16. FERMINE, MAXENCE
     Tuyết / Maxence Fermine; Minh Phương dịch .- H. : Văn học , 2008 .- 124tr. ; 21cm
/ 24000đ

  1. Văn học nước ngoài.  2. {Pháp}  3. [Tiểu thuyết]
   I. Minh Phương.
   843 T528 2008
    ĐKCB: VV.003392 (Sẵn sàng)  
17. VERNE, JULES
     Bí mật đảo Lincoln / Jules Verne; Phạm Hậu dịch .- H. : ĐÀ NẴNG , 2001 .- 408tr. ; 19cm .- (Bộ Truyện Khoa học viễn tưởng)
/ 39.000đ

  1. Văn học cận đại.  2. Truyện khoa học viễn tưởng.  3. {Pháp}
   I. Phạm Hậu.
   843 B300M 2001
    ĐKCB: VV.003136 (Sẵn sàng)  
18. BRAY, SAINT.
     Bản Xônát say mê / Saint Bray ; Nguyễn Lan Đồng dịch. .- H. : Thanh niên , 2001 .- 252tr. ; 19cm
/ 25000đ

  1. Văn học nước ngoài.  2. {Pháp}  3. [Tiểu thuyết]
   I. Nguyễn, Lan Đồng,.
   843 B105X 2001
    ĐKCB: VV.003147 (Sẵn sàng)  
19. NGUYỄN PHAN QUANG
     Nguyễn Ái Quốc ở Pháp 1917 - 1923 / Nguyễn Phan Quang .- H. : Công an nhân dân , 2005 .- 252tr. : ảnh ; 21cm
   Thư mục: tr. 247-250
  Tóm tắt: Gồm một số tư liệu liên quan đến hoạt động cách mạng của Nguyễn Ái Quốc từ năm 1917 đến năm 1923, thể hiện mối quan hệ giữa Đảng Cộng Sản Pháp với phong trào giải phóng dân tộc ở các nước thuộc địa
/ 27000đ

  1. Hồ Chí Minh.  2. Phong trào giải phóng dân tộc.  3. Hoạt động cách mạng.  4. {Pháp}
   959.704092 NG527Á 2005
    ĐKCB: VV.002686 (Sẵn sàng)  
20. DAUDET, ALPHONSE
     Những vì sao / Alphonse Daudel .- Hà Nội : Hội nhà văn , 2010 .- 375tr. ; 21cm
/ 62.000đ

  1. Văn học cận đại.  2. Truyện ngắn.  3. {Pháp}
   843 NH556V 2010
    ĐKCB: vv.002786 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 3 next»