Thư viện huyện An Biên
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
33 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»

Tìm thấy:
1. AN CHI
     Chuyện Đông chuyện Tây . T.1 : Từ KTNN 95 đến KTNN 169 / An Chi .- Tái bản lần thứ 1 - có sửa chữa .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2006 .- 429tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Gồm 234 câu hỏi của độc giả và câu trả lời của An Chi trên báo Kiến thức ngày nay, mục chuyện Đông, chuyện Tây về các vấn đề thuộc lĩnh vực khoa học xã hội, ngôn ngữ, văn hoá...
/ 43000đ

  1. Ngôn ngữ.  2. Văn hoá.  3. Khoa học thường thức.  4. Xã hội.
   001 CH527Đ 2006
    ĐKCB: VV.005929 (Sẵn sàng)  
2. AN CHI
     Chuyện đông chuyện tây . T.4 : Từ KTNN 316 đến KTNN 399 / An Chi .- Tái bản lần thứ 1 - có sửa chữa .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2006 .- 422tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Giải đáp 190 câu hỏi về các lĩnh vực ngôn ngữ, khoa học, xã hội, văn hoá...
/ 45000đ

  1. Xã hội.  2. Khoa học.  3. Ngôn ngữ.  4. Khoa học thường thức.  5. Văn hoá.  6. [Sách thường thức]
   001 CH527Đ 2006
    ĐKCB: VV.005928 (Sẵn sàng)  
3. HOÀNG ANH
     9 điều tuổi 20 nên biết / Hoàng Anh biên soạn .- H. : Nxb.Hà Nội , 2006 .- 267tr. ; 21cm
/ 38.000đ

  1. Tổ chức.  2. Xã hội.  3. Tuổi thanh niên.  4. Tuổi trưởng thành.
   305.24 9 Đ 309 2006
    ĐKCB: VV.005701 (Sẵn sàng)  
4. GIANG ĐÊ
     Đàn ông thế kỷ 21 / Giang Đê chủ biên ; Thành Phước dịch .- Hà Nội : Nxb. Lao Động , 2007 .- 363 tr. ; 21 cm
  Tóm tắt: Họ là những người đàn ông phong lưu nhất thời đại, là những người đàn ông có khả năng phát hiện tư tưởng trong cuộc sống,.. họ còn nói thế kỷ 21 là thế kỷ của cạnh tranh, muốn tìm người đàn ông lý tưởng phụ nữ phải mở to hai mắt.
/ 45000

  1. Nam giới.  2. Xã hội.  3. Khoa học xã hội.  4. {Trung Quốc}
   I. Giang Đê.   II. Thành Phước.
   305.31 Đ105Ô 2007
    ĐKCB: vv.006089 (Sẵn sàng)  
5. PHẠM CÔN SƠN
     Sắc màu Nam Bộ : Hướng dẫn du lịch, khám phá tiềm năng ẩn dấu trong cảnh quan thiên nhiên của đất nước / Phạm Côn Sơn .- Cà Mau : Nxb. Phương Đông , 2005 .- 451tr. : ảnh ; 19cm .- (Bộ sách Non nước Việt Nam ; T.3)
  Tóm tắt: Giới thiệu địa lí, lịch sử hình thành và phát triển, danh lam thắng cảnh, văn hoá, con người vùng đất Nam bộ
/ 49000đ

  1. Địa chí.  2. Lịch sử.  3. Văn hoá.  4. Xã hội.  5. Dân cư.  6. {Miền Nam}
   915.977 S 113 M 2005
    ĐKCB: vv.005741 (Sẵn sàng)  
6. PHẠM CÔN SƠN
     Sắc nét Trung Bộ : Hướng dẫn du lịch, khám phá tiềm năng ẩn dấu trong cảnh quan thiên nhiên của đất nước / Phạm Côn Sơn .- Cà Mau : Nxb. Phương Đông , 2005 .- 446tr. : ảnh ; 19cm .- (Bộ sách Non nước Việt Nam ; T.2)
  Tóm tắt: Giới thiệu địa lí, lịch sử, danh lam thắng cảnh, di tích, văn hoá và con người Trung bộ
/ 49000đ

  1. Địa lí.  2. Lịch sử.  3. Văn hoá.  4. Dân cư.  5. Xã hội.  6. {Miền Trung}
   915.977 S 113 N 2005
    ĐKCB: vv.005747 (Sẵn sàng)  
7. Thiết kế bài giảng tự nhiên và xã hội 2 / B.s: Nguyễn Trại (ch.b), Ngô Vũ Thu Hằng, Nguyễn Thị Cẩm Hường.. .- H. : Nxb. Hà Nội , 2003 .- 146tr. ; 24cm
  Tóm tắt: Mục tiêu về kiến trức, kĩ năng, thái độ, độ dùng dạy học và các hoạt động cụ thể trong từng bài giảng môn "Tự nhiên và xã hội" lớp 2
/ 14000đ

  1. Tự nhiên.  2. Phương pháp giảng dạy.  3. Sách giáo viên.  4. Lớp 2.  5. Xã hội.
   I. Lê Thị Ngọc.   II. Đinh Nguyễn Trang Thu.   III. Ngô Vũ Thu Hằng.   IV. Nguyễn Thị Cẩm Hương.
   XXX TH308K 2003
    ĐKCB: VV.005992 (Sẵn sàng)  
8. Hiệu quả kinh tế, xã hội và môi trường của mô hình "cách đồng mẫu lớn" ở đồng bằng sông Cửu Long / Nguyễn Quốc Dũng (ch.b.), Võ Thị Kim Thu, Trần Hoàng Hiểu... .- H. : Lý luận Chính trị , 2016 .- 243tr. : bảng ; 21cm
   Thư mục: tr. 232-241
  Tóm tắt: Trình bày cơ sở lý luận, thực tiễn, thực trạng, phương hướng và giải pháp về hiệu quả kinh tế, xã hội và môi trường của mô hình "cánh đồng lớn" ở đồng bằng sông Cửu Long
   ISBN: 9786049016967

  1. Môi trường.  2. Xã hội.  3. Hiệu quả kinh tế.  4. Kinh tế nông nghiệp.  5. {Đồng bằng Sông Cửu Long}
   I. Nguyễn Quốc Dũng.   II. Lê Văn Tuyên.   III. Võ Thị Kim Thu.   IV. Trần Hoàng Hiểu.
   338.1095978 H309Q 2016
    ĐKCB: VV.005243 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.005244 (Sẵn sàng)  
9. HALLOWELL, EDWARD M.
     Hãy can đảm tha thứ / Edward M. Hallowell ; Biên dịch: Kiến Văn, Yến Bình .- Hà Nội : Lao động , 2009 .- 271tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Khái niệm về tha thứ trong cuộc sống của mỗi người. Đưa ra phương pháp giúp cá nhân cải thiện mối quan hệ của mình qua tha thứ
/ 37000đ

  1. Xã hội.  2. Cuộc sống.  3. Tâm lí cá nhân.
   I. Yến Bình.   II. Kiến Văn.
   158 H112C 2009
    ĐKCB: VV.004751 (Sẵn sàng)  
10. FITZGERALD, FRANCES
     Lửa trong lòng hồ / Frances Fitzgerald ; Dịch: Lê Sỹ Giảng, Nguyễn Nam Sơn .- H. : Công an nhân dân , 2004 .- 711tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Nội dung cuốn sách dựa trên những nghiên cứu và chuyến đi của tác giả đến Đông Nam Á trong thời gian chiến tranh Việt Nam. Cuốn sách cũng thể hiện cái nhìn của những người Việt Nam về đất nước họ
/ 78500đ

  1. Kháng chiến chống Mỹ.  2. Dân tộc.  3. Lịch sử.  4. Chính trị.  5. Xã hội.  6. {Việt Nam}
   I. Nguyễn Nam Sơn.   II. Lê Sỹ Giảng.
   959.704 L551T 2004
    ĐKCB: VV.004752 (Sẵn sàng)  
11. Việt Nam đổi mới và phát triển / Phan Huy Lê, Lê Mậu Hãn, Trần Trọng Trung... .- H. : Chính trị quốc gia , 2010 .- 515tr : 1 ảnh chân dung, ảnh màu ; 30cm
   Đĩa phục vụ tại phòng Đa phương tiện (DSI 729)
  Tóm tắt: Trình bày khái quát vị thế đất nước và con người Việt Nam từ thuở các Vua Hùng dựng nước đến thời đại Hồ Chí Minh, bằng lao động sáng tạo và chiến đấu quên mình, nhân dân ta đã xây dựng nên nước Việt Nam độc lập, thống nhất với nền văn hóa đặc sắc và truyền thống quật cường; phân tích sâu sắc các nguyên tắc của sự nghiệp đổi mới do Đảng ta khởi xướng và lãnh đạo, nêu bật thành tựu của đất nước trên tất cả các mặt, xác lập thế và lực mới để tiếp tục tiến lên, nhanh chóng khẳng định vị thế của Việt Nam trên trường quốc tế
/ 245000đ

  1. Kinh tế.  2. Thành tựu.  3. Xã hội.  4. Đổi mới.  5. {Việt Nam}
   I. Lê Mậu Hãn.   II. Phan Huy Lê.   III. Trần Trọng Trung.
   338.9597 V308N 2010
    ĐKCB: VV.004693 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.005133 (Sẵn sàng)  
12. Khơi nguồn cảm hứng cho cuộc sống : Bí quyết giúp bạn giải thoát ưu phiền luôn sống vui vẻ và hạnh phúc / Biên soạn: Việt Anh, Thanh Thúy . .- H. : Phụ nữ , 2005 .- 123tr. ; 21cm
/ 14500đ

  1. Giao tiếp.  2. Tâm lí cá nhân.  3. Xã hội.
   I. Thanh Thúy,.   II. Việt Anh,.
   158.1 KH462N 2005
    ĐKCB: VV.004563 (Sẵn sàng)  
13. Kinh nghiệm giải quyết các vấn đề xã hội bức xúc của Nhật Bản / B.s.: Nguyễn Duy Dũng (ch.b.), Trần Mạnh Cát, Trần Thị Nhung.. .- H. : Khoa học xã hội , 2007 .- 235tr. : bảng ; 21cm
   ĐTTS ghi: Viện Khoa học Xã hội Việt Nam. Viện Nghiên cứu Đông Bắc Á
   Thư mục : tr. 231-235
  Tóm tắt: Phân tích những biến đổi xã hội chủ yếu của Nhật Bản từ những năm 1990 đến nay; Chính sách giải quyết các vấn đề xã hội bức xúc của Nhật Bản; Kinh nghiệm giải quyết các vấn đề xã hội bức xúc của Nhật Bản và một số dự báo chủ yếu
/ 35400đ

  1. Xã hội.  2. Kinh nghiệm.  3. {Nhật Bản}
   I. Phan Cao Nhật Anh.   II. Phạm Thị Xuân Mai.   III. Trần Thị Nhung.   IV. Trần Mạnh Cát.
   361.6 K312NG 2007
    ĐKCB: VV.004504 (Sẵn sàng)  
14. Kinh nghiệm giải quyết các vấn đề xã hội bức xúc của Nhật Bản / B.s.: Nguyễn Duy Dũng (ch.b.), Trần Mạnh Cát, Trần Thị Nhung.. .- H. : Khoa học xã hội , 2007 .- 235tr. : bảng ; 21cm
   ĐTTS ghi: Viện Khoa học Xã hội Việt Nam. Viện Nghiên cứu Đông Bắc Á
   Thư mục : tr. 231-235
  Tóm tắt: Phân tích những biến đổi xã hội chủ yếu của Nhật Bản từ những năm 1990 đến nay; Chính sách giải quyết các vấn đề xã hội bức xúc của Nhật Bản; Kinh nghiệm giải quyết các vấn đề xã hội bức xúc của Nhật Bản và một số dự báo chủ yếu
/ 35400đ

  1. Xã hội.  2. Kinh nghiệm.  3. {Nhật Bản}
   I. Phan Cao Nhật Anh.   II. Phạm Thị Xuân Mai.   III. Trần Thị Nhung.   IV. Trần Mạnh Cát.
   361.6 K312N 2007
    ĐKCB: VV.005027 (Sẵn sàng)  
15. VĂN TẠO
     Sử học với hiện thực xã hội và cải cách, đổi mới / Văn Tạo .- H. : Khoa học xã hội , 2008 .- 395tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Tập hợp các bài nghiên cứu, bài viết về sử học đối với truyền thống cải cách đổi mới; với văn hoá giáo dục; với khoa học kỹ thuật; với kinh tế chính trị; với quan hệ quốc tế
/ 62000đ

  1. Khoa học công nghệ.  2. Kinh tế.  3. Xã hội.  4. Sử học.  5. {Việt Nam}
   901 S550H 2008
    ĐKCB: VV.004106 (Sẵn sàng)  
16. MACXIMOV, A. A.
     Tội phạm cổ cồn trắng và công nghệ rửa tiền / A. A. Macximov ; Anh Côi dịch .- H. : Công an nhân dân , 2004 .- 339tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Gồm những bài viết tập trung vào những sự bất công trong xã hội ở Nga. Những căn bệnh lạ thường trong các cơ quan công quyền nhà nước. Sự tham nhũng của các quan chức và những bất công của người dân Nga phải gánh chịu và hoạt động của các băng nhóm Maphia
/ 34000đ

  1. Xã hội.  2. Tội phạm.  3. Tham nhũng.  4. {Nga}
   I. Anh Côi.
   364.16 T452P 2004
    ĐKCB: vv.004081 (Sẵn sàng)  
17. TRẦN THUÝ ANH
     Thế ứng xử xã hội cổ truyền của người Việt Châu thổ Bắc Bộ qua một số ca dao - tục ngữ / Trần Thuý Anh .- In lần thứ 2 .- H. : Đại học Quốc gia Hà Nội , 2004 .- 182tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Một số khái niệm cơ bản xung quanh thế ứng xử xã hội cổ truyền của người Việt châu thổ Bắc Bộ và thế ứng xử của họ qua ca dao tục ngữ. Mấy nhận xét về thế ứng xử xã hội cổ truyền này
/ 13800đ

  1. Văn học dân gian.  2. Ứng xử.  3. Văn hoá dân gian.  4. Văn hoá dân gian.  5. Xã hội.  6. {Bắc Bộ}  7. [Ca dao]
   398.9095973 TH250Ư 2004
    ĐKCB: vv.004029 (Sẵn sàng)  
18. HỒ SĨ HIỆP
     Ngô Tất Tố - Nguyễn Huy Tưởng - Tô Hoài : Tủ sách văn học trong nhà trường / PTS. Hồ Sĩ Hiệp .- Tp. Hồ Chí Minh : nxb. Văn nghệ , 1997 .- 212tr ; 19cm
/ 13.000đ

  1. văn học.  2. Xã hội.  3. việt nam.
   895.9223 NG450T 1997
    ĐKCB: VV.003915 (Sẵn sàng)  
19. ĐỖ DOÃN HOÀNG
     Săn Cave : Phóng sự xã hội / Đỗ Doãn Hoàng .- H. : Thanh niên , 2006 .- 247tr. ; 19cm
/ 32.000đ

  1. Phóng sự.  2. Việt Nam.  3. Văn học hiện đại.  4. Xã hội.
   895.9228 S 115 C 2006
    ĐKCB: vv.003862 (Sẵn sàng)  
20. LÊ QUỐC SỬ
     Tư tưởng Hồ Chí Minh về quản lý : Quản lý nói chung, quản lý kinh tế - xã hội nói riêng / Lê Quốc Sử .- H. : Công an nhân dân , 2005 .- 175tr. ; 20cm
   Thư mục: tr. 172-174
  Tóm tắt: Tìm hiểu quan điểm, tư tưởng của Chủ tịch Hồ Chí Minh trong việc xây dựng đường lối, chính sách quản lý kinh tế-xã hội của Đảng và nhà nước
/ 18.000đ

  1. Hồ Chí Minh.  2. Xã hội.  3. Tư tưởng Hồ Chí Minh.  4. Kinh tế.  5. Quản lí.
   658 T550T 2005
    ĐKCB: VV.002602 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 next»