Tìm thấy:
|
1.
NGUYỄN, TẤN HÙNG Mâu thuẫn một số vấn đề lý luận và thực tiễn
/ Nguyễn Tấn Hùng
.- Hà Nội : Khoa học và xã hội , 2005
.- 261 tr. ; 21 cm
Thư mục: tr. 255-261 Tóm tắt: Trình bày khái niệm và kết cấu của mâu thuẫn biện chứng; Nghiên cứu những đặc trưng của mâu thuẫn biện chứng với mâu thuẫn logic hình thức; Phân loại mâu thuẫn biện chứng, mâu thuẫn xã hội và phương pháp phân tích mâu thuẫn, giải quyết mâu thuẫn... trong lĩnh vực kinh tế, xã hội của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội. / 28000
1. Mâu thuẫn. 2. Triết học. 3. Lý luận. 4. Phép biện chứng.
165 M125T 2005
|
ĐKCB:
VV.004741
(Sẵn sàng)
|
| |
2.
Những câu hỏi đáp toàn thiện
: Các cuộc nói chuyện của Đức Thánh Ân A. C. Bhaktivedanta Swami Prabhupada...
/ Dilya Chan dịch
.- H. : Lao động ; Trung tâm Văn hoá Ngôn ngữ Đông Tây , 2008
.- 121tr. ; 21cm
Tóm tắt: Gồm các cuộc nói chuyện của Đức Thánh Ân A. C. Bhaktivedanta Swami Prabhupada về: Krsna - đấng hấp dẫn vạn vật, văn hoá Veda, về mục đích chân chính của cuộc sống, con đường tu dưỡng, tín đồ toàn thiện... / 25000đ
1. Văn hoá. 2. Kinh Phật. 3. Đạo Phật. 4. Triết học.
I. Dilya Chan.
294.3 NH556C 2008
|
ĐKCB:
VV.005018
(Sẵn sàng)
|
| |
|
4.
HUỲNH CÔNG BÁ Lịch sử tư tưởng Việt Nam
/ Huỳnh Công Bá
.- Huế : Nxb. Thuận Hoá , 2007
.- 353tr. ; 21cm
Thư mục cuối chính văn Tóm tắt: Trình bày về đối tượng nghiên cứu môn lịch sử tư tưởng Việt Nam. Cơ sở hình thành, đặc điểm, khởi nguyên và cốt lõi tư tưởng Việt Nam. Tổng quan về tư tưởng triết học, chính trị và tôn giáo / 50000đ
1. Tôn giáo. 2. Chính trị. 3. Tư tưởng. 4. Triết học. 5. {Việt Nam}
181 L302S 2007
|
ĐKCB:
VV.003942
(Sẵn sàng)
|
| |
|
6.
LƯU ĐAN Trí tuệ và triết học
/ B.s.: Lưu Đan, Hoàng Anh
.- H. : Nxb. Hà Nội , 2007
.- 165tr. ; 21cm .- (Đạo, hành và thành công ; T.3)
Thư mục cuối sách Tóm tắt: Nghiên cứu trạng thái không tư tưởng, tư tưởng, hoàn cảnh và trình độ tư tưởng, định vị tư tưởng. Tri, tri tính, lý giải, chân lý và nguồn gốc chân lý, trí tuệ và triết học. Nghiên cứu triết học của tinh thần, thực hiện cảnh giới tinh thần và vấn đề ngôn ngữ văn tự / 24000đ
1. Trí tuệ. 2. Tư tưởng. 3. Triết học.
I. Hoàng Anh.
101 TR300T 2007
|
ĐKCB:
VV.003947
(Sẵn sàng)
|
| |
7.
NGUYỄN ĐÌNH CỬU Tìm hiểu triết học tự nhiên
/ Nguyễn Đình Cửu b.s.
.- H. : Nxb. Hà Nội , 2006
.- 379tr. ; 21cm
Tóm tắt: Sơ lược lịch sử môn triết học tự nhiên, những đặc điểm và nội dung mới. Tồn tại và tự nhiên. Sự vận động của giới tự nhiên, phương hướng vận động của giới tự nhiên, tự nhiên nhân tạo. Thuyết giá trị của tự nhiên / 55000đ
1. Khoa học tự nhiên. 2. Triết học.
I. Nguyễn Đình Cửu.
501 T310H 2006
|
ĐKCB:
VV.003598
(Sẵn sàng)
|
| |
8.
NGUYỄN HÙNG HẬU Đại cương triết học Việt Nam
: Từ khởi nguyên đến 1858
/ Nguyễn Hùng Hậu chủ biên, Doãn Chính, Vũ Văn Giàu
.- Huế : Nxb. Thuận Hóa , 2005
.- 296tr ; 21cm
Thư mục: tr. 293 - 296 Tóm tắt: Trình bày tư tưởng triết học Việt Nam từ khởi nguyên đến nửa đầu thế XIX, đến năm 1858 và một số tư tưởng triết học ở những giai đoạn chính trong lịch sử: tư tưởng Nguyễn Trãi, Nguyễn Bỉnh Khiêm, Chân Nguyên thiền sư, Lê Quý Đôn, Minh Mệnh, Nguyễn Đức Đạt... / 42000đ
1. Lịch sử. 2. Triết học. 3. Tư tưởng. 4. {Việt Nam}
I. Doãn Chính. II. Vũ Văn Giàu.
181 Đ103C 2005
|
ĐKCB:
VV.003600
(Sẵn sàng)
|
| |
9.
TOYNBEE, ARNOLD Lựa chọn cuộc sống đối thoại cho thế kỷ XXI
: Sách tham khảo
/ Arnold Toynbee, Daisaku Ikeda ; Trần Quang Tuệ d.
.- Hà Nội : Chính trị Quốc gia sự thật , 2016
.- 584tr. ; 24cm
Tóm tắt: Bao gồm nội dung các cuộc trao đổi giữa Toynbee và Ikeda từ 1971 đến 1974, liên quan đến những vấn đề đặt ra trước con người hiện nay, ở phương Đông cũng như phương Tây. Những khía cạnh được đề cập bao gồm cá nhân và xã hội, chính trị và quốc tế, triết học và tôn giáo. Quan điểm của các tác giả về các vấn đề của con người hiện nay và niềm tin vào tương lai của loài người và vũ trụ
1. Đối thoại. 2. Tri thức luận. 3. Triết học. 4. Tôn giáo. 5. Chính trị. 6. [Sách tham khảo]
I. Daisaku, Ikeda. II. Trần, Quang Tuệ.
121 L 551 C 2016
|
ĐKCB:
VV.002704
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
17.
LƯU ĐAN Cội nguồn của triết học
/ B.s.: Lưu Đan, Hoàng Anh
.- H. : Nxb. Hà Nội , 2007
.- 136tr. ; 21cm .- (Đạo, hành và thành công ; T.1)
Thư mục cuối sách Tóm tắt: Gồm sự suy nghĩ triết học xuất phát từ những việc đã từng trải qua. Khởi đầu, kết thúc của triết học và những thứ khác. Nguyên (cội nguồn), nguyên (bản nguyên) duyên của triết học, tính không thể lặp lại. Vài thuyết pháp về phục hưng triết học. Dĩ thoái vi tiến, tìm sự tự cứu của triết học / 19500đ
1. Nguồn gốc. 2. Lịch sử. 3. Triết học.
101 Đ108H 2007
|
ĐKCB:
VV.000010
(Sẵn sàng)
|
| |
18.
LƯU ĐAN Lịch sử và triết học
/ B.s.: Lưu Đan, Hoàng Anh
.- H. : Nxb. Hà Nội , 2007
.- 156tr. ; 21cm .- (Đạo, hành và thành công ; T.2)
Thư mục cuối sách Tóm tắt: Giới thiệu truyền thống thuật viễn cổ. Khoa học biến đổi đặc điểm nào của vu thuật viễn cổ.Tồn tại tính nguyên sơ của con người và cảm giác. Triết học và tôn giáo. Bản nguyên của triết học, sinh mệnh, nhân sinh. Lịch sử và triết học lịch sử / 23000đ
1. Triết học. 2. Lịch sử.
I. Hoàng Anh.
109 L 302 S 2007
|
ĐKCB:
VV.000009
(Sẵn sàng)
|
| |
19.
Đạo, hành và thành công
. T.4
: Đặc trưng của triết học / Lưu Đan, Hoàng Anh b.s
.- H. : Nxb. Hà Nội , 2007
.- 165tr. ; 21cm
Tóm tắt: Ghi lại những hồi tưởng và kể lại một vài câu chuyện của một số nhà triết học nên cũng có những khoảng cách nhất định so với sự thật trong thực tế. Nghiên cứu " Khoảng cách" ấy và cả sự đối lập trong thuyết nhị nguyên của triết học siêu hình. / 24.000đ
1. Thành công. 2. Đạo. 3. Triết học. 4. Hành.
I. Hoàng Anh. II. Lưu Đan.
101 Đ 108 H 2007
|
ĐKCB:
VV.000007
(Sẵn sàng)
|
| |
|