Thư viện huyện An Biên
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
258 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 4 5 6 next» Last»

Tìm thấy:
1. VŨ, TỐ HẢO
     Vè chống phong kiến, đế quốc . Q.2 / Vũ Tố Hảo biên soạn .- Hà Nội : Khoa học xã hội , 2015 .- 518tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội văn nghệ dân gian Việt Nam
  Tóm tắt: Giới thiệu những bài vè tố cáo, châm biếm, đả kích chế độ phong kiến và đế quốc; các phong trào đấu tranh, trận chiến của quân và dân ta trong chống phong kiến đế quốc.

  1. Chế độ phong kiến.  2. Văn học dân gian.  3. .  4. {Việt Nam}
   398.8409597 V200C 2015
    ĐKCB: VV.006379 (Sẵn sàng)  
2. Hơ 'Mon Dăm Joong / Yang Danh sưu tầm; Đinh Nôn diễn xuất .- Hà Nội : Khoa học xã hội , 2015 .- 187tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội văn nghệ dân gian Việt Nam
  Tóm tắt: Trình bày về 3 giai đoạn. Giai đoạn một, mang chủ đề chung là: Dăm Joong, giai đoạn hai là chủ đề: Dăm Joong đi tìm em gái và giai đoạn ba là chủ đề: Dăm Joong đi lấy vợ

  1. Văn học dân gian.  2. Sử thi.  3. Dân tộc Ba Na.  4. {Việt Nam}
   I. Yang Danh.   II. Đinh Nôn.
   398.209597 H460'D 2015
Không có ấn phẩm để cho mượn
3. Hơ 'Mon Dăm Joong / Yang Danh sưu tầm; Đinh Nôn diễn xuất .- Hà Nội : Khoa học xã hội , 2015 .- 187tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội văn nghệ dân gian Việt Nam
  Tóm tắt: Trình bày về 3 giai đoạn. Giai đoạn một, mang chủ đề chung là: Dăm Joong, giai đoạn hai là chủ đề: Dăm Joong đi tìm em gái và giai đoạn ba là chủ đề: Dăm Joong đi lấy vợ

  1. Văn học dân gian.  2. Sử thi.  3. Dân tộc Ba Na.  4. {Việt Nam}
   I. Yang Danh.   II. Đinh Nôn.
   398.209597 H460'D 2015
    ĐKCB: VV.006380 (Sẵn sàng)  
4. NGUYỄN NGHĨA DÂN
     Văn hóa dân gian về tình yêu lứa đôi trong ca dao người Việt : Sưu tầm - Nghiên cứu - Tuyển chọn - Chú thích - Bình luận / Nguyễn Nghĩa Dân .- H. : Khoa học xã hội , 2015 .- 686tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Thư mục: tr. 677-678

  1. Việt Nam.  2. Văn học dân gian.  3. Ca dao.
   398.809597 V115H 2015
    ĐKCB: VV.006381 (Sẵn sàng)  
5. Sử thi Chăm . Q.2 / B.s: Inrasara, Phan Đăng Nhật (ch.b.), Ka Sô Liễng, Vũ Quang Dũng .- H. : Khoa học xã hội , 2014 .- 455tr ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Chính văn bằng tiếng Chăm Hơroi
  Tóm tắt: Giới thiệu sử thi "Tiếng cồng của ông bà Hbia Lơ Đă" và phần tác phẩm bằng tiếng Chăm Hơroi
   ISBN: 9786049023477

  1. Dân tộc Chăm.  2. Văn học dân gian.  3. {Việt Nam}  4. [Sử thi]
   I. Inrasara.   II. Ka Sô Liễng.   III. Phan Đăng Nhật.   IV. Vũ Quang Dũng.
   398.209597 S550T 2014
    ĐKCB: VV.006383 (Sẵn sàng)  
6. Đoán câu đố / Vũ Bội Tuyền b.s. .- H. : Thanh niên , 2001 .- 319tr. : 19cm.
/ 32000đ

  1. Câu đố.  2. Văn học dân gian.  3. {Trung Quốc}
   I. Vũ, Bội Tuyền,.
   398.2 Đ406C 2001
    ĐKCB: VV.005575 (Sẵn sàng)  
7. Ngọn đèn màu xanh / Ngọc Minh tuyển chọn .- H. : Lao động , 2009 .- 231tr. ; 21cm
/ 36000đ

  1. Truyện dân gian.  2. Thế giới.  3. Văn học dân gian.  4. Văn học thiếu nhi.
   398.2 NG430Đ 2009
    ĐKCB: vv.006280 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 8. TRẦN THỊ AN
     Dân ca các dân tộc thiểu số Việt Nam : Dân ca trữ tình sinh hoạt . Q.1 / B.s.: Trần Thị An (ch.b.), Vũ Quang Dũng .- H. : Khoa học xã hội , 2015 .- 391tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
  Tóm tắt: Giới thiệu các làn điệu dân ca trữ tình sinh hoạt thể hiện tình yêu quê hương đất nước và quan hệ gia đình - xã hội của các dân tộc thiểu số Việt Nam
   ISBN: 9786049025051

  1. Văn học dân gian.  2. Dân tộc thiểu số.  3. {Việt Nam}  4. [Dân ca]
   I. Vũ Quang Dũng.
   398.809597 D121C 2015
    ĐKCB: VV.006335 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 9. VŨ TỐ HẢO
     Vè chống phong kiến, đế quốc . Q.1 / Vũ Tố Hảo b.s. .- H. : Khoa học xã hội , 2015 .- 515tr ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
  Tóm tắt: Giới thiệu những bài vè kêu gọi, động viên, khuyên nhủ, tuyên truyền cách mạng và vè kể về tội ác phong kiến đế quốc: vè bắt lính, vè nhà tù, đi phu đào sông, nạn sưu thuế, vè càn quét, bắn giết, đốt phá, vè cảnh khổ dưới thời Pháp thống trị
   ISBN: 9786049025129

  1. Chế độ phong kiến.  2. Văn học dân gian.  3. Văn học Việt Nam.  4. {Việt Nam}  5. []
   398.8409597 V200C 2015
    ĐKCB: VV.006334 (Sẵn sàng)  
10. TRIỆU THỊ MAI
     Lượn nàng ới / Triệu Thị Mai .- H. : Đại học Quốc gia Hà Nội , 2010 .- 224tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ Dân gian Việt Nam
   ISBN: 9786046201274

  1. Dân tộc Nùng.  2. Văn học dân gian.  3. {Việt Nam}  4. |Hát lượn|
   398.809597 L550454NỚ 2010
    ĐKCB: VV.006315 (Sẵn sàng)  
11. Truyện Nôm bình dân . Q.3 / B.s.: Kiều Thu Hoạch (ch.b.), Hoàng Hồng Cẩm, Nguyễn Thị Lâm, Trần Kim Anh .- H. : Khoa học xã hội , 2014 .- 301tr ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Thư mục: tr. 279-299
   ISBN: 9786049023040

  1. Văn học dân gian.  2. {Việt Nam}  3. [Truyện Nôm]
   I. Hoàng Hồng Cẩm.   II. Nguyễn Thị Lâm.   III. Trần Kim Anh.   IV. Kiều Thu Hoạch.
   398.209597 TR527N 2014
    ĐKCB: VV.006331 (Sẵn sàng)  
12. TRẦN HỮU SƠN
     Thơ ca dân gian người Dao tuyển : Song ngữ Việt - Dao / Trần Hữu Sơn ch.b. .- H. : Thời đại , 2012 .- 1252tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Dao
  Tóm tắt: Nghiên cứu, phân loại và giới thiệu các loại hình dân ca, các sinh hoạt diễn xướng liên quan đến dân ca người Dao Tuyển. Giới thiệu các bài dân ca của người Dao Tuyển bằng tiếng Việt và tiếng Dao
   ISBN: 9786049162718

  1. Nghiên cứu văn học.  2. Dân tộc Dao.  3. Văn học dân gian.  4. {Việt Nam}  5. [Sách song ngữ]
   I. Trần Hữu Sơn.
   398.809597 TH460CD 2012
    ĐKCB: VV.006312 (Sẵn sàng)  
13. PHẠM NHÂN THÀNH
     Hệ thống nghệ thuật của sử thi Tây Nguyên / Phạm Nhân Thành .- H. : Đại học Quốc gia Hà Nội , 2010 .- 432tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Phụ lục: tr. 337-424. - Thư mục: tr. 427-430
  Tóm tắt: Trình bày về cấu trúc trần thuật, đặc điểm nhân vật chính và các biện pháp nghệ thuật của thể loại sử thi Tây Nguyên

  1. Văn học dân gian.  2. Sử thi.  3. Nghiên cứu văn học.  4. {Tây Nguyên}
   398.2095976 H250T 2010
    ĐKCB: VV.006386 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 14. Truyện kể dân gian dân tộc thiểu số : Song ngữ Việt - Tày / Kể: Hoàng Đức Tô, Hà Văn Hiến, Giè Trứ Sào... ; Triều Ân s.t., kể lại .- H. : Khoa học xã hội , 2015 .- 215tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Tày
   ISBN: 9786049027352

  1. Dân tộc thiểu số.  2. Văn học dân gian.  3. {Việt Nam}  4. [Sách song ngữ]
   I. Giàng Văn Kinh.   II. Hà Văn Hiến.   III. Hoàng Đức Tô.   IV. Giè Trứ Sào.
   398.209597 TR527KD 2015
    ĐKCB: VV.006311 (Sẵn sàng)  
15. LÊ, HỮU BÁCH
     Khảo cứu về lễ hội Hát Dậm Quyển Sơn / Lê Hữu Bách .- Hà Nội : Đại học Quốc gia Hà Nội , 2010 .- 522tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi : Hội văn nghệ dân gian Việt Nam
  Tóm tắt: Trình bày khái quát về lịch sử, đặc điểm văn hoá của làng Quyển Sơn (Hà Nam). Quy trình lễ hội, đặc điểm diễn xướng của lễ hội Hát Dậm Quyển Sơn. Phân tích lễ hội Hát Dậm Quyển Sơn từ góc độ văn hoá, văn nghệ dân gian, tính âm nhạc và ký âm một số bản nhạc của hát dậm trong lễ hội

  1. Lễ hội cổ truyền.  2. Văn học dân gian.  3. {Hà Nam}
   394.26959737 KH108C 2010
    ĐKCB: VV.006387 (Sẵn sàng)  
16. Thành ngữ, tục ngữ lược giải / Nguyễn Trần Trụ b.s. .- H. : Văn hoá Thông tin , 2005 .- 152tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Giải thích ý nghĩa của những câu thành ngữ, tục ngữ thông dụng của Việt Nam
/ 15000đ

  1. Tục ngữ.  2. Thành ngữ.  3. Văn học dân gian.  4. {Việt Nam}
   I. Nguyễn Trần Trụ.
   398.909597 TH 107 N 2005
    ĐKCB: vv.005546 (Sẵn sàng)  
17. VŨ ANH TUẤN
     Sử thi Ra Glai . Q.1 / B.s.: Vũ Anh Tuấn (ch.b.), Vũ Quang Dũng .- H. : Khoa học xã hội , 2014 .- 761tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Raglai
   ISBN: 9786049023347

  1. Văn học dân gian.  2. Dân tộc Raglai.  3. {Việt Nam}  4. [Sử thi]
   I. Vũ Quang Dũng.
   398.209597 S550TR 2014
    ĐKCB: VV.006306 (Sẵn sàng)  
18. Ca dao Việt Nam về tình cảm vợ chồng / Lan Hương tuyển chọn .- H. : Văn hoá Thông tin , 2005 .- 124tr. ; 19cm
/ 14000đ

  1. Văn học dân gian.  2. {Việt Nam}  3. [Ca dao]
   I. Lan Hương.
   398.809597 C 100 D 2005
    ĐKCB: vv.005543 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: vv.005451 (Sẵn sàng)  
19. Truyện cổ Raglai / S.t., b.s.: Nguyễn Văn Huệ, Phan Xuân Viện (ch.b.), Lê Khắc Cường, Phan Văn Dốp .- H. : Văn hoá dân tộc , 2010 .- 296tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam

  1. Văn học dân gian.  2. {Việt Nam}  3. [Truyện cổ]
   I. Nguyễn Văn Huệ.   II. Phan Xuân Viện.   III. Lê Khắc Cường.   IV. Phan Văn Dốp.
   398.209597 TR527CR 2010
    ĐKCB: vv.006364 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 20. VŨ TỐ HẢO
     Vè sinh hoạt . Q.1 / Vũ Tố Hảo b.s. .- H. : Khoa học xã hội , 2015 .- 555tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
  Tóm tắt: Giới thiệu những bài vè sinh hoạt: vè trẻ em, vè vui chơi giải trí, vè kể vật, kể việc, vè địa danh...
   ISBN: 9786049025105

  1. Văn học dân gian.  2. Sinh hoạt.  3. {Việt Nam}  4. []
   398.8409597 V200SH 2015
    ĐKCB: vv.006359 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 3 4 5 6 next» Last»