Thư viện huyện An Biên
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
21 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»

Tìm thấy:
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 1. Thám tử lừng danh Conan : Truyện tranh . T.64 / Gosho Aoyama .- Tái bản lần thứ 10 .- H. : Kim Đồng , 2010 .- 177tr. : tranh vẽ ; 18cm .- (Sách dành cho lứa tuổi thiếu niên)
   ISBN: 9786042126700 / 13000đ

  1. Văn học thiếu nhi.  2. {Nhật Bản}  3. [Truyện tranh]
   I. Gosho Aoyama.
   895.63 TH 104 T 2010
    ĐKCB: vv.001989 (Sẵn sàng)  
2. MORIMURA, MAKÔTO ICHI.
     Danh vọng và tội ác : Truyện trinh thám / Morimura Makôto Ichi ; Dịch: Dương Thu Ái, Nguyễn Kim Hanh. .- H. : Công an nhân dân , 2004 .- 386tr. ; 21cm
/ 49000đ

  1. Văn học hiện đại.  2. {Nhật Bản}  3. [Truyện trinh thám]
   I. Dương, Thu Ái,.   II. Nguyễn, Kim Hanh,.
   895.6 D 107 V 2004
    ĐKCB: vv.005891 (Sẵn sàng)  
3. MURAKAMI, HARUKI.
     Người Ti-vi : Tuyển tập truyện ngắn / Murakami Haruki ; Phạm Vũ Thịnh dịch. .- Đà Nẵng : Nxb. Đà Nẵng , 2007 .- 299tr. ; 21cm
/ 42000đ

  1. Văn học hiện đại.  2. Văn học nước ngoài.  3. {Nhật Bản}  4. [Truyện ngắn]
   I. Phạm, Vũ Thịnh,.
   895.6 NG558T 2007
    ĐKCB: VV.004713 (Sẵn sàng)  
4. YUME O CHIKARA NI
     Biến giấc mơ thành sức mạnh đi tới / Yume O Chikara Ni ; Nguyễn Trí Dũng dịch .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Văn hoá Sài Gòn ; Báo Sài Gòn giải phóng , 2006 .- 280tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Tự truyện của Honda Soichiro(1906-1991), người thành lập nên Công ty Honda nổi tiếng, về cuộc đời và những thăng trầm trên bước đường nghiên cứu, tìm tòi, sáng tạo và chế tạo xe gắn máy, ôtô của mình
/ 35000đ

  1. Ô tô.  2. Xe máy.  3. Chế tạo máy.  4. Kinh tế xí nghiệp.  5. {Nhật Bản}  6. |Hondo Soichiro, kĩ sư, 1906-1991, Nhật Bản|
   I. Nguyễn Trí Dũng.
   338.7092 B305G 2006
    ĐKCB: VV.004577 (Sẵn sàng)  
5. Kinh nghiệm giải quyết các vấn đề xã hội bức xúc của Nhật Bản / B.s.: Nguyễn Duy Dũng (ch.b.), Trần Mạnh Cát, Trần Thị Nhung.. .- H. : Khoa học xã hội , 2007 .- 235tr. : bảng ; 21cm
   ĐTTS ghi: Viện Khoa học Xã hội Việt Nam. Viện Nghiên cứu Đông Bắc Á
   Thư mục : tr. 231-235
  Tóm tắt: Phân tích những biến đổi xã hội chủ yếu của Nhật Bản từ những năm 1990 đến nay; Chính sách giải quyết các vấn đề xã hội bức xúc của Nhật Bản; Kinh nghiệm giải quyết các vấn đề xã hội bức xúc của Nhật Bản và một số dự báo chủ yếu
/ 35400đ

  1. Xã hội.  2. Kinh nghiệm.  3. {Nhật Bản}
   I. Phan Cao Nhật Anh.   II. Phạm Thị Xuân Mai.   III. Trần Thị Nhung.   IV. Trần Mạnh Cát.
   361.6 K312NG 2007
    ĐKCB: VV.004504 (Sẵn sàng)  
6. Kinh nghiệm giải quyết các vấn đề xã hội bức xúc của Nhật Bản / B.s.: Nguyễn Duy Dũng (ch.b.), Trần Mạnh Cát, Trần Thị Nhung.. .- H. : Khoa học xã hội , 2007 .- 235tr. : bảng ; 21cm
   ĐTTS ghi: Viện Khoa học Xã hội Việt Nam. Viện Nghiên cứu Đông Bắc Á
   Thư mục : tr. 231-235
  Tóm tắt: Phân tích những biến đổi xã hội chủ yếu của Nhật Bản từ những năm 1990 đến nay; Chính sách giải quyết các vấn đề xã hội bức xúc của Nhật Bản; Kinh nghiệm giải quyết các vấn đề xã hội bức xúc của Nhật Bản và một số dự báo chủ yếu
/ 35400đ

  1. Xã hội.  2. Kinh nghiệm.  3. {Nhật Bản}
   I. Phan Cao Nhật Anh.   II. Phạm Thị Xuân Mai.   III. Trần Thị Nhung.   IV. Trần Mạnh Cát.
   361.6 K312N 2007
    ĐKCB: VV.005027 (Sẵn sàng)  
7. HOÀNG PHƯƠNG
     Tự học tiếng Nhật cho người lớn tuổi : Lý thuyết & Bài tập / Hoàng Phương .- H. : Thanh niên , 2006 .- 289tr ; 27cm.
  Tóm tắt: Gồm 20 bài học để tự học tiếng Nhật qua các tình huống tại sân bay, Tại bưu điện, Tại nhà hàng,... với các mẫu câu, cách phát âm, bài tập luyện tập...
/ 52000đ

  1. Bài tập.  2. Sách tự học.  3. Tiếng Nhật.  4. {Nhật Bản}
   495.6 T550H 2006
    ĐKCB: VV.003229 (Sẵn sàng)  
8. IWASHITA SHYNSAKU
     Matsu - kẻ sống ngoài vòng pháp luật : Bi kịch 5 hồi / Iwashita Shynsaku ; Nguyễn Thị kim Dung dịch ; Vũ khắc Liên chỉnh lý .- H. : Sân khấu , 2006 .- 96tr. ; 21cm .- (Kiệt tác sân khấu thế giới)
/ 14000đ

  1. Văn học.  2. {Nhật Bản}  3. [Kịch bản]
   I. Vũ Khắc Liên.   II. Nguyễn Thị Kim Dung.   III. Bộ TK TVQG.
   895.6 M110S 2006
    ĐKCB: VV.002631 (Sẵn sàng)  
9. 7 viên ngọc rồng : Truyện tranh . T.15 / Akira Toriyama .- H. : Văn hoá Thông tin , 2007 .- 185tr. : tranh vẽ ; 18cm
/ 8500đ

  1. Văn học thiếu nhi.  2. {Nhật Bản}  3. [Truyện tranh]
   I. Akira Toriyama.
   895.6 B112V 2007
    ĐKCB: VV.001743 (Sẵn sàng)  
10. Kin-ta-rô / Trịnh Xuân Hoàng kể lại .- Hà Nội : Văn hóa thông tin , 2006 .- 46 tr. ; 15 cm .- (Tủ sách Hoa Hồng)
/ 9500

  1. Văn học dân gian.  2. {Nhật Bản}  3. [Truyền thuyết]
   I. Trịnh, Xuân Hoành.
   398.209 52 K 311 T 2006
    ĐKCB: VV.002032 (Sẵn sàng)  
11. Tôn Ngộ Không : Truyện tranh . T.6 / phạm quang vinh .- H. : Kim Đồng , 2011 .- 167tr. : tranh vẽ ; 18cm
/ 27.000đ

  1. Văn học thiếu nhi.  2. {Nhật Bản}  3. [Truyện tranh]
   I. Tezuka Osamu.   II. Trương Thị Mai.
   895.6 T 454 N 2011
    ĐKCB: VV.002044 (Sẵn sàng)  
12. Thám tử lừng danh Conan : Truyện tranh . T.17 / Gosho Aoyama .- Tái bản lần thứ 10 .- H. : Kim Đồng , 2010 .- 177tr. : tranh vẽ ; 18cm .- (Sách dành cho lứa tuổi thiếu niên)
/ 13000đ

  1. Văn học thiếu nhi.  2. {Nhật Bản}  3. [Truyện tranh]
   I. Gosho Aoyama.
   895.63 TH 104 T 2010
    ĐKCB: vv.001988 (Sẵn sàng)  
13. Thám tử lừng danh Conan : Truyện tranh . T.25 / Gosho Aoyama .- Tái bản lần thứ 11 .- H. : Kim Đồng , 2010 .- 192tr. : tranh vẽ ; 18cm .- (Sách dành cho lứa tuổi thiếu niên)
   ISBN: 9786042126311 / 13000đ

  1. Văn học thiếu nhi.  2. {Nhật Bản}  3. [Truyện tranh]
   I. Gosho Aoyama.
   895.63 TH 104 T 2010
    ĐKCB: vv.001990 (Sẵn sàng)  
14. Thám tử lừng danh Conan : Bộ đặc biệt : Truyện tranh . T.27 / Nguyên tác: Gosho Aoyama ; Lời: Takahisa Taira ; Tranh: Yutaka Abe, Denjiro Maru .- H. : Kim Đồng , 2010 .- 204tr. : tranh vẽ ; 18cm
   ISBN: 9786042123709 / 13000đ

  1. Văn học thiếu nhi.  2. {Nhật Bản}  3. [Truyện tranh]
   I. Denjiro Maru.   II. Yutaka Abe.   III. Gosho Aoyama.   IV. Takahisa Taira.
   895.63 TH 104 T 2010
    ĐKCB: vv.001991 (Sẵn sàng)  
15. AOYAMA, GOSHO.
     Thám tử lừng danh Conan : Truyện tranh. . T.6 / Aoyama Gosho ; Nhóm Lesix dịch. .- In lần thứ 4. .- H. : Kim Đồng , 2011 .- 176tr. : tranh vẽ ; 18cm .- (Sách dành cho lứa tuổi thiếu niên)
/ 16000đ

  1. Văn học thiếu nhi.  2. {Nhật Bản}  3. [Truyện tranh]
   895.6 TH104T 2011
    ĐKCB: VV.001985 (Sẵn sàng)  
16. AOYAMA, GOSHO
     Thám tử lừng danh Conan : Truyện tranh. . T.19 / Aoyama Gosho ; Nhóm Lesix dịch .- H. : Kim Đồng , 2009 .- 180tr. : tranh vẽ ; 18cm .- (Sách dành cho lứa tuổi thiếu niên)
/ 13000đ

  1. Văn học thiếu nhi.  2. {Nhật Bản}  3. [Truyện tranh]
   895.6 TH104T 2009
    ĐKCB: VV.001986 (Sẵn sàng)  
17. Thám tử lừng danh Conan : Sách dành cho lứa tuổi thiếu niên . T.69 / Aoyama Gosho; Nhóm Lesix dịch .- H. : Kim Đồng , 2010 .- 178tr ; 18cm
/ 14000đ

  1. Văn học nước ngoài.  2. Văn học thiếu nhi.  3. {Nhật Bản}  4. [Truyện tranh]
   I. Aoyama Gosho.
   895.6 TH104T 2010
    ĐKCB: VV.001987 (Sẵn sàng)  
18. Thám tử lừng danh Conan : Truyện tranh . T.43 / Gosho Aoyama .- Tái bản lần thứ 11 .- H. : Kim Đồng , 2019 .- 190tr. : tranh vẽ ; 18cm .- (Sách dành cho lứa tuổi thiếu niên)
   ISBN: 9786042126496 / 20000đ

  1. Văn học thiếu nhi.  2. {Nhật Bản}  3. [Truyện tranh]
   I. Gosho Aoyama.
   895.63 TH104T 2019
    ĐKCB: VV.001183 (Sẵn sàng)  
19. NATSUME SOSEKI
     Tôi là con mèo : Tiểu thuyết / Natsume Soseki ; Bùi Thị Loan dịch .- H. : Nxb. Hội Nhà văn , 2011 .- 587tr. ; 21cm
   Dịch từ nguyên bản tiếng Nhật: Wagahai wa neko dearu
/ 95000đ

  1. Văn học hiện đại.  2. {Nhật Bản}  3. [Tiểu thuyết]
   895.6 T452L 2011
    ĐKCB: VV.000362 (Sẵn sàng)  
20. Thám tử lừng danh Conan : Sách dành cho lứa tuổi thiếu niên . T.22 / Aoyama Gosho; Nhóm Lesix dịch .- H. : Kim Đồng , 2009 .- 190tr ; 18cm
/ 13000đ

  1. Văn học nước ngoài.  2. Văn học thiếu nhi.  3. {Nhật Bản}  4. [Truyện tranh]
   I. Aoyama Gosho.
   895.6 TH 104 T 2009
    ĐKCB: VV.000184 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 next»