Thư viện huyện An Biên
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
57 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 next»

Tìm thấy:
1. MAUGHAM, S.
     5 truyện hay nhất của S.Maugham / Nguyễn Việt Long dịch. .- H. : Hội Nhà văn , 2007 .- 259tr. ; 19cm
/ 35000đ

  1. Văn học cận đại.  2. {Anh}  3. [Truyện]
   I. Nguyễn, Việt Long,.
   823 5 TH 2007
    ĐKCB: vv.005909 (Sẵn sàng)  
2. Truyện kinh dị . T.1 / Rex Collings tuyển chọn ; Nguyễn Văn Sỹ dịch .- H. : Nxb. Hội Nhà văn , 2006 .- 357tr. ; 19cm
/ 40000đ

  1. Truyện kinh dị.  2. Thế giới.  3. Văn học cận đại.
   I. Gaskell, Elizabeth Cleghorn.   II. Scott, Walter.   III. Braham, Richard Harris.   IV. Hawker, R. S.
   808.83 TR 527 K 2006
    ĐKCB: vv.006074 (Sẵn sàng)  
3. MAUGHAM, S.
     5 truyện hay nhất của S.Maugham / Nguyễn Việt Long dịch. .- H. : Hội Nhà văn , 2007 .- 259tr. ; 19cm
/ 35000đ

  1. Văn học cận đại.  2. {Anh}  3. [Truyện]
   I. Nguyễn, Việt Long,.
   823 5 TH 2007
    ĐKCB: v.005909 (Sẵn sàng)  
4. CARROLL, LEWIS
     Cuộc phiêu lưu của Alice ở xứ sở thần kỳ = Alice's adventures in wonderland / Lewis Carroll ; Sascha Donn kể lại ; Dịch: Vân Chi, Thanh Mai .- H. : Thế giới , 2005 .- 91tr. ; 18cm .- (Tủ sách học tiếng Anh qua các tác phẩm kinh điển thế giới)
  Tóm tắt: Giới thiệu tác phẩm kinh điển cuộc phiêu lưu của Alice ở xứ sở thần kỳ của tác giả Lewis Cassol cùng một số từ mới nhằm giúp người học tiếng Anh phát triển kỹ năng đọc hiểu
/ 9000đ

  1. Tiếng Anh.  2. Văn học cận đại.  3. {Anh}  4. [Tiểu thuyết]
   I. Thanh Mai.   II. Vân Chi.
   823 C514P 2005
    ĐKCB: vv.006275 (Sẵn sàng)  
5. ARBUDỐP, ALẾCXÂY
     Vở hài kịch cổ lỗ : Kịch hai phần / Alếcxây Arbudốp ; Vũ Đình Phòng dịch .- H. : Sân khấu , 2006 .- 119tr. ; 21cm .- (Tủ sách Kiệt tác Sân khấu Thế giới)
/ 16000đ

  1. Hài kịch.  2. Văn học cận đại.  3. {Liên Xô}  4. [Kịch bản]
   I. Vũ Đình Phòng.
   891.7 V450H 2006
    ĐKCB: VV.005490 (Sẵn sàng)  
6. AXTƠRÔPXKI
     Giông tố : Kịch / Axtơrôpxki ; Đỗ Lai Thuý dịch .- H. : Sân khấu , 2006 .- 155tr. ; 21cm .- (Tủ sách Kiệt tác Sân khấu Thế giới)
/ 21000đ

  1. Kịch.  2. Văn học cận đại.  3. {Nga}  4. [Kịch bản]  5. |Kịch|  6. |Văn học cận đại|  7. Nga|
   I. Đỗ Lai Thuý.
   891.7 GI455T 2006
    ĐKCB: VV.005489 (Sẵn sàng)  
7. Nguyễn Khuyến thơ và lời bình / Mai Hương tuyển chọn và b.s .- H. : Văn hoá Thông tin , 2003 .- 467tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Tuyển chọn những bài phê bình, nghiên cứu, đánh giá về cuộc đời, sự nghiệp sáng tác văn học của Nguyễn Khuyến cùng một số giai thoại về ông
/ 49000đ

  1. Nguyễn Khuyến.  2. Nghiên cứu văn học.  3. Văn học cận đại.  4. Thơ.  5. Việt Nam.
   895.9221 NG527K 2003
    ĐKCB: VV.005154 (Sẵn sàng)  
8. KHÁI HƯNG
     Văn chương và kỹ nữ / Khái Hưng, Nhất Linh, Vũ Trọng Phụng .- H. : Nxb. Hội nhà văn , 2005 .- 443tr ; 20 cm
   Đời mưa gió / Khái Hưng, Nhất Linh. Làm đĩ / Vũ Trọng Phụng
/ 49000đ

  1. Tiểu thuyết.  2. Văn học cận đại.  3. {Việt Nam}
   XXX V115CV 2005
    ĐKCB: VV.005253 (Sẵn sàng)  
9. Nguyễn Khuyến thơ và lời bình / Mai Hương tuyển chọn và b.s .- H. : Văn hoá Thông tin , 2003 .- 467tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Tuyển chọn những bài phê bình, nghiên cứu, đánh giá về cuộc đời, sự nghiệp sáng tác văn học của Nguyễn Khuyến cùng một số giai thoại về ông
/ 49000đ

  1. Nguyễn Khuyến.  2. Nghiên cứu văn học.  3. Văn học cận đại.  4. Thơ.  5. Việt Nam.
   895.9221 NG527K 2003
    ĐKCB: VV.005105 (Sẵn sàng)  
10. VŨ, NGỌC KHÁNH.
     Giai thoại truyện Kiều / Vũ Ngọc Khánh. .- H. : Văn hóa Thông tin , 2005 .- 229tr. ; 19cm
/ 26000đ

  1. Truyện Kiều.  2. Văn học cận đại.  3. {Việt Nam}
   895.9221 GI103T 2005
    ĐKCB: vv.004968 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.005066 (Sẵn sàng)  
11. VŨ TRINH
     Lan trì Kiến văn lục / Vũ Trinh ; Hoàng Văn Lâu dịch .- Huế : Nxb. Thuận Hoá ; Trung tâm Văn hoá Ngôn ngữ Đông Tây , 2004 .- 155tr. ; 19cm
/ 15000đ

  1. Truyện.  2. Việt Nam.  3. Văn học cận đại.
   I. Hoàng Văn Lâu.
   895.92232 L105T 2004
    ĐKCB: vv.004889 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.004962 (Sẵn sàng)  
12. TOLSTOI, LEV
     Phục sinh : Tiểu thuyết / Lev Tolstoi; Dịch: Vũ Đình Phòng, Phùng Uông .- H. : Nxb. Hội nhà văn , 2005 .- 776tr ; 19cm
/ 89000đ

  1. Tiểu thuyết.  2. Văn học cận đại.  3. {Nga}
   I. Phùng Uông.   II. Vũ Đình Phòng.
   891.73 PH506S 2005
    ĐKCB: vv.004800 (Sẵn sàng)  
13. TWAIN, MARK
     Những cuộc phiêu lưu của Tom Xoyơ và Hắcphin / Mark Twain; Bích Hiền, Mai Chi lược dịch .- H. : Văn hoá thông tin , 2011 .- 127tr ; 21cm .- (Tủ sách văn học cổ điển tóm lược)
/ 20000đ

  1. Văn học cận đại.  2. {Mỹ}  3. [Tiểu thuyết]
   I. Bích Hiền.   II. Mai Chi.
   813 NH556C 2011
    ĐKCB: vv.004320 (Sẵn sàng)  
14. CAO BÁ QUÁT
     Mẫn hiên thuyết loại / Cao Bá Quát, Trương Quốc Dụng ; Hoàng Văn Lâu dịch và giới thiệu .- H. : Nxb. Hà Nội , 2004 .- 174tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Giới thiệu tác phẩm Mẫn hiên thuyết loại của hai tác giả Cao Bá Quát và Trương Quốc Dụng bao gồm hai phần: Phần 1 tập hợp mười thiên truyện kí của Cao Bá Quát; Phần 2 trình bày những ghi chép về danh lam cổ tích và các nhân vật lịch sử do Trương Công Dụng biên soạn
/ 22000đ

  1. Tác phẩm.  2. Nghiên cứu văn học.  3. Tác giả.  4. Văn học cận đại.  5. {Việt Nam}
   I. Hoàng Văn Lâu.   II. Trương Quốc Dụng.
   895.92232 M121H 2004
    ĐKCB: vv.004090 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.004511 (Sẵn sàng)  
15. Tác giả trong nhà trường Hồ Xuân Hương / Xuân Diệu...[và những người khác]. .- H. : Văn học , 2006 .- 235tr. ; 19cm .- (Phê bình và bình luận văn học)
/ 25000đ

  1. Hồ, Xuân Hương,.  2. Bình luận văn học.  3. Phê bình văn học.  4. Văn học cận đại.  5. {Việt Nam}
   I. Xuân Diệu,.   II. Đặng, Thanh Lê,.   III. Đỗ, Đức Hiểu,.
   895.92209 T101G 2006
    ĐKCB: VV.003916 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.003913 (Sẵn sàng)  
16. FITZGERALD, FRANCIS SCOTT
     Gatxbi vĩ đại và truyện ngắn / Francis Scott Fitzgerald ; Dịch: Vũ Đình Bình, Lê Đức Mẫn .- H. : Nxb. Hội Nhà văn , 2006 .- 415tr. ; 19cm .- (Những tác phẩm kinh điển thế giới)
/ 50000đ

  1. Văn học cận đại.  2. {Mỹ}  3. [Truyện ngắn]
   I. Lê Đức Mẫn.   II. Vũ Đình Bình.
   813 G110XB300V 2006
    ĐKCB: VV.003768 (Sẵn sàng)  
17. ROBERT LOUIS STEVENSON
     Vụ án kỳ lạ về bác sỹ Jekyll và ông Hyde : Sách song ngữ Anh Việt / Robert Louis Stevenson; Dov Midalia kể .- H. : Nxb.Thế giới , 2005 .- 103 ; 18cm
/ 9

  1. Văn học cận đại.  2. Xôlômông.  3. Tác phẩm kinh điển.  4. Truyện.  5. Sách song ngữ.
   I. Dov Midalia.
   XXX V500A 2005
    ĐKCB: VV.003590 (Sẵn sàng)  
18. FLAUBERT, GUSTAVE
     Bà Bovary = Madame Bovary / Gustave Flaubert ; Dov Madalia kể lại ; Hà Hương Lê dịch .- H. : Thế giới , 2005 .- 103tr. ; 18cm .- (Tủ sách học tiếng Anh qua các tác phẩm kinh điển thế giới)
  Tóm tắt: Giới thiệu tác phẩm kinh điển Bà Bovary của tác giả Gastave Flaubert cùng một số từ mới nhằm giúp người đọc tiếng Anh phát triển kỹ năng đọc hiểu
/ 9000đ

  1. Văn học cận đại.  2. Tiếng Anh.  3. {Pháp}  4. [Tiểu thuyết]
   I. Hà Hương Lê.
   843 B100B 2005
    ĐKCB: VV.003339 (Sẵn sàng)  
19. CONRAD, JOSEPH
     Tận cùng tối tăm = Heart of darkness / Joseph Conrad ; Mạc Sơn kể lại ; Lê Viết Thành dịch .- H. : Thế giới , 2005 .- 83tr. : ảnh ; 18cm .- (Tủ sách học tiếng Anh qua các tác phẩm kinh điển thế giới)
  Tóm tắt: Giới thiệu tác phẩm kinh điển "Tận cùng tối tăm" của tác giả Joseph Conrad cùng một số từ mới nhằm giúp người học tiếng Anh phát triển kỹ năng đọc hiểu
/ 9000đ

  1. Văn học cận đại.  2. Tiếng Anh.  3. {Anh}  4. [Sách song ngữ]
   I. Lê Viết Thành.
   823 T121C 2005
    ĐKCB: VV.003340 (Sẵn sàng)  
20. VERNE, JULES
     Bí mật đảo Lincoln / Jules Verne; Phạm Hậu dịch .- H. : ĐÀ NẴNG , 2001 .- 408tr. ; 19cm .- (Bộ Truyện Khoa học viễn tưởng)
/ 39.000đ

  1. Văn học cận đại.  2. Truyện khoa học viễn tưởng.  3. {Pháp}
   I. Phạm Hậu.
   843 B300M 2001
    ĐKCB: VV.003136 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 3 next»