Thư viện huyện An Biên
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
23 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»

Tìm thấy:
1. NGUYỄN, VĂN TRÍ
     Nghề chăn nuôi vịt / Nguyễn Văn Trí .- Hà Nội : Nxb. Nông Nghiệp , 2007 .- 132 tr. ; 19 cm
   ĐTTS ghi : Người nông dân làm giàu không khó
  Tóm tắt: Kỹ thuật nuôi vịt hướng thịt, nuôi vịt hướng trứng và nuôi vịt trên cạn không cần nước bơi lội.
/ 20000

  1. Chăn nuôi.  2. Gia cầm.  3. Trang trại.  4. Vịt.  5. {Việt Nam}
   I. Nguyễn, Văn Trí.
   636.50023 NGH250C 2007
    ĐKCB: VV.005800 (Sẵn sàng)  
2. PHẠM QUANG HÙNG
     Con vịt với người nông dân / Phạm Quang Hùng .- H. : Nông nghiệp , 2006 .- 180tr. ; 13x19cm
/ 16000đ

  1. Vịt.  2. Chăn nuôi.
   636.5 C 430 V 2006
    ĐKCB: VV.005852 (Sẵn sàng)  
3. NGUYỄN VĂN TRÍ
     Kỹ thuật nuôi vịt thịt, vịt trứng và nuôi vịt trên cạn / Nguyễn Văn Trí .- H. : Khoa học Tự nhiên và Công nghệ , 2008 .- 116tr. : ảnh, bảng ; 19cm
   Thư mục: tr. 115
  Tóm tắt: Giới thiệu các giống vịt đang nuôi ở Việt Nam ; đặc điểm tiêu hoá, hấp thụ và nhu cầu dinh dưỡng của vịt ; kĩ thuật nuôi dưỡng, chăm sóc vịt hướng trứng, vịt hướng thịt và vịt trên cạn không cần nước ; một số bệnh thường gặp ở vịt
/ 24000đ

  1. Vịt.  2. Gia cầm.  3. Chăn nuôi.  4. [Sách hướng dẫn]
   636.5 K600T 2008
    ĐKCB: VV.005830 (Sẵn sàng)  
4. CHU THỊ THƠM
     Hướng dẫn nuôi vịt siêu thịt / Biên soạn: Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó .- H. : Lao động , 2005 .- 91tr. ; 19cm .- (Tủ sách Khuyến nông phục vụ người lao động)
   Thư mục tr. 84-90
/ 10000đ., 1000b.

  1. Chăn nuôi.  2. Vịt.
   I. Nguyễn Văn Tó.   II. Phan Thị Lài.
   636.5 H561D 2005
    ĐKCB: VV.005690 (Sẵn sàng)  
5. PHẠM QUANG HÙNG
     Hỏi đáp úm gà con, gột vịt con / Phạm Quang Hùng .- H. : Nông nghiệp , 2004 .- 48tr. ; 19cm
   Thư mục: tr. 45
  Tóm tắt: Trình bày đặc điểm của gà, vịt con mới nở, cách chọn giống gà, vịt và cách chăm sóc nuôi dưỡng, phòng bệnh cho gà, vịt mới nở
/ 6000đ

  1. Chăn nuôi.  2. .  3. Vịt.  4. [Sách hỏi đáp]
   636.5 H428Đ 2004
    ĐKCB: VV.005665 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.005662 (Sẵn sàng)  
6. LƯƠNG TẤT NHỢ
     Hướng dẫn nuôi vịt đạt năng suất cao / Lương Tất Nhợ .- Tái bản lần thứ 2 .- H. : Nông nghiệp , 2004 .- 111tr. : bảng ; 19cm
  Tóm tắt: Phân loại và giới thiệu một số giống vịt đang nuôi rộng rãi ở Việt Nam; Nhu cầu về dinh dưỡng và thức ăn nuôi vịt; Nuôi dưỡng, quản lý và phòng trị một số bệnh thường gặp ở vịt
/ 8000đ

  1. Phòng bệnh.  2. Quản lí.  3. Giống.  4. Dinh dưỡng.  5. Vịt.
   636.5 H561D 2004
    ĐKCB: VV.005667 (Sẵn sàng)  
7. DƯƠNG XUÂN TUYỂN
     Nuôi vịt giống và thương phẩm CV Super-M2 cải tiến : Theo phương thức nuôi thâm canh và truyền thống / Dương Xuân Tuyển .- Tp. Hồ Chíminh : Nông nghiệp , 2004 .- 47tr. : minh họa ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu một số phương thức nuôi thâm canh, nuôi bán thâm canh và nuôi trồng kết hợp vịt - cá - lúa
/ 7000đ

  1. Kỹ thuật.  2. Chăn nuôi.  3. Giống.  4. Vịt.
   636.5 N515V 2004
    ĐKCB: VV.005700 (Sẵn sàng)  
8. LƯƠNG TẤT NHỢ
     Nuôi vịt siêu thịt C.V.SUPER M / Lương Tất Nhợ, Hoàng Văn Tiệu .- Xuất bản lần thứ 2 .- H. : Nông nghiệp , 2004 .- 67tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu sơ lược về giống vịt C.V.Super M.(Vịt siêu thịt) và kĩ thuật chăn vịt bố mẹ, vịt thịt; Một số bệnh thường xảy ra ở vịt và phương pháp phòng trị
/ 6000đ

  1. Điều trị.  2. Vịt.  3. Chăn nuôi.  4. Phòng bệnh.  5. |Vịt siêu thịt|
   I. Hoàng Văn Tiệu.
   636.5 N515V 2004
    ĐKCB: VV.005501 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.005661 (Sẵn sàng)  
9. LƯƠNG, TẤT NHỢ
     Nuôi vịt siêu thịt C.V.super M. / TS. Lương Tất Nhợ, PGS.TS. Hoàng Văn Tiêu .- Xuất bản lần thứ 2 .- Hà Nội : Nông nghiệp , 2001 .- 67 tr. : bảng, hình vẽ ; 19 cm
  Tóm tắt: Giới thiệu sơ lược về giống vịt C.V.super M.. Kỹ thuật nuôi vịt và cách phòng trị một số bệnh thường xảy ra ở vịt.
/ 6000

  1. Vịt.  2. Chăn nuôi.  3. |Gia cầm|  4. |C.V. super M.|
   I. Hoàng, Văn Tiêu.
   636.5 N515V 2001
    ĐKCB: VV.005508 (Sẵn sàng)  
10. NGUYỄN VĂN TRÍ
     Hỏi đáp về thức ăn gà, vịt, ngan, ngỗng / / Nguyễn Văn Trí .- H. : Lao động - Xã hội , 2006 .- 191tr. ; 19cm
   tr.184-186
/ 22.000đ

  1. .  2. Hỏi và đáp.  3. Ngan.  4. Ngỗng.  5. Vịt.
   636.5 H428Đ 2006
    ĐKCB: VV.005535 (Sẵn sàng)  
11. Sổ tay người chăn nuôi / B.s.: Thuỳ Dương, Trần Khánh, Anh Tuấn.. .- H. : Văn hoá dân tộc , 2005 .- 183tr. ; 19cm .- (Tủ sách Khuyến nông)
  Tóm tắt: Giới thiệu về tình hình chăn nuôi, đặc điểm sinh học, công tác giống, khẩu phần ăn, nhu cầu dinh dưỡng, kĩ thuật chuồng trại và phương pháp phòng trị bệnh cho một số loài như: Vịt, dê, đà điểu, gà, trâu, bò, lợn
/ 20000đ

  1. Lợn.  2. .  3. Vịt.  4. .  5. Chăn nuôi.
   I. Trần Khánh.   II. Xuân Diện.   III. Anh Tuấn.
   636 S450T 2005
    ĐKCB: VV.005449 (Sẵn sàng)  
12. NGUYỄN, XUÂN BÌNH
     Bệnh của vịt và biện pháp phòng trị/ / Nguyễn Xuân Bình .- Hà Nội : Nông nghiệp , 2004 .- 99 tr. ; 19 cm.
  Tóm tắt: Trình bày các bệnh của vịt xảy ra theo lứa tuổi và đưa ra các biện pháp phòng trừ và điều trị hiệu quả, kịp thời
/ 7500VND

  1. Bệnh gia cầm.  2. Nông nghiệp.  3. Phòng bệnh.  4. Vịt.
   636.5 B256C 2004
    ĐKCB: VV.005442 (Sẵn sàng)  
13. NGUYỄN ĐỨC TRỌNG
     Chăn nuôi vịt, ngan đạt hiệu quả kinh tế cao / Nguyễn Đức Trọng .- H. : Nông nghiệp , 2006 .- 82tr. : bảng ; 19cm
   ĐTTS ghi: Trung tâm Nghiên cứu vịt Đại Xuyên
  Tóm tắt: Hướng dẫn người chăn nuôi những kiến thức cơ bản của một số giống vịt, ngan; nắm vững quy trình kĩ thuật chăn nuôi vịt, ngan và ấp trứng gia cầm có hiệu quả tối ưu nhất
/ 12000đ

  1. Vịt.  2. Nuôi.  3. Ngan.
   636.5 CH115N 2006
    ĐKCB: VV.005344 (Sẵn sàng)  
14. TRẦN VĂN BÌNH
     Hướng dẫn điều trị một số bệnh thủy cầm / / Trần Văn Bình .- H. : Lao động - Xã hội , 2005 .- 115tr. ; 19cm
/ 14.000đ

  1. Vịt.  2. Ngỗng.  3. Bệnh.  4. Điều trị.  5. Bệnh.
   636.598 H561D 2005
    ĐKCB: VV.005347 (Sẵn sàng)  
15. TRẦN, VĂN BÌNH
     Bệnh quan trọng của vịt, ngan và biện pháp phòng trị / Trần Văn Bình .- H. : Khoa học tự nhiên và công nghệ , 2008 .- 100tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Những hiểu biết cơ bản về một số bệnh hay xảy ra ở thuỷ cầm bao gồm nguyên nhân gây bệnh, triệu chứng lâm sàng, chẩn đoán, phương pháp phòng trị bệnh gan, thương hàn, dịch tả, nhiễm khuẩn, bệnh nấm, bệnh trụi lông, bệnh cúm... ở thuỷ cầm
/ 18.000đ

  1. Bệnh gia cầm.  2. Chuẩn đoán.  3. Triệu chứng.  4. Điều trị.  5. Vịt.  6. {Ngan}
   636.5 B256Q 2008
    ĐKCB: VV.005304 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.005656 (Sẵn sàng)  
16. LƯƠNG TẤT NHỢ
     Hướng dẫn nuôi vịt đạt năng suất cao / Lương Tất Nhợ .- Tái bản lần thứ 2 .- H. : Nông nghiệp , 2004 .- 111tr. : bảng ; 19cm
  Tóm tắt: Phân loại và giới thiệu một số giống vịt đang nuôi rộng rãi ở Việt Nam; Nhu cầu về dinh dưỡng và thức ăn nuôi vịt; Nuôi dưỡng, quản lý và phòng trị một số bệnh thường gặp ở vịt
/ 8000đ

  1. Phòng bệnh.  2. Quản lí.  3. Giống.  4. Dinh dưỡng.  5. Vịt.
   636.5 H561D 2004
    ĐKCB: VV.005310 (Sẵn sàng)  
17. NGUYỄN HỮU BÌNH
     Bệnh của vịt và biện pháp phòng trị / Nguyễn Hữu Bình .- Tái bản lần thứ 1 .- H. : Nông nghiệp , 2004 .- 99tr. : bảng ; 19cm
   Thư mục: tr. 96-97
  Tóm tắt: Trình bày các bệnh của vịt xảy ra theo lứa tuổi từ nhỏ đến lớn nhằm giúp cho người chăn nuôi và các cán bộ thú y theo dõi để chủ động trong quá trình phòng trị bệnh kịp thời có hiệu quả
/ 7500đ

  1. Điều trị.  2. Phòng bệnh.  3. Bệnh gia cầm.  4. Vịt.
   636.5 B256C 2004
    ĐKCB: VV.005311 (Sẵn sàng)  
18. Cẩm nang chăn nuôi vịt .- H. : Nông nghiệp , 2003 .- 128tr. : bảng ; 19cm
   ĐTTS ghi: Hội Chăn nuôi Việt Nam
  Tóm tắt: Trình bày chi tiết về các giống vịt, thức ăn cho vịt, kĩ thuật chăn nuôi vịt sinh sản, vịt thịt, cách chế biến sản phẩm vịt và một số bệnh thường gặp cùng biện pháp phòng trừ...
/ 11000đ

  1. Vịt.  2. Phòng bệnh.  3. Bệnh.  4. Chăn nuôi.  5. Điều trị.
   636.5 C120NC 2003
    ĐKCB: VV.005370 (Sẵn sàng)  
19. NGUYỄN VĂN TRÍ
     Hỏi đáp về chăn nuôi vịt, ngan, ngỗng / Nguyễn Văn Trí .- H. : Lao động Xã hội , 2006 .- 207tr. : bảng ; 19cm
  Tóm tắt: Gồm những câu hỏi và trả lời về những hiểu biết cần thiết về tổ chức và tiến hành các hoạt động trong lĩnh vực chăn nuôi thuỷ cầm: vịt, ngan, ngỗng
/ 25000đ

  1. Ngan.  2. Chăn nuôi.  3. Ngỗng.  4. Vịt.  5. [Sách hỏi đáp]
   636.5 H428Đ 2006
    ĐKCB: VV.005380 (Sẵn sàng)  
20. NGUYỄN VĂN TRÍ
     Hỏi đáp về thức ăn lợn - trâu bò / Nguyễn Văn Trí .- H. : Lao động Xã hội , 2006 .- 192tr. : bảng, ; 19cm
   Thư mục: tr. 184-186
  Tóm tắt: Cung cấp những thông tin, tư liệu về lĩnh vực thức ăn và dinh dưỡng trong chăn nuôi gia cầm. Hướng dẫn kỹ thuật chăn nuôi, sử dụng thức ăn và chế độ dinh dưỡng trong chăn nuôi gà, vịt, ngan, ngỗng.
/ 22000đ

  1. Sách hỏi đáp.  2. Vịt.  3. Chăn nuôi.  4. Gia cầm.  5. .
   636.5 H428Đ 2006
    ĐKCB: VV.005381 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 next»