Tìm thấy:
|
|
|
|
|
|
6.
CI WEN FANG Tự chẩn đoán những bệnh thường gặp
/ Ci Wen Fang, Chen Chu Chun ; Hà Sơn dịch
.- H. : Nxb. Hà Nội , 2005
.- 473tr. ; 21cm .- (Tủ sách Bảo vệ sức khoẻ gia đình)
Tóm tắt: Hướng dẫn cách tự chẩn đoán những bệnh thường gặp. Phương pháp điều trị, các bài thuốc cổ truyền chữa trị bệnh thường gặp. Liệu pháp ăn uống điều trị bệnh thường gặp / 68000đ
1. Y học. 2. Bệnh học. 3. Điều trị.
I. Chen Chu Chun. II. Hà Sơn.
616.07 T550C 2005
|
ĐKCB:
VV.006267
(Sẵn sàng)
|
| |
7.
FENG YOU TAI Trị bệnh tim, huyết quản
/ Feng You Tai; Hà Sơn dịch
.- Hà Nội : Nxb. Hà Nội , 2005
.- 461 tr. ; 21 cm .- (Tủ sách bảo vệ sức khoẻ gia đình)
Tóm tắt: Giới thiệu đến bạn đọc một số bệnh như: Bệnh Cao huyết áp, Bệnh tim, Bệnh phong tê thấp... và các phương thuốc thường dùng chữa trị bệnh tim huyết quản. / 65000
1. Y học. 2. Bệnh tim. 3. |Bệnh tim| 4. |Y học| 5. Huyết quản| 6. Nội khoa|
616.1 TR300B 2005
|
ĐKCB:
VV.006268
(Sẵn sàng)
|
| |
8.
YE JIAN HONG Bệnh ngoài da
/ Ye Jian Hong ; Hà Sơn dịch
.- H. : Nxb. Hà Nội , 2005
.- 425tr. ; 21cm .- (Tủ sách Bảo vệ sức khoẻ gia đình)
Tóm tắt: Sách hướng dẫn cách điều trị các bệnh về da thường gặp. Giới thiệu các loại thuốc đông y thường dùng trong điều trị các bệnh ngoài da và kinh nghiệm chữa các loại bệnh này / 61500đ
1. Y học. 2. Bệnh học. 3. Bệnh da liễu. 4. Điều trị. 5. Đông y.
I. Hà Sơn.
616.5 B256N 2005
|
ĐKCB:
VV.006269
(Sẵn sàng)
|
| |
9.
HUANG BEI RONG Bệnh dạ dày
/ Huang Bei Rong ; Hà Sơn dịch
.- H. : Nxb. Hà Nội , 2005
.- 501tr. ; 21cm .- (Tủ sách Bảo vệ sức khoẻ gia đình)
Tóm tắt: Trình bày giải phẫu học dạ dày và ruột. Các bệnh dạ dày và cách chữa trị. Các bài thuốc Đông y chủ trị các loại bệnh dạ dày / 70000đ
1. Điều trị. 2. Bệnh dạ dày. 3. Y học. 4. Đông y.
I. Hà Sơn.
616.3 B256D 2005
|
ĐKCB:
VV.006270
(Sẵn sàng)
|
| |
10.
VŨ QUỐC TRUNG 244 câu hỏi đáp về sức khỏe phụ nữ và trẻ em
/ Vũ Quốc Trung biên soạn
.- H. : Văn hóa thông tin , 2006
.- 355tr ; 19cm
Thư mục: tr. 344 Tóm tắt: Trình bày dưới dạng hỏi đáp về sức khoẻ và bệnh trẻ em (còi xương, ho, khó thở, vàng da, biếng ăn, ỉa chảy, giun kim...); bệnh phụ nữ (viêm âm đạo, kinh nguyệt không đều, táo bón, thiếu máu, đau lưng trong thời kỳ có thai...), y học cổ truyền với sức khoẻ bệnh trẻ em và phụ nữ / 36000đ
1. Bệnh phụ khoa. 2. Bệnh trẻ em. 3. Phòng bệnh. 4. Y học. 5. Điều trị.
618.92 244CH 2006
|
ĐKCB:
VV.006228
(Sẵn sàng)
|
| |
11.
LONG JIA XING Bệnh đái tháo đường
/ Long Jia Xing ; Hà Sơn dịch
.- H. : Nxb. Hà Nội , 2005
.- 386tr. ; 21cm .- (Tủ sách Bảo vệ sức khoẻ gia đình)
Tóm tắt: Trình bày giải phẫu học cơ quan bài tiết nước tiểu; Phương pháp điều trị các bệnh ở cơ quan bài tiết nước tiểu và các bài thuốc đông y chữa bệnh đái tháo đường / 56500đ
1. Y học. 2. Bệnh học. 3. Tiểu đường. 4. Bệnh hệ bài tiết.
I. Phan Hà Sơn.
616.4 B256Đ 2005
|
ĐKCB:
VV.006273
(Sẵn sàng)
|
| |
12.
HOÀNG BẢO CHÂU Lý luận cơ bản y học cổ truyền
/ Hoàng Bảo Châu
.- H : Y học , 1995
.- 339tr. ; 21cm
Tóm tắt: Đề cập lý luận cơ bản của y học cổ truyền có phần triết học cổ vận dụng vào yhọc. Y học cơ sở như giải phẩu sinh lý, nguyên nhân gây bệnh, phân loại triệu chứng, chấn đoán học, bệnh lý học, điều trị học, phòng bệnh
1. Lý luận. 2. Cổ truyền. 3. Y học.
I. Hoàng Bảo Châu.
619.0 L600L 1995
|
ĐKCB:
VV.006162
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
15.
Vệ sinh và y học thể dục thể thao
: Giáo trình cao đẳng sư phạm
/ Nông Thị Hồng (ch.b.), Lê Quý Phượng, Vũ Chung Thuỷ..
.- H. : Đại học Sư phạm , 2007
.- 311tr. ; 24cm
Tóm tắt: Giới thiệu vệ sinh học thể dục thể thao: vệ sinh cá nhân, môi trường, dinh dưỡng, trường học, thể dục thể thao. giới thiệu về y học thể dục thể thao: Kiểm tra y học, chấn thương trong tập luyện và thi đấu thể dục thể thao. Một số bệnh, bệnh lý thường gặp trong tập luyện và thi đấu. Cách xoa bóp thể thao và thể dục chữa bệnh. / 48000đ
1. Vệ sinh. 2. Y học. 3. Thể dục thể thao. 4. [Giáo trình]
I. Vũ Chung Thuỷ. II. Lê Gia Vinh. III. Nông Thị Hồng. IV. Lê Quý Phượng.
617.1 V250S 2007
|
ĐKCB:
vv.006288
(Sẵn sàng)
|
| |
16.
Cẩm nang liệu pháp vi lượng đồng căn liệu pháp thực vật
/ Lê Minh Cẩn tổng hợp- sưu tằm - biên dịch
.- H. : Phụ nữ , 2005
.- 245tr. ; 19cm
Tóm tắt: Một phương pháp phối hợp với y học có thể đem lại một phương thuốc thực dụng, linh hoạt để chăm sóc sức khoẻ. Với ý nghĩa đó thì liệu pháp vi lượng đồng căn có vai trò quan trọng đối với sức khoẻ con người. / 35000đ
1. Dược liệu. 2. Y học. 3. Cẩm nang. 4. Vi lượng.
615.8 C120N 2005
|
ĐKCB:
VV.006177
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
|