Thư viện huyện An Biên
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
6 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. LÊ ĐỨC TRUNG
     3 điều kỳ diệu làm nên một cuộc đời ý nghĩa / Lê Đức Trung b.s. .- H. : Văn hoá Thông tin , 2007 .- 231tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Đề cập tới những kiến giải về cuộc sống của các nhà thông thái đông tây kim cổ, tiến hành phân tích, chắt lọc, qui nạp thành ba nội dung mấu chốt giúp ta thành công trong cuộc sống: dám hành động, giỏi suy nghĩ và đi tìm hạnh phúc
/ 36000đ

  1. Hạnh phúc.  2. Bí quyết thành công.  3. Triết lí sống.
   158 B100Đ 2007
    ĐKCB: VV.004272 (Sẵn sàng)  
2. TƯ MÃ SƠN NHÂN
     Âm dương kinh / B.s.: Tư Mã Sơn Nhân, Nguyễn An .- H. : Nxb. Hà Nội , 2007 .- 727tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Trình bày cách thức vận dụng âm dương kinh vào trong quan hệ con người, trong mưu kế, trong kinh tế và tiền bạc, trong sự nghiệp và cạnh tranh và trong chính trị quân sự để đạt được thành công trong cuộc sống
/ 92000đ

  1. Giao tiếp.  2. Triết lí sống.  3. Ứng xử.  4. Quan hệ xã hội.  5. Người.
   153.6 Â120D 2007
    ĐKCB: vv.004015 (Sẵn sàng)  
3. TRỊNH HIỂU GIANG
     Những hiểu biết về cuộc đời / B.s.: Trịnh Hiểu Giang, Nguyễn An .- H. : Nxb. Hà Nội , 2007 .- 602tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Khai thác và trình bày trí tuệ phong phú của các hiền triết trong lịch sử nhân loại trên cơ sở phân tích mọi mặt của cuộc sống: bản chất sinh mệnh, nội dung của đời người, và giới thiệu nhân sinh học Trung Quốc
/ 78000đ

  1. Triết lí sống.  2. Triết học cổ đại.  3. Nhân sinh học.  4. {Trung Quốc}
   I. Nguyễn An.
   181 NH556H 2007
    ĐKCB: vv.004028 (Sẵn sàng)  
4. TƯ MÃ SƠN NHÂN
     Âm dương kinh / B.s.: Tư Mã Sơn Nhân, Nguyễn An .- H. : Nxb. Hà Nội , 2007 .- 727tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Trình bày cách thức vận dụng âm dương kinh vào trong quan hệ con người, trong mưu kế, trong kinh tế và tiền bạc, trong sự nghiệp và cạnh tranh và trong chính trị quân sự để đạt được thành công trong cuộc sống
/ 92000đ

  1. Giao tiếp.  2. Triết lí sống.  3. Ứng xử.  4. Quan hệ xã hội.  5. Người.
   153.6 Â120D 2007
    ĐKCB: vv.000020 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: vv.000021 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.004000 (Sẵn sàng)