Thư viện huyện An Biên
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
26 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»

Tìm thấy:
1. Vị thuốc bài thuốc điều khí giải nhiệt / Nguyễn Khắc Khoái b.s. .- H. : Nxb. Hà Nội , 2007 .- 104tr. ; 21cm
/ 15000đ

  1. Y học dân tộc.  2. Bài thuốc.  3. |Giải nhiệt|
   I. Nguyễn Khắc Khoái.
   615.8 V300T 2007
    ĐKCB: VV.006254 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: vv.006151 (Sẵn sàng)  
2. Vị thuốc bài thuốc an thần bổ máu / Nguyễn Khắc Khoái b.s. .- H. : Nxb. Hà Nội , 2007 .- 103r. ; 21cm
/ 15000đ

  1. Y học dân tộc.  2. Máu.  3. Thần kinh.  4. Bài thuốc.
   I. Nguyễn Khắc Khoái.
   615.8 V300T 2007
    ĐKCB: VV.006259 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.006258 (Sẵn sàng)  
3. Vị thuốc bài thuốc chữa bệnh thấp khớp / Nguyễn Khắc Khoái b.s. .- H. : Nxb. Hà Nội , 2007 .- 105tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Món ăn vị thuốc đông y thường gặp
/ 15500đ

  1. Y học dân tộc.  2. Bài thuốc.  3. Chữa bệnh.  4. Thấp khớp.
   I. Nguyễn Khắc Khoái.
   615.8 V300T 2007
    ĐKCB: VV.006263 (Sẵn sàng)  
4. PHẠM VŨ KHÁNH
     Y học cổ truyền điều trị hỗ trợ bệnh ung thư / Phạm Vũ Khánh .- H. : Quân đội nhân dân , 2008 .- 58tr. ; 19cm .- (Viện y học cổ truyền quân đội)
  Tóm tắt: Phương pháp y học cổ truyền trong điều trị hỗ trợ một số bệnh ung thư thường gặp ,nhằm kéo dài thời gian sống, nâng cao chất lượng cuộc sống cho người bệnh và hạn chế các tác động phụ do hoá chất, tia xạ...trong quá trình điều trị ung thư gây ra.
/ 7000đ

  1. Ung thư.  2. Bệnh.  3. Điều trị.  4. Y học dân tộc.
   615.8 Y600H 2008
    ĐKCB: VV.006214 (Sẵn sàng)  
5. Vị thuốc bài thuốc bổ thận tráng dương / Nguyễn Khắc Khoái b.s. .- H. : Nxb. Hà Nội , 2007 .- 108tr. ; 21cm
/ 16000đ

  1. Thận.  2. Bài thuốc.  3. Y học dân tộc.
   I. Nguyễn Khắc Khoái.
   615.8 V300T 2007
    ĐKCB: VV.006260 (Sẵn sàng)  
6. Chữa bệnh nội khoa bằng y học cổ truyền Trung Quốc / Người dịch: Trương Quốc Bảo, Hải Ngọc. .- Tái bản lần thứ 2. .- Thanh Hóa : Nxb. Thanh Hóa , 2000 .- 395tr. ; 19cm
   Đầu trang tên sách ghi: Viện Nghiên cưú Y học dân tộc Thượng Hải.
  Tóm tắt: Giới thiệu khái quát về bệnh nội khoa, ứng dụng cụ thể về biện chứng tạng phủ trong lâm sàng nội khoa, mối quan hệ giữa lục kinh và vệ khí vinh huyết và phương thuốc điều trị các chứng bệnh nội khoa.

  1. Bệnh nội khoa.  2. Điều trị.  3. Y học dân tộc.  4. {Trung Quốc}
   I. Hải Ngọc,.   II. Trương, Quốc Bảo,.
   615.8 CH551B 2000
    ĐKCB: VV.006224 (Sẵn sàng)  
7. Chữa bệnh thông thường bằng y học cổ truyền / Vũ Quốc Trung sưu tầm, tuyển chọn .- H. : Văn hóa thông tin , 2004 .- 429tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Đại cương về nội khoa, ngoại khoa y học cổ truyền. Các loại bệnh : bệnh suy nhược, bệnh sinh dục nam, bệnh phong tê thấp, ung thư, bướu, bệnh hậu môn, đinh nhọt viêm sưng...
/ 42.000đ

  1. Y học dân tộc.  2. Ngoại khoa.  3. Nội khoa.
   I. Vũ Quốc Trung.
   XXX CH551B 2004
    ĐKCB: VV.006231 (Sẵn sàng)  
8. NGUYỄN CÔNG TỶ
     Những bệnh miền nhiệt đới thường gặp tây và đông y / Nguyễn Công Tỷ .- Tây Ninh : Bệnh viện y học dân tộc Tây Ninh , 1993 .- 1133tr. ; 24cm
/ 10000đ

  1. Y học dân tộc.  2. Điều trị.  3. Bệnh tật.
   616 NH556B 1993
    ĐKCB: VV.006297 (Sẵn sàng)  
9. HOÀNG, VĂN VINH.
     15 phép chữa bệnh đông y : Hoàng Văn Vinh. .- H. : Nxb. Hà Nội , 1997 .- 840tr. ; 21cm
   Thư mục: tr. 839-840.
  Tóm tắt: 15 phép chữa bệnh gồm phép phát biểu, phép chữa thử, phép trị thấp, phép tả hỏa, phép tả hạ, phép trừ hàn, phép khai khiến trấn kinh an thần, phép cố sáp, phép lý thuyết, phép bổ dưỡng, phép khu sát trùng phép chữa theo bát cương, phép hóa giải, phép trừ phong, phép chữa các loại ung viêm tấy.
/ 84000đ

  1. Đông y.  2. Trị bệnh.  3. Y học dân tộc.
   615.8 15P 1997
    ĐKCB: VV.006163 (Sẵn sàng)  
10. WANG CHUANGUI
     Kỹ thuật bấm huyệt massage trong gia đình Trung Quốc : Xoa bóp - bấm huyệt / Wang Chuangui ; Đinh Sơn Mỹ dịch .- Cà Mau : Nxb. Phương Đông , 2008 .- 255tr. : hình vẽ ; 20cm
  Tóm tắt: Giới thiệu các phương pháp bảo vệ sức khoẻ y học cổ truyền Trung Quốc, cụ thể chủ yếu tác dụng vào các huyệt đạo và các kinh mạch nhằm điều trị các bệnh nội khoa, phụ khoa, nhi khoa, các bệnh chỉnh trục và các bệnh khác
/ 30000đ

  1. Y học dân tộc.  2. Bệnh nội khoa.  3. Bệnh phụ khoa.  4. Điều trị.  5. Bấm huyệt.  6. {Trung Quốc}
   I. Đinh Sơn Mỹ.
   615.8 K600T 2008
    ĐKCB: VV.006296 (Sẵn sàng)  
11. VŨ THIẾU DÂN
     Những bài thuốc dân gian chữa bệnh : Giới thiệu 25 cây thuốc nam dễ trồng, tiện sử dụng, công hiệu, dễ tìm / B.s: Vũ Thiếu Dân .- H. : Văn hoá Thông tin , 2005 .- 222tr ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu 25 cây thuốc nam như: Cây tam thất, cây hà thủ ô, cây đinh lăng, cây địa hoàng, cây ba kích, ... cùng tác dụng và công hiệu khi sử dụng
/ 24000đ

  1. Cây thuốc nam.  2. Y học dân tộc.  3. Điều trị.  4. Chữa bệnh.
   615 NH556B 2005
    ĐKCB: VV.006174 (Sẵn sàng)  
12. WANG CHEN XIA
     Chẩn đoán bệnh qua vân tay : Ảnh các mẫu bàn tay hiện đại / Wang Chen Xia ; Dịch giả: Nguyễn An .- Hà Nội : Nxb. Hà Nội , 2004 .- 406 tr. : ảnh ; 20 cm
  Tóm tắt: Những kiến thức cơ sở chuẩn đoán bệnh qua vân tay. Giới thiệu một số hình ảnh chuẩn đoán bệnh qua vân tay như: Các bệnh về hệ hô hấp, hệ tiêu hoá, bệnh tim mạch, bệnh hệ tiết niệu, thần kinh...
/ 220000

  1. Chẩn đoán vân tay.  2. Chẩn đoán bệnh.  3. Y học dân tộc.  4. Bệnh.
   I. Nguyễn An.
   616 CH121ĐB 2004
    ĐKCB: VV.006299 (Sẵn sàng)  
13. LÊ NHẬT DUY
     Y học cổ truyền chữa các chứng bệnh xuất huyết / Lê Nhật Duy ch.b .- Thanh Hoá : Nxb. Thanh Hoá , 2006 .- 244tr. ; 19cm
   Tên sách ngoài bìa ghi: Y học cổ truyền: Chữa các chứng bệnh xuất huyết
  Tóm tắt: Bàn về huyết; Các chứng bệnh xuất huyết
/ 27000đ

  1. Xuất huyết.  2. Điều trị.  3. Y học dân tộc.
   615.88 Y600H 2006
    ĐKCB: VV.006123 (Sẵn sàng)  
14. Bệnh nhi khoa : chữa các tật bệnh thông thường của trẻ bằng y học cổ truyền / Lê Nhật Duy, Đỗ Huy Hoàng, Nguyễn Châu Siền.. .- Thanh Hoá : Nxb. Thanh Hoá , 2001 .- 143tr. ; 19cm .- (Y học cổ truyền)
   ĐTTS ghi: Hội Y học dân tộc Thanh Hoá
  Tóm tắt: Đặc điểm sinh lí, bệnh trẻ em, phương pháp chẩn đoán bệnh. Các loại bệnh trẻ em, phương pháp điều trị bằng y học cổ truyền
/ 10.000đ

  1. Điều trị.  2. Bệnh trẻ em.  3. Triệu chứng.  4. Nhi khoa.  5. Y học dân tộc.
   I. Lê Như Bổn.   II. Nguyễn Châu Siền.   III. Đỗ Huy Hoàng.   IV. Đào Khả Ưu.
   618.92 B256N 2001
    ĐKCB: VV.006207 (Sẵn sàng)  
15. Những bài thuốc chữa bệnh cho trẻ em / B.s.: Công Hậu, Phương Cúc .- Thanh Hoá : Nxb. Thanh Hoá , 2005 .- 227tr. ; 19cm
   Thư mục: tr. 223
  Tóm tắt: Tập hợp các chứng bệnh hay gặp ở trẻ em như: bệnh ngoài da, bệnh tiêu hoá, chứng bệnh truyền nhiễm, chứng bệnh thời kỳ sơ sinh và những bài thuốc dân gian công hiệu đã được nhân dân áp dụng để điều trị
/ 23000đ

  1. Bài thuốc.  2. Y học dân tộc.  3. Bệnh.  4. Bệnh hệ hô hấp.  5. Điều trị.
   I. Công hậu.   II. Phương Cúc.
   618.92 NH556B 2005
    ĐKCB: VV.006183 (Sẵn sàng)  
16. ĐẶNG THỊ SEN
     Kinh nghiệm chữa bệnh theo y học dân gian / Đặng Thị Sen; Ngô Xuân Thiều: Thẩm định, hiệu đính .- Thanh Hoá : Nxb. Thanh Hoá , 2007 .- 143tr ; 19cm.
  Tóm tắt: Kinh nghiệm chữa bệnh bằng các phương pháp y học dân gian, dùng hoa củ quả hoặc dùng các mẹo vặt,...
/ 17000đ

  1. Điều trị.  2. Y học dân tộc.
   I. Ngô Xuân Thiều.
   615.8 K312N 2007
    ĐKCB: VV.006196 (Sẵn sàng)  
17. NGUYỄN, MINH HÀ
     Y học cổ truyền phòng và xử trí một số tình huống cấp cứu/ / Nguyễn Minh Hà .- Hà Nội : Quân đội nhân dân , 2008 .- 67 tr. ; 21 cm.
  Tóm tắt: Gồm các bài thuốc kinh nghiệm dân gian được vận dụng trong phòng chống bệnh tật, xử lý những tình huống thường gặp như: ngất, xỉu, say nắng, động vật, côn trùng cắn đốt, một số cấp cứu ngoại khoa, ngộ độc,...
/ 10000

  1. Cấp cứu.  2. Phòng bệnh.  3. Sức khỏe.  4. Y học dân tộc.
   616.02 Y600H 2008
    ĐKCB: VV.006145 (Sẵn sàng)  
18. BÙI CHÍ HIẾU
     Dược lý trị liệu thuốc nam / Bùi Chí Hiếu .- Tái bản có chỉnh lý, bổ sung .- H. : Thanh niên , 1999 .- 322tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu 120 cây thuốc thường mọc ở các tỉnh phía nam và cách chữa 20 loại bệnh
/ 28000đ

  1. Y học dân tộc.  2. Thuốc nam.  3. Điều trị.
   615 D557L 1999
    ĐKCB: VV.003234 (Sẵn sàng)  
19. Chuyên đề nội khoa y học cổ truyền / Trần Thúy ch.b. .- H. : Y học , 1995 .- 639tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Điều trị tổng hợp theo các phương pháp của y học cổ truyền liên quan đến những bệnh chứng nội khoa trong chẩn đoán, điều trị cũng như sử dụng thuốc men
/ 54000đ

  1. Điều trị.  2. Y học cổ truyền.  3. Y học dân tộc.  4. Bệnh nội khoa.  5. Chuẩn đoán.
   I. Trần Thúy ch.b..
   615.8 CH 527 Đ 1995
    ĐKCB: VV.002567 (Sẵn sàng)  
20. Cây thuốc thường dùng ở tuyến cơ sở .- H. : Quân đội nhân dân , 2007 .- 126tr ; 19cm
  Tóm tắt: Trình bày nhóm các cây thuốc có tác dụng điều trị những bệnh thông thường như : cảm sốt; ho; lỵ; nhuận tràng; tiểu tiện; thông mật; cầm máu; huyết áp...
/ 15.000đ

  1. Y học dân tộc.  2. Cây thuốc.  3. Chữa bệnh.
   635 C126T 2007
    ĐKCB: VV.002581 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 next»