Thư viện huyện An Biên
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
42 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 next»

Tìm thấy:
1. KHÂU HOA ĐÔNG
     Không độ yêu / Khâu Hoa Đông .- H. : Văn nghệ , 2006 .- 420tr. ; 21cm
/ 50000đ

  1. Văn học hiện đại.  2. Truyện ngắn.  3. Trung Quốc.
   895.13 KH 455 Đ 2006
    ĐKCB: vv.006076 (Sẵn sàng)  
2. CỐ MẠN
     Bên nhau trọn đời / Cố Mạn ; Nguyễn Thanh Phước biên dịch .- H. : Văn học , 2007 .- 259tr. ; 21cm
/ 42.000đ

  1. Tiểu thuyết.  2. Văn học hiện đại.  3. Trung Quốc.
   I. Nguyễn Thanh Phước.
   895.13 B254N 2007
    ĐKCB: VV.005938 (Sẵn sàng)  
3. LƯU, CƯƠNG KỶ
     Dịch học và Mỹ học / Lưu Cương Kỷ, Phạm Minh Hoa ; TS. Hoàng Văn Lâu dịch .- Hà Nội : Văn hóa Thông tin , 2004 .- 423 tr. : ảnh ; 19 cm
  Tóm tắt: Trình bày sự ảnh hưởng của Chu Dịch đối với mỹ học và nghệ thuật Trung Quốc; nguyên lý mỹ học trong dịch học; cấu tạo của tượng quẻ và nguyên tắc cái đẹp hình thức...
/ 40000

  1. Chu Dịch.  2. Nghệ thuật.  3. Mỹ học.  4. Trung Quốc.  5. Trung Quốc.  6. {Trung Quốc}
   I. Hoàng, Văn Lâu.   II. Phạm, Minh Hoa.
   111 D 302 H 2004
    ĐKCB: VV.005473 (Sẵn sàng)  
4. TÀO QUẾ LÂM
     Người Bắc kinh ở New York: : Tiểu thuyết/ / Tào Quế Lâm ; Xuân Du dịch .- In lần thứ 3 .- H. : Lao động , 2006 .- 411 tr. ; 19 cm.
/ 45000 đ

  1. Tiểu thuyết.  2. Trung Quốc.  3. Văn học hiện đại.
   I. Xuân Du dịch.
   895.1 NG558B 2006
    ĐKCB: VV.005111 (Sẵn sàng)  
5. HOÀNG KIẾN HOA
     Nụ hôn thương trường / Hoàng Kiến Hoa ; Hà My, Hương Nhi dịch .- H. : Nxb. Hà Nội .- 723tr. ; 20cm
/ 80000đ

  1. Tiểu thuyết.  2. Văn học hiện đại.  3. Trung Quốc.
   I. Hà My.   II. Hương Nhi.
   895.13 N500H
    ĐKCB: VV.004942 (Sẵn sàng)  
6. Tập truyện ngắn Trung Quốc hiện đại / Hà Phạm Phú, lê Bầu dịch .- H. : Hội nhà văn , 1997 .- 367tr ; 19cm
/ 26.000đ

  1. Trung Quốc.  2. truyện ngắn.  3. Văn học hiện đại.
   895.1 T123T 1997
    ĐKCB: VV.004905 (Sẵn sàng)  
7. NGÔ TUYỂN
     Chuyện quan trường . T.2 / Ngô Tuyển, Chu Quý, Trịnh Hiểu, Thái Hoàng biên dịch .- H. : Thanh niên , 2006 .- 535tr. ; 21cm
/ 65.000đ

  1. Truyện lịch sử.  2. Văn học hiện đại.  3. Trung Quốc.
   I. Chu Quý.   II. Trịnh Hiểu.   III. Thái Hoàng.
   895.13 CH527Q 2006
    ĐKCB: vv.004792 (Sẵn sàng)  
8. MIÊU THÂN
     Sa đọa: : Tiểu thuyết/ / Miêu Thân ; Ngô Tín, Tạ Liên dịch .- Hà Nội : Phụ nữ , 2004 .- 390 tr. ; 19 cm
/ 43000VND

  1. Tiểu thuyết.  2. Trung Quốc.  3. Văn học hiện đại.
   I. Ngô Tín.   II. Tạ Liên dịch.
   895.1 S100Đ 2004
    ĐKCB: vv.004777 (Sẵn sàng)  
9. TỪ TRIỆU THỌ
     Sinh năm 1980 / Từ Triệu Thọ; Nguyễn Xuân Minh dịch .- H. : Văn học , 2007 .- 523tr. ; 21cm
/ 65.000đ

  1. Tiểu thuyết.  2. Văn học hiện đại.  3. Trung Quốc.
   I. Nguyễn Xuân Minh.
   895.1 S312N 2007
    ĐKCB: VV.004587 (Sẵn sàng)  
10. 7 binh pháp nổi tiếng trong lịch sử Trung Quốc / / Nguyễn Đình Nhữ b.s .- H. : Văn hóa Thông tin , 2005 .- 398tr. ; 18cm
/ 38.000đ

  1. Binh pháp.  2. Khoa học và nghệ thuật quân sự.  3. Trung quốc.
   I. Nguyễn Đình Nhữ.
   355 7B 2005
    ĐKCB: VV.003941 (Sẵn sàng)  
11. LÊ, VĂN QUÁN
     Tinh hoa văn hóa phương Đông : Chu dịch - Nhân sinh và ứng xử / Lê Văn Quán .- Hà Nội : Nxb. Hà Nội , 2003 .- 598 tr. ; 21 cm
  Tóm tắt: Giới thiệu bộ Dịch kinh và Dịch truyện, có 64 quẻ, 384 hào và lời hào, lời quẻ đều có liên quan đến vấn đề xã hội nhân sinh.
/ 60.000đ

  1. Chu Dịch.  2. Văn hóa.  3. Trung Quốc.  4. |Văn hoá Phương Đông|  5. |Tinh hoa văn hoá|  6. Chu dịch|
   181 T312H 2003
    ĐKCB: VV.004069 (Sẵn sàng)  
12. VŨ THẾ NGỌC
     Vương Duy chân diện mục / / Vũ Thế Ngọc .- T.P. Hồ Chí Minh : Nxb. Tổng hợp T.P. Hồ Chí Minh , 2006 .- 190tr. : tranh ảnh ; 21cm
/ 22000đ

  1. Vương Duy,.  2. Nhà thơ Trung Quốc.  3. Thơ Đường.  4. Văn học Trung Quốc.  5. Tiểu sử.  6. Trung Quốc.
   I. Vương Duy,.
   895.113 V561D 2006
    ĐKCB: VV.003953 (Sẵn sàng)  
13. TÀO, TUYẾT CẦN
     Hồng Lâu Mộng: : Bản rút gọn của Trương Chính/ / Tào Tuyết Cần .- Hà Nội : Văn học , 2001 .- 309 tr. ; 19 cm. .- (Văn học cổ điển Trung Vuốc)
/ 29000VND

  1. Tiểu thuyết.  2. Trung Quốc.  3. Văn học.
   895.1 H455L 2001
    ĐKCB: VV.003883 (Sẵn sàng)  
14. THI NẠI AM
     Thủy Hử : Truyện lịch sử / Thi Nại Am; Vương Mộng Bưu dịch .- H. : Nxb. Hà Nội , 2006 .- 95tr. ; 19cm
/ 12000đ

  1. Văn học trung đại.  2. Trung Quốc.  3. Truyện lịch sử.
   414.3 TH 523 H 2006
    ĐKCB: vv.003864 (Sẵn sàng)  
15. Những vụ án kinh tế / Vương Quốc Toàn, Truyền Hữu Căn, Trương Trường Công...Nguyễn Thanh Vân biên dịch .- H. : Công an nhân dân , 2006 .- 334tr. ; 19cm
/ 34000đ

  1. Văn học hiện đại.  2. Truyện vụ án.  3. Trung Quốc.
   I. Vương Quốc Toàn.   II. Nguyễn Thanh Vân.   III. Kim Thiên Lân.   IV. Truyền Hữu Căn.
   N(414)3=V NH556V 2006
    ĐKCB: vv.003762 (Sẵn sàng)  
16. TRƯƠNG HỘI LAI
     Bốn lần hôn nhân / / Trương Hội Lai b.s. ; Dương Thu Ái, Nguyễn Kim Hanh d .- H. : Công an Nhân dân , 2004 .- 847tr. ; 21cm
/ 110000VND

  1. Danh nhân.  2. Tiểu sử.  3. Hôn nhân.  4. Trung Quốc.  5. |doanh nhân|  6. |tiểu sử|  7. hôn nhân|
   I. Dương Thu Ái.   II. Nguyễn Kim Hanh.
   951.05092 B454L 2004
    ĐKCB: VV.003811 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.004760 (Sẵn sàng)  
17. NGÔ THỪA ÂN
     Tây du ký / Ngô Thừa Ân ; Vương Mộng Bưu dịch .- H. : Nxb. Hà Nội , 2006 .- 109tr. ; 19cm
/ 14000đ

  1. Tiểu thuyết.  2. Trung Quốc.  3. Văn học trung đại.
   I. Vương Mộng Bưu.
   895.1 T126D 2006
    ĐKCB: VV.003808 (Sẵn sàng)  
18. Truyện cổ sử Trung Hoa . T.3 : 30 truyện về đức trung hòa / Phan Việt Anh b.s .- H. : Công an nhân dân , 2006 .- 103tr. ; 21cm
/ 15000đ

  1. Văn học hiện đại.  2. Truyện cổ.  3. Trung Quốc.
   I. Phan Việt Anh b.s.
   895.13 TR527C 2006
    ĐKCB: VV.003643 (Sẵn sàng)  
19. TRẦN, HÂN
     Luận đàm về ngành xuất bản Trung Quốc: : Sách tham khảo/ / Trần Hân ; Thúy Lan, Thanh Huyền dịch .- Hà Nội : Chính trị Quốc gia , 2013 .- 470 tr. ; 24 cm
  Tóm tắt: Nghiên cứu các giai đoạn phát triển của ngành xuất bản Trung Quốc và những vấn đề có liên quan đến ngành xuất bản Trung Quốc: cơ chế vận hành; hiện trạng và vấn đề xuất bản; chuyển đổi thị trường; cơ chế quản lý giá sách, sự chuyển dịch chi phí và việc khai thác thị trường sách tiềm năng; cạnh tranh và đổi mới...

  1. Sách tham khảo.  2. Trung Quốc.  3. Xuất bản.
   I. Thanh Huyền dịch.   II. Thúy Lan.
   070.50951 L512Đ 2013
    ĐKCB: VV.003448 (Sẵn sàng)  
20. VŨ BỘI TUYỀN
     Mở trời dựng đất : Truyện dân gian Trung Hoa chọn lọc / Vũ Bội Tuyền b.s. .- H. : Thanh Niên , 2001 .- 303tr. ; 19cm
/ 30000đ

  1. Văn học dân gian.  2. Trung Quốc.  3. Truyện dân gian.
   414 M 450 T 2001
    ĐKCB: VV.003326 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 3 next»