Thư viện huyện An Biên
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
72 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 4 next»

Tìm thấy:
1. Tìm hiểu về những bệnh vật nuôi lây sang người và cách phòng chống / B.s: Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó .- H. : Lao động , 2006 .- 138tr. ; 19cm .- (Tủ sách khuyến nông phục vụ người lao động)
  Tóm tắt: Thông tin về các bệnh mà gia súc có thể truyền sang người, cách nhận biết và phòng chống, điều trị
/ 14000đ

  1. Y học.  2. Phòng chống.  3. Người.  4. Truyền nhiễm.  5. Bệnh gia súc.
   636.09 T 310 H 2006
    ĐKCB: VV.005863 (Sẵn sàng)  
2. ÂN, ĐẠI KHUÊ
     Sức khỏe trong tay bạn / Ân Đại Khuê; Vương Mộng Bưu dịch .- Hà Nội : Nxb. Thể Dục Thể Thao , 2004 .- 115 tr. ; 21 cm
  Tóm tắt: Nâng cao ý thức tự giữ gìn sức khỏe của quần chúng nhân dân, tăng cường việc xây dựng hệ thống y tế công cộng nhằm phục vụ tốt nhất cho cuộc sống người dân.
/ 14.000đ

  1. Y học.  2. Sức khỏe.  3. {Trung Quốc}  4. |An toàn cá nhân|  5. |Sức khoẻ|
   I. Vương, Mộng Bưu.
   613 S552K 2004
    ĐKCB: VV.006139 (Sẵn sàng)  
3. ÂN, ĐẠI KHUÊ
     Sức khỏe trong tay bạn / Ân Đại Khuê; Vương Mộng Bưu dịch .- Hà Nội : Nxb. Thể Dục Thể Thao , 2004 .- 115 tr. ; 21 cm
  Tóm tắt: Nâng cao ý thức tự giữ gìn sức khỏe của quần chúng nhân dân, tăng cường việc xây dựng hệ thống y tế công cộng nhằm phục vụ tốt nhất cho cuộc sống người dân.
/ 14.000đ

  1. Y học.  2. Sức khỏe.  3. {Trung Quốc}  4. |An toàn cá nhân|  5. |Sức khoẻ|
   I. Vương, Mộng Bưu.
   613 S552K 2004
    ĐKCB: VV.006253 (Sẵn sàng)  
4. Món ăn trị bệnh hiếm muộn ở nam giới - bệnh nam giới - đau đầu chóng mặt / Nguyễn Khắc Khoái b.s .- H. : Nxb. Hà Nội , 2006 .- 109tr. ; 21cm
/ 16000đ

  1. Đau đầu.  2. Bệnh tật.  3. Y học.  4. Chế độ.  5. Ăn uống.
   I. Nguyễn Khắc Khoái.
   613.2081 M430Ă 2006
    ĐKCB: VV.006262 (Sẵn sàng)  
5. Món ăn bảo vệ sức khỏe thanh thiếu niên người sức khỏe yếu kéo dài tuổi thọ. / Nguyễn Khắc Khoái b.s .- H. : Nxb. Hà Nội , 2006 .- 123tr. ; 21cm
/ 17500đ

  1. Tuổi thọ.  2. Y học.  3. Sức khoẻ.  4. Chế độ.  5. Ăn uống.
   I. Nguyễn Khắc Khoái.
   613.2 M430Ă 2006
    ĐKCB: VV.006264 (Sẵn sàng)  
6. CI WEN FANG
     Tự chẩn đoán những bệnh thường gặp / Ci Wen Fang, Chen Chu Chun ; Hà Sơn dịch .- H. : Nxb. Hà Nội , 2005 .- 473tr. ; 21cm .- (Tủ sách Bảo vệ sức khoẻ gia đình)
  Tóm tắt: Hướng dẫn cách tự chẩn đoán những bệnh thường gặp. Phương pháp điều trị, các bài thuốc cổ truyền chữa trị bệnh thường gặp. Liệu pháp ăn uống điều trị bệnh thường gặp
/ 68000đ

  1. Y học.  2. Bệnh học.  3. Điều trị.
   I. Chen Chu Chun.   II. Hà Sơn.
   616.07 T550C 2005
    ĐKCB: VV.006267 (Sẵn sàng)  
7. FENG YOU TAI
     Trị bệnh tim, huyết quản / Feng You Tai; Hà Sơn dịch .- Hà Nội : Nxb. Hà Nội , 2005 .- 461 tr. ; 21 cm .- (Tủ sách bảo vệ sức khoẻ gia đình)
  Tóm tắt: Giới thiệu đến bạn đọc một số bệnh như: Bệnh Cao huyết áp, Bệnh tim, Bệnh phong tê thấp... và các phương thuốc thường dùng chữa trị bệnh tim huyết quản.
/ 65000

  1. Y học.  2. Bệnh tim.  3. |Bệnh tim|  4. |Y học|  5. Huyết quản|  6. Nội khoa|
   616.1 TR300B 2005
    ĐKCB: VV.006268 (Sẵn sàng)  
8. YE JIAN HONG
     Bệnh ngoài da / Ye Jian Hong ; Hà Sơn dịch .- H. : Nxb. Hà Nội , 2005 .- 425tr. ; 21cm .- (Tủ sách Bảo vệ sức khoẻ gia đình)
  Tóm tắt: Sách hướng dẫn cách điều trị các bệnh về da thường gặp. Giới thiệu các loại thuốc đông y thường dùng trong điều trị các bệnh ngoài da và kinh nghiệm chữa các loại bệnh này
/ 61500đ

  1. Y học.  2. Bệnh học.  3. Bệnh da liễu.  4. Điều trị.  5. Đông y.
   I. Hà Sơn.
   616.5 B256N 2005
    ĐKCB: VV.006269 (Sẵn sàng)  
9. HUANG BEI RONG
     Bệnh dạ dày / Huang Bei Rong ; Hà Sơn dịch .- H. : Nxb. Hà Nội , 2005 .- 501tr. ; 21cm .- (Tủ sách Bảo vệ sức khoẻ gia đình)
  Tóm tắt: Trình bày giải phẫu học dạ dày và ruột. Các bệnh dạ dày và cách chữa trị. Các bài thuốc Đông y chủ trị các loại bệnh dạ dày
/ 70000đ

  1. Điều trị.  2. Bệnh dạ dày.  3. Y học.  4. Đông y.
   I. Hà Sơn.
   616.3 B256D 2005
    ĐKCB: VV.006270 (Sẵn sàng)  
10. VŨ QUỐC TRUNG
     244 câu hỏi đáp về sức khỏe phụ nữ và trẻ em / Vũ Quốc Trung biên soạn .- H. : Văn hóa thông tin , 2006 .- 355tr ; 19cm
   Thư mục: tr. 344
  Tóm tắt: Trình bày dưới dạng hỏi đáp về sức khoẻ và bệnh trẻ em (còi xương, ho, khó thở, vàng da, biếng ăn, ỉa chảy, giun kim...); bệnh phụ nữ (viêm âm đạo, kinh nguyệt không đều, táo bón, thiếu máu, đau lưng trong thời kỳ có thai...), y học cổ truyền với sức khoẻ bệnh trẻ em và phụ nữ
/ 36000đ

  1. Bệnh phụ khoa.  2. Bệnh trẻ em.  3. Phòng bệnh.  4. Y học.  5. Điều trị.
   618.92 244CH 2006
    ĐKCB: VV.006228 (Sẵn sàng)  
11. LONG JIA XING
     Bệnh đái tháo đường / Long Jia Xing ; Hà Sơn dịch .- H. : Nxb. Hà Nội , 2005 .- 386tr. ; 21cm .- (Tủ sách Bảo vệ sức khoẻ gia đình)
  Tóm tắt: Trình bày giải phẫu học cơ quan bài tiết nước tiểu; Phương pháp điều trị các bệnh ở cơ quan bài tiết nước tiểu và các bài thuốc đông y chữa bệnh đái tháo đường
/ 56500đ

  1. Y học.  2. Bệnh học.  3. Tiểu đường.  4. Bệnh hệ bài tiết.
   I. Phan Hà Sơn.
   616.4 B256Đ 2005
    ĐKCB: VV.006273 (Sẵn sàng)  
12. HOÀNG BẢO CHÂU
     Lý luận cơ bản y học cổ truyền / Hoàng Bảo Châu .- H : Y học , 1995 .- 339tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Đề cập lý luận cơ bản của y học cổ truyền có phần triết học cổ vận dụng vào yhọc. Y học cơ sở như giải phẩu sinh lý, nguyên nhân gây bệnh, phân loại triệu chứng, chấn đoán học, bệnh lý học, điều trị học, phòng bệnh

  1. Lý luận.  2. Cổ truyền.  3. Y học.
   I. Hoàng Bảo Châu.
   619.0 L600L 1995
    ĐKCB: VV.006162 (Sẵn sàng)  
13. CHU CHÍ KIỆT
     128 cách bấm huyệt / Chu Chí Kiệt; Phan Hà Sơn, Trần Địa An dịch .- H. : Nxb. Hà Nội , 2003 .- 360 tr. ; 21cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu 128 cách bấm huyệt, có hình ảnh minh hoạ, hướng dẫn cách bấm huyệt tay, phương pháp xoa bóp tay, cách bấm huyện chân
/ 39.000đ

  1. Y học.  2. Bấm huyệt.  3. |Huyệt đạo|
   I. Phan Hà Sơn.   II. Trần Đại An.
   615.33 128C 2003
    ĐKCB: VV.006164 (Sẵn sàng)  
14. NGUYỄN VĂN ĐỨC
     Cẩm nang dùng thuốc bổ và thức ăn bổ / Nguyễn Văn Đức, Nguyễn Mạnh Đạo, BS. Nông Thúy Ngọc .- Hà Nội : Phụ nữ , 2008 .- 420 tr. ; 21 cm
/ 59000đ

  1. Chữa bệnh.  2. Thuốc bổ.  3. Cẩm nang.  4. Y học.
   I. Bs. Nông Thuý Ngọc.   II. Nguyễn Mạnh Đạo.
   613.2 C120N 2008
    ĐKCB: VV.006171 (Sẵn sàng)  
15. Vệ sinh và y học thể dục thể thao : Giáo trình cao đẳng sư phạm / Nông Thị Hồng (ch.b.), Lê Quý Phượng, Vũ Chung Thuỷ.. .- H. : Đại học Sư phạm , 2007 .- 311tr. ; 24cm
  Tóm tắt: Giới thiệu vệ sinh học thể dục thể thao: vệ sinh cá nhân, môi trường, dinh dưỡng, trường học, thể dục thể thao. giới thiệu về y học thể dục thể thao: Kiểm tra y học, chấn thương trong tập luyện và thi đấu thể dục thể thao. Một số bệnh, bệnh lý thường gặp trong tập luyện và thi đấu. Cách xoa bóp thể thao và thể dục chữa bệnh.
/ 48000đ

  1. Vệ sinh.  2. Y học.  3. Thể dục thể thao.  4. [Giáo trình]
   I. Vũ Chung Thuỷ.   II. Lê Gia Vinh.   III. Nông Thị Hồng.   IV. Lê Quý Phượng.
   617.1 V250S 2007
    ĐKCB: vv.006288 (Sẵn sàng)  
16. Cẩm nang liệu pháp vi lượng đồng căn liệu pháp thực vật / Lê Minh Cẩn tổng hợp- sưu tằm - biên dịch .- H. : Phụ nữ , 2005 .- 245tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Một phương pháp phối hợp với y học có thể đem lại một phương thuốc thực dụng, linh hoạt để chăm sóc sức khoẻ. Với ý nghĩa đó thì liệu pháp vi lượng đồng căn có vai trò quan trọng đối với sức khoẻ con người.
/ 35000đ

  1. Dược liệu.  2. Y học.  3. Cẩm nang.  4. Vi lượng.
   615.8 C120N 2005
    ĐKCB: VV.006177 (Sẵn sàng)  
17. DƯƠNG BỈNH HUY
     Cách sống khoẻ, phương thức sống lành mạnh / Dương Bỉnh Huy ; Nguyễn Duy Chiếm dịch .- H. : Thể dục Thể thao , 2004 .- 155tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Con người hiện đại cần có phương thức sống lành mạnh; Bệnh ung thư cũng có thể đề phòng và chữa trị; Muốn hút thuốc hay muốn khoẻ mạnh; Hãy giữ gìn gan của bạn; Vận động phương thức sống lành mạnh
/ 19500đ

  1. Phòng bệnh chữa bệnh.  2. Y học.
   I. Nguyễn Duy Chiếm.
   XXX C102SK 2004
    ĐKCB: VV.006245 (Sẵn sàng)  
18. Những quy định cần biết về luật hiến, lấy, ghép mô, bộ phận cơ thể người và hiến, lấy xác / Hoàng Hoa Sơn b.s. .- H. : Lao động xã hội , 2007 .- 143tr. ; 19cm
/ 16000đ

  1. Ghép bộ phận cơ thể.  2. Y học.  3. Qui định.  4. Nội tạng.
   I. Hoàng Hoa Sơn b.s..
   344.59704 NH556Q 2007
    ĐKCB: VV.006125 (Sẵn sàng)  
19. MINH PHƯƠNG
     Cẩm nang phòng ngừa và điều trị các bệnh về phổi / Minh Phương biên soạn .- Hải Phòng. : Nxb. Hải Phòng , 2006 .- 310tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Điều cần biềt các bệnh về phổi và hô hấp; Các bệnh về dđường hô hấp và phổi thường gặp, cách phòng và điều trị
/ 32.000đ

  1. Bệnh hệ hô hấp.  2. Y học.  3. Bệnh phổi.  4. Điều trị.
   616.2 C120N 2006
    ĐKCB: VV.006200 (Sẵn sàng)  
20. LÊ THẾ TRUNG
     Những điều cần biết trong đề phòng và giảm nhẹ tác hại của thiên tai / Lê Thế Trung .- H. : Thanh niên , 2001 .- 98tr ; 21cm
  Tóm tắt: - Các loại thiên tai thường gặp ở nước ta và các biện pháp phòng chống. - Một số biện pháp tìm kiếm, cấp cứu bệnh nhân. - Vệ sinh phòng dịch, cấp cứu bệnh nhân trong những tai nạn thường gặp
/ 10.000đ

  1. y học.  2. vệ sinh phòng dịch.  3. sức khoẻ cộng đồng.  4. Thiên tai.  5. dịch hoạ.
   363.3 NH556ĐC 2001
    ĐKCB: VV.003522 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.003523 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 3 4 next»