Thư viện huyện An Biên
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
41 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 next»

Tìm thấy:
1. ĐƯỜNG HỒNG DẬT
     Nghề làm vườn Phát triển cây ăn quả ở nước ta : Nhóm cây ăn quả nhiệt đới có khả năng thích nghi hẹp / Đường Hồng Dật .- H. : Văn hóa Dân tộc , 2000 .- 135tr ; 27cm
  Tóm tắt: Phát triển cây ăn quả ở nước ta: tình hình và đặc điểm phát triển cây ăn quả ở Việt Nam, giá trị cây ăn quả và một số vấn đề cần chú ý trong phát triển, để đưa nghề trồng cây ăn quả nước ta lên bước phát triển mới - Sản xuất một số cây ăn quả nhiệt đới có khả năng thích nghi hẹp: chôm chôm, sầu riêng, măng cụt...
/ 25000đ

  1. Cây ăn quả.  2. Kỹ thuật nông nghiệp.  3. Nông nghiệp.  4. Kinh tế nông nghiệp.  5. Trồng trọt.
   634 NGH250L 2000
    ĐKCB: VV.005561 (Sẵn sàng)  
2. TRƯƠNG, ĐÍCH.
     Kỹ thuật trồng ngô năng suất cao / Trương Đích (chủ biên). .- Tái bản lần thứ 2. .- Hà Nội : Nông nghiệp , 2002 .- 110tr. : minh họa ; 19cm
   Thư mục:tr.108.
  Tóm tắt: Đặc tính thực vật; Nhu cầu sinh thái và dinh dưỡng động thái tích lũy chất khô và hấp thụ NPK,..
/ 9000đ

  1. Chăm sóc.  2. Kỹ thuật.  3. Năng suất.  4. Ngô.  5. Trồng trọt.
   633.1 K600T 2002
    ĐKCB: VV.005519 (Sẵn sàng)  
3. PHẠM, VĂN CÔN
     Cây hồng kỹ thuật trồng và chăm sóc / PGS.TS. Phạm Văn Côn .- Tái bản lần 1 .- Hà Nội : Nxb. Nông Nghiệp , 2002 .- 72 tr. ; 19 cm
  Tóm tắt: Cây hồng - đặc điểm sinh trưởng; yêu cầu sinh thái, nguồn gốc, kỹ thuật nhân giống, kỹ thuật trồng, chăm sóc, thu hái và bảo quản chế biến hồng.
/ 8500

  1. Nghề làm vườn.  2. Nông nghiệp.  3. Trồng trọt.  4. Cây hồng.  5. {Việt Nam}  6. |Cây hồng|  7. |Cây ăn trái|  8. Kinh tế|  9. Nông nghiệp|  10. Trồng trọt|
   634 C126H 2002
    ĐKCB: VV.005516 (Sẵn sàng)  
4. Hỏi - Đáp kỹ thuật trồng dâu nuôi tằm .- H. : Nông nghiệp , 2002 .- 73tr. ; 19cm
   ĐTTS ghi: Cục khuyến nông và khuyến lâm. Tổng công ty dâu tằm tơ Việt Nam
/ 7.000đ

  1. Nông nghiệp.  2. Nông nghiệp.  3. Chăn nuôi.  4. Tằm.  5. Trồng trọt.
   633.35 H428Đ 2002
    ĐKCB: VV.005514 (Sẵn sàng)  
5. Hướng dẫn trồng và chăm sóc táo - bưởi - hồng - na / B.s.: Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài .- H. : Lao động , 2005 .- 91tr. ; 19cm .- (Tủ sách Khuyến nông phục vụ người lao động)
   Thư mục: tr. 84
  Tóm tắt: Hướng dẫn kĩ thuật trồng và chăm sóc một số cây ăn quả quen thuộc: táo, bưởi, hồng, na. Điều kiện sinh trưởng, đặc tính sinh thái và điều kiện ngoại cảnh, phòng trừ sâu bệnh
/ 10000đ

  1. Sách thường thức.  2. Nông nghiệp.  3. Cây ăn quả.  4. Trồng trọt.
   I. Phan Thị Lài.
   634 H561D 2005
    ĐKCB: VV.005536 (Sẵn sàng)  
6. Trồng và sơ chế cây làm thuốc / B.s.: Giáp Kiều Hưng (ch.b.), Bùi Thị Đoan Trang, Vương Ái Linh, Lê Thị Thuỷ .- Thanh Hoá : Nxb. Thanh Hoá ; Công ty Văn hoá Bảo Thắng , 2004 .- 160tr. ; 19cm
   Phụ lục: tr. 129
  Tóm tắt: Giới thiệu kỹ thuật trồng và sơ chế những cây thuốc nam thường gặp như: cây bạc hà, bạch chỉ...
/ 16000đ

  1. Trồng trọt.  2. Chế biến.  3. Cây thuốc.  4. Dược liệu.
   I. Giáp Kiều Hương.   II. Bùi Thị Đoan Trang.   III. Vương Ái Linh.   IV. Lê Thị Thuỷ.
   615 TR455V 2004
    ĐKCB: VV.005338 (Sẵn sàng)  
7. HOÀNG MINH
     Sổ tay kỹ thuật trồng và chăm sóc một số chủng loại cây ăn quả / Hoàng Minh .- H. : Lao động Xã hội , 2005 .- 163tr. ; 19cm .- (Tủ sách Khuyến nông)
   Thư mục: tr. 163
  Tóm tắt: Giới thiệu giá trị dinh dưỡng, yêu cầu điều kiện sinh thái và kỹ thuật trồng các loại cây ăn quả như vải, xoài, bưởi, dứa, hồng, nhãn, na
/ 17500đ

  1. Kĩ thuật.  2. Cây ăn quả.  3. Trồng trọt.  4. [Sổ tay]
   634 S450T 2005
    ĐKCB: VV.005337 (Sẵn sàng)  
8. NGUYỄN HỮU DOANH
     Kỹ thuật chiết ghép, giâm cành, tách chồi và sản suất giống cây ăn quả / Nguyễn Hữu Doanh .- Thanh Hoá : Nxb. Thanh Hoá , 2005 .- 60tr ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu một số cách sản xuất lấy giống cây ăn qủa và mau chóng có được những giống cây ăn quả tốt theo ý muốn, gieo hạt, chiết cành, giâm cành; cách trồng và chăm sóc cây ăn quả trong vườn: hồng xiêm, cây hồng ta, cây mơ, cây mận.
/ 8.000đ

  1. Nhân giống.  2. Kỹ thuật.  3. Trồng trọt.  4. Cây ăn quả.  5. Nông nghiệp.
   631.5 K600T 2005
    ĐKCB: VV.005363 (Sẵn sàng)  
9. Sâu tơ hại rau họ thập tự và biện pháp quản lý sâu tơ tổng hợp / Nguyễn Quý Hùng ... [và những người khác]. .- Tp. Hồ Chí Minh : Nông nghiệp , 1995 .- 298tr. : minh họa ; 21cm
   Thư mục: tr. 281-296.
  Tóm tắt: Gồm một số thông tin mới nhất, những hiểu biết tối thiểu cần thiết cho bạn đọc về sâu tơ và phòng trừ chúng bằng biện pháp tổng hợp, góp phần bảo vệ môi trường, bảo vệ sức khỏe cho người sản xuất và người tiêu dùng.
/ 6500đ

  1. Nông nghiệp.  2. Rau.  3. Sâu bọ.  4. Trồng trọt.
   I. Nguyễn, Quý Hùng,.
   632 S125T 1995
    ĐKCB: VV.005358 (Sẵn sàng)  
10. NGUYỄN LÂN DŨNG
     Tự học nghề trồng nấm / Nguyễn Lân Dũng .- H. : Nông nghiệp , 2004 .- 80tr., 2tr. ảnh : hình vẽ ; 21cm
  Tóm tắt: Trình bày kỹ thuật nuôi trồng nấm hương, nấm rơm, nấm sò, mộc nhĩ, nấm mỡ và nấm Linh Chi. Thu hoạch, bảo quản và chế biến một số loại nấm
/ 14500đ

  1. Trồng trọt.  2. Nấm.
   635 T550H 2004
    ĐKCB: VV.005356 (Sẵn sàng)  
11. NGUYỄN, QUANG THẠCH.
     Etylen và ứng dụng trong trồng trọt / Nguyễn Quang Thạch (chủ biên), Nguyễn Mạnh Khải, Trần Hạnh Phúc. .- H. : Nông nghiệp , 1999 .- 74tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu chất điều hòa sinh trưởng thực vật và vai trò đối với cây trồng, sự phát hiện ra tác động sinh lý của Etylen, sinh tổng hợp, phương pháp xác định, hàm lượng, hiệu quả sinh lý, cơ chế tác động của Etylen, ứng dụng của Etylen trong nông nghiệp, sử dụng các chất kháng Etylen trong sản xuất và bảo quản sản phẩm rau hoa quả.
/ 7200đ

  1. Cây trồng.  2. Etylen.  3. Phát triển.  4. Sinh trưởng.  5. Trồng trọt.
   I. Nguyễn, Mạnh Khải,.   II. Trần, Hạnh Phúc,.
   631.8 E200T 1999
    ĐKCB: VV.005386 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.005385 (Sẵn sàng)  
12. Những điều nông dân miền núi cần biết / Phạm Đức Tuấn...[và những người khác] .- H. : Nông nghiệp , 1996 .- 155tr. : hình vẽ ; 21cm
   Đầu trang tên sách ghi : Cục Khuyến nông và Khuyến lâm.
  Tóm tắt: Gồm 13 đề tài viết về canh tác bền vững trên đất đốc như: kỹ thuật trồng các cây vải, trám đen lấy quả, luồng, sa nhân, khoai sọ núi.Kỹ thuật chăn nuôi như vịt siêu trứng, lợn hường nạc, dê bách thảo, bò sửa hà ân, ong và phòng chống.
/ 18000đ

  1. Chăn nuôi.  2. Miền núi.  3. Nông dân.  4. Nông nghiệp.  5. Trồng trọt.
   I. Phạm, Đức Tuấn,.
   630 NH556Đ 1996
    ĐKCB: VV.003580 (Sẵn sàng)  
13. CHU THỊ THƠM
     Kỹ thuật trồng cây bạc hà / B.s.: Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó .- H. : Lao động , 2006 .- 119tr. : bảng ; 19cm .- (Tủ sách Khuyến nông phục vụ người lao động)
   Thư mục: tr. 114-118
  Tóm tắt: Giới thiệu cách chọn giống, nhân giống, kỹ thuật trồng, chế biến nguyên liệu, cơ giới hoá các khâu trồng trọt Bạc Hà
/ 14000đ

  1. Bạc hà.  2. Trồng trọt.
   I. Phan Thị Lài.   II. Nguyễn Văn Tó.
   633.81 K600T 2006
    ĐKCB: VV.003114 (Sẵn sàng)  
14. ĐƯỜNG HỒNG DẬT
     Cây lạc và biện pháp thâm canh nâng cao hiệu quả sản xuất / Đường Hồng Dật .- Thanh hóa. : nxb Thanh Hóa , 2007 .- 200tr. ; 19cm
  Tóm tắt: "
/ 30000đ

  1. Giới thiệu vài nét về cây lạc, đặc điểm sinh học của cây lạc, phòng trừ sâu bệnh và cỏ dại, giá trị dinh dưỡng, cách bảo quản và chế biến lạc".  2. cây lạc.  3. trồng trọt.  4. chăm sóc.
   633.3 C126L 2007
    ĐKCB: VV.003092 (Sẵn sàng)  
15. ĐƯỜNG HỒNG DẬT
     Cây khoai tây kỹ thuật thâm canh tăng năng suất / Đường Hồng Dật .- H. : Lao động Xã hội , 2005 .- 127tr. : hình vẽ ; 19cm
  Tóm tắt: Cung cấp những hiểu biết cơ bản về cây khoai tây: Lịch sử, các đặc tính kĩ thuật, đặc điểm sinh thái, giống, kĩ thuật thâm canh, sâu bệnh, thu hoạch và bảo quản cây khoai tây
/ 13000đ

  1. Trồng trọt.  2. Canh tác.  3. Khoai tây.
   635 C126K 2005
    ĐKCB: VV.003095 (Sẵn sàng)  
16. TRẦN THẾ TỤC
     Kỹ thuật trồng dứa / Trần Thế Tục, Vũ Mạnh Hải .- In lần thứ 2, có bổ sung, sửa chữa .- H. : Nông nghiệp , 2000 .- 159tr : hình vẽ,bảng, ; 19cm .- (Tủ sách Khuyến nông cho mọi nhà)
   Thư mục: tr. 153-156
  Tóm tắt: Nguồn gốc, phân loại, các nhóm và giống dứa chính. Đặc tính hình thái, đặc tính sinh vật học, yêu cầu điều kiện ngoại cảnh, chọn giống và kỹ thuật trồng trọt dứa
/ 13000đ

  1. Dứa - cây.  2. Kĩ thuật.  3. Trồng trọt.
   I. Vũ Mạnh Hải.
   634 K600T 2000
    ĐKCB: VV.003097 (Sẵn sàng)  
17. Kỹ thuật trồng cây có dầu cho giá trị kinh tế cao : Cây sở, cây trám, cây hạnh đào. .- H. : Lao động xã hội , 2002 .- 34tr. : minh hoạ ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu một số cây trong có dầu cho giá trị kinh tế cao như cây sở, cây trám, cây hạnh đào như đặc điểm chung, đặc điểm sinh thái, lâm sinh, kỹ thuật gây trồng sở, phương pháp phòng trừ sâu bệnh, thu hoạch và bảo quản.
/ 4000đ

  1. Cây hạnh đào.  2. Cây sở.  3. Cây trám.  4. Kỹ thuật.  5. Trồng trọt.
   633.85 K600T 2002
    ĐKCB: VV.003098 (Sẵn sàng)  
18. Cây đậu tương thâm canh tăng năng suất, đẩy mạnh phát triển .- H. : Nông nghiệp , 2008 .- 112tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Trình bày cơ sở sinh vật học của cây đậu tương, kĩ thuật trồng đậu tương và cách chế biến sản phẩm đậu tương
/ 30000đ

  1. Đậu tương.  2. Chế biến.  3. Trồng trọt.
   633.3 C126Đ 2008
    ĐKCB: VV.003103 (Sẵn sàng)  
19. Cây có củ và kỹ thuật thâm canh . Q.6 : Cây khoai tây / B.s.: Hồ Hữu An, Đinh Thế Lộc .- H. : Lao động Xã hội , 2005 .- 69tr. : hình vẽ, bảng ; 21cm
   Thư mục: tr. 67-68
  Tóm tắt: Giới thiệu nguồn gốc, ý nghĩa kinh tế, đặc tính thực vật học, điều kiện ngoại cảnh và kĩ thuật trồng cây khoai tây
/ 10000đ

  1. Thâm canh.  2. Trồng trọt.  3. Khoai tây.
   I. Hồ Hữu An.   II. Đinh Thế Lộc.
   635 C126C 2005
    ĐKCB: VV.003159 (Sẵn sàng)  
20. NGUYỄN, VĂN HOAN.
     Vườn rau dinh dưỡng gia đình / Nguyễn Văn Hoan. .- H. : Nông nghiệp , 1999 .- 88tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu các chi tiết về phương pháp trồng trọt các loại rau, giúp bạn đọc có kinh nghiệm trồng trọt và chăm sóc vườn rau gia đình, để cung cấp nguồn dinh dưỡng trong bữa ăn gia đình.
/ 6000đ

  1. Nông nghiệp.  2. Rau xanh.  3. Trồng trọt.
   635 V560R 1999
    ĐKCB: VV.003109 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 3 next»