Tìm thấy:
|
1.
AN CHI Chuyện Đông chuyện Tây
. T.1
: Từ KTNN 95 đến KTNN 169 / An Chi
.- Tái bản lần thứ 1 - có sửa chữa .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2006
.- 429tr. ; 21cm
Tóm tắt: Gồm 234 câu hỏi của độc giả và câu trả lời của An Chi trên báo Kiến thức ngày nay, mục chuyện Đông, chuyện Tây về các vấn đề thuộc lĩnh vực khoa học xã hội, ngôn ngữ, văn hoá... / 43000đ
1. Ngôn ngữ. 2. Văn hoá. 3. Khoa học thường thức. 4. Xã hội.
001 CH527Đ 2006
|
ĐKCB:
VV.005929
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
4.
GIANG ĐÊ Đàn ông thế kỷ 21
/ Giang Đê chủ biên ; Thành Phước dịch
.- Hà Nội : Nxb. Lao Động , 2007
.- 363 tr. ; 21 cm
Tóm tắt: Họ là những người đàn ông phong lưu nhất thời đại, là những người đàn ông có khả năng phát hiện tư tưởng trong cuộc sống,.. họ còn nói thế kỷ 21 là thế kỷ của cạnh tranh, muốn tìm người đàn ông lý tưởng phụ nữ phải mở to hai mắt. / 45000
1. Nam giới. 2. Xã hội. 3. Khoa học xã hội. 4. {Trung Quốc}
I. Giang Đê. II. Thành Phước.
305.31 Đ105Ô 2007
|
ĐKCB:
vv.006089
(Sẵn sàng)
|
| |
5.
PHẠM CÔN SƠN Sắc màu Nam Bộ
: Hướng dẫn du lịch, khám phá tiềm năng ẩn dấu trong cảnh quan thiên nhiên của đất nước
/ Phạm Côn Sơn
.- Cà Mau : Nxb. Phương Đông , 2005
.- 451tr. : ảnh ; 19cm .- (Bộ sách Non nước Việt Nam ; T.3)
Tóm tắt: Giới thiệu địa lí, lịch sử hình thành và phát triển, danh lam thắng cảnh, văn hoá, con người vùng đất Nam bộ / 49000đ
1. Địa chí. 2. Lịch sử. 3. Văn hoá. 4. Xã hội. 5. Dân cư. 6. {Miền Nam}
915.977 S 113 M 2005
|
ĐKCB:
vv.005741
(Sẵn sàng)
|
| |
6.
PHẠM CÔN SƠN Sắc nét Trung Bộ
: Hướng dẫn du lịch, khám phá tiềm năng ẩn dấu trong cảnh quan thiên nhiên của đất nước
/ Phạm Côn Sơn
.- Cà Mau : Nxb. Phương Đông , 2005
.- 446tr. : ảnh ; 19cm .- (Bộ sách Non nước Việt Nam ; T.2)
Tóm tắt: Giới thiệu địa lí, lịch sử, danh lam thắng cảnh, di tích, văn hoá và con người Trung bộ / 49000đ
1. Địa lí. 2. Lịch sử. 3. Văn hoá. 4. Dân cư. 5. Xã hội. 6. {Miền Trung}
915.977 S 113 N 2005
|
ĐKCB:
vv.005747
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
|
11.
Việt Nam đổi mới và phát triển
/ Phan Huy Lê, Lê Mậu Hãn, Trần Trọng Trung...
.- H. : Chính trị quốc gia , 2010
.- 515tr : 1 ảnh chân dung, ảnh màu ; 30cm
Đĩa phục vụ tại phòng Đa phương tiện (DSI 729) Tóm tắt: Trình bày khái quát vị thế đất nước và con người Việt Nam từ thuở các Vua Hùng dựng nước đến thời đại Hồ Chí Minh, bằng lao động sáng tạo và chiến đấu quên mình, nhân dân ta đã xây dựng nên nước Việt Nam độc lập, thống nhất với nền văn hóa đặc sắc và truyền thống quật cường; phân tích sâu sắc các nguyên tắc của sự nghiệp đổi mới do Đảng ta khởi xướng và lãnh đạo, nêu bật thành tựu của đất nước trên tất cả các mặt, xác lập thế và lực mới để tiếp tục tiến lên, nhanh chóng khẳng định vị thế của Việt Nam trên trường quốc tế / 245000đ
1. Kinh tế. 2. Thành tựu. 3. Xã hội. 4. Đổi mới. 5. {Việt Nam}
I. Lê Mậu Hãn. II. Phan Huy Lê. III. Trần Trọng Trung.
338.9597 V308N 2010
|
ĐKCB:
VV.004693
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.005133
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
|
16.
MACXIMOV, A. A. Tội phạm cổ cồn trắng và công nghệ rửa tiền
/ A. A. Macximov ; Anh Côi dịch
.- H. : Công an nhân dân , 2004
.- 339tr. ; 19cm
Tóm tắt: Gồm những bài viết tập trung vào những sự bất công trong xã hội ở Nga. Những căn bệnh lạ thường trong các cơ quan công quyền nhà nước. Sự tham nhũng của các quan chức và những bất công của người dân Nga phải gánh chịu và hoạt động của các băng nhóm Maphia / 34000đ
1. Xã hội. 2. Tội phạm. 3. Tham nhũng. 4. {Nga}
I. Anh Côi.
364.16 T452P 2004
|
ĐKCB:
vv.004081
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
|