Thư viện huyện An Biên
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
75 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 4 next»

Tìm thấy:
1. NGUYỄN SĨ HÀ
     Hướng dẫn bơi lội cho trẻ em / Nguyễn Sĩ Hà .- H. : Chính trị Quốc gia , 2017 .- 123tr. ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   ĐTTS ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn
  Tóm tắt: Trình bày những điều kiện cần thiết khi dạy bơi cho trẻ. Hướng dẫn các bài tập làm quen với nước, kỹ thuật bơi thể thao, kỹ thuật cứu người bị đuối nước và cách thoát hiểm

  1. Bơi.  2. Trẻ em.  3. Sách hướng dẫn.
   797.21 H 561 D 2017
    ĐKCB: vv.000844 (Sẵn sàng)  
2. QUỐC TRUNG
     Bệnh truyền nhiễm ở trẻ và cách phòng chống / Quốc Trung b.s. ; Lê Văn Tám h.đ. .- Thanh Hoá : Nxb. Thanh Hoá , 2005 .- 104tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Cung cấp những hiểu biết về nguyên nhân, triệu chứng và cách điều trị, bài thuốc đối với một số bệnh truyền nhiễm thường gặp ở trẻ nhỏ.
/ 12000đ

  1. Nhi khoa.  2. Điều trị.  3. Phòng chống.  4. Bệnh truyền nhiễm.  5. Trẻ em.
   I. Lê Văn Tám.   II. Quốc Trung.
   618.92 B256T 2005
    ĐKCB: VV.006172 (Sẵn sàng)  
3. HOÀNG TỊNH TRÂN
     Lời khuyên để có giấc ngủ ngon / Hoàng Tịnh Trân ; Vương Mộng Bưu dịch .- H. : Nxb. Hà Nội , 2004 .- 167tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Trình bày những hiểu biết liên quan đến giấc ngủ và sức khoẻ, cách khống chế giấc ngủ và một số lời khuyên về giấc ngủ, lời khuyên đối với người mất ngủ, người có tật ngủ ngáy, vấn đề ngủ của người cao tuổi và của các cháu bé
/ 20500đ

  1. Trẻ em.  2. Người cao tuổi.  3. Điều trị.  4. Giấc ngủ.
   I. Vương Mộng Bưu.
   616.8 L452KĐ 2004
    ĐKCB: VV.006248 (Sẵn sàng)  
4. NGUYỄN THỊ MINH TÚ
     Tri thức dân gian về cúng chữa bệnh cho phụ nữ và trẻ em của người Dao tuyển ở Lào Cai / Nguyễn Thị Minh Tú, Triệu Văn Quẩy .- H. : Văn hoá Thông tin , 2014 .- 251tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Thư mục: tr. 247-248
  Tóm tắt: Giới thiệu chung về dân tộc Dao tuyển ở Lào Cai. Tìm hiểu tri thức dân gian về cúng chữa bệnh cho phụ nữ và trẻ em. Một số nhận xét chung về tri thức dân gian cúng chữa bệnh của người Dao tuyển Lào Cai
   ISBN: 9786045015544

  1. Văn hoá dân gian.  2. Dân tộc Dao.  3. Trẻ em.  4. Phụ nữ.  5. {Lào Cai}  6. |Cúng chữa bệnh|
   I. Triệu Văn Quẩy.
   392.09597167 TR300TD 2014
    ĐKCB: VV.006313 (Sẵn sàng)  
5. PHẠM LAN OANH
     Kho tàng trò chơi dân gian trẻ em Việt Nam / Phạm Lan Oanh .- H. : Thanh niên , 2011 .- 267tr. : hình vẽ ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Thư mục: tr. 261-262
  Tóm tắt: Phân loại, nhìn nhận giá trị nội dung và nghệ thuật của trò chơi dân gian trẻ em Việt Nam. Giới thiệu luật chơi, cách chơi các trò chơi trí tuệ, trò chơi vui - khoẻ - khéo léo, các trò chơi của trẻ em dân tộc thiểu số
   ISBN: 9786046400462

  1. Trò chơi dân gian.  2. Trẻ em.  3. {Việt Nam}
   394.09597 KH400T 2011
    ĐKCB: VV.006344 (Sẵn sàng)  
6. THANH BÌNH
     Bé lớn lên trong sự thành thực / Thanh Bình b.s. .- H. : Văn hoá Thông tin , 2012 .- 144tr. ; 21cm .- (Đồng hành cùng con yêu)
  Tóm tắt: Trình bày một số kĩ năng cơ bản và các câu chuyện về lòng trung thực để giáo dục bé lớn lên trở thành người tốt và bản lĩnh trong cuộc sống
/ 28000đ

  1. Giáo dục gia đình.  2. Trẻ em.
   649 B200L 2012
    ĐKCB: vv.005075 (Sẵn sàng)  
7. NGUYỄN KỲ
     Giúp trẻ tự học nên người : Sách dùng cho các bậc cha mẹ, gia sư và giáo viên / Nguyễn Kỳ, Nguyễn Nghĩa Dân .- H. : Văn hoá Thông tin ; Trung tâm Văn hoá Ngôn ngữ Đông Tây , 2004 .- 189tr. ; 19cm
   Thư mục: tr. 188
  Tóm tắt: Hướng dẫn các bậc cha mẹ và nhà trường các phương pháp dạy, giáo dục trẻ với từng tình huống cụ thể giúp trẻ hình thành nhân cách và đức tính ham học hỏi
/ 20000đ

  1. Giáo dục giao tiếp.  2. Trẻ em.  3. Phương pháp giáo dục.
   I. Nguyễn Nghĩa Dân.
   371.018 GI-521T 2004
    ĐKCB: VV.004513 (Sẵn sàng)  
8. WINNICOTT, D. W.
     Trẻ em và gia đình những quan hệ đầu tiên / D. W. Winnicott ; Vũ Thị Chín dịch .- H. : Văn hoá Thông tin , 2004 .- 238tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Lý thuyết và thực hành của việc chăm sóc trẻ em. Phân tích tâm lí trẻ em dựa trên những mối quan hệ gia đình, với bố mẹ và giải thích những cảm xúc cũng như quá trình diễn biến tốt xấu tuỳ theo kết cấu của các mối quan hệ và nhân cách...
/ 24.000đ

  1. Trẻ em.  2. Quan hệ gia đình.  3. Giáo dục gia đình.
   I. Vũ Thị Chín.
   649 TR200E 2004
    ĐKCB: VV.004718 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.004848 (Sẵn sàng)  
9. GIANG QUÂN
     Dạy trẻ thành tài / Giang Quân b.s. .- H. : Văn hoá Thông tin , 2011 .- 135tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Cung cấp cho các bậc phụ huynh những phương pháp giáo dục con cái trong thời hiện đại như phương pháp giáo dục mang tính tiên tiến, thời đại, tổng hợp, thực dụng và toàn diện
/ 25000đ

  1. Trẻ em.  2. Dạy trẻ.  3. Giáo dục gia đình.
   649 D112T 2011
    ĐKCB: VV.004719 (Sẵn sàng)  
10. QUỲNH THI
     Những câu hỏi bố mẹ khó trả lời . T.1 : Hỏi đáp giữa mẹ và con / Quỳnh Thi b.s. .- H. : Văn hoá Thông tin , 2007 .- 311tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Những câu hỏi của trẻ em về sự sinh trưởng và phát triển của con người. Nhận biết về truyền thông, luân lý, sinh hoạt trong gia đình. Giáo dục tình cảm trong gia đình. Phép lịch sự trong giao tiếp. Giữ an toàn và tự bảo vệ mình. Quyền lợi và nghĩa vụ của trẻ em giúp các bậc phụ huynh có phương hướng tiến hành giáo dục con cái
/ 36000đ

  1. Giáo dục gia đình.  2. Trẻ em.
   370.11 NH556C 2007
    ĐKCB: VV.004706 (Sẵn sàng)  
11. PHAN KIM HƯƠNG.
     Nuôi con khoa học : 1001 cách nuôi dạy trẻ nên người / Phan Kim Hương biên soạn. .- H. : Lao động , 2008 .- 229tr. ; 19cm
   Thư mục: tr. 229.
  Tóm tắt: Trình bày 1001 cách nuôi dạy trẻ nên người: dạy trẻ biết thông cảm, bí quyết phạt con, dạy con thành thật...
/ 32000đ

  1. Dạy trẻ.  2. Giáo dục gia đình.  3. Nuôi dưỡng.  4. Nuôi trẻ.  5. Trẻ em.
   649 N515C 2008
    ĐKCB: VV.004552 (Sẵn sàng)  
12. TƯỞNG TINH NGŨ
     50 cách dạy trẻ động não/ / Tưởng Tinh Ngũ ; Phan Quốc Bảo dịch .- Hà Nội : Văn hóa thông tin , 2004 .- 346 tr. ; 21 cm
  Tóm tắt: Nhằm bồi dưỡng khả năng tư duy cho trẻ, thông qua các mẩu chuyện hướng dẫn cách động não bằng 50 phương pháp động não khác nhau
/ 32000VND

  1. Giáo dục.  2. Trẻ em.  3. Trí thông minh.
   I. Phan Quốc Bảo dịch.
   317.018 N114M 2004
    ĐKCB: vv.004669 (Sẵn sàng)  
13. Những nguyên tắc vàng dành cho cha mẹ / Biên soạn: Thái Quỳnh, Tân Nghĩa. .- H. : Văn hóa Thông tin , 2008 .- 115tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Đưa ra những nguyên tắc giáo dục cơ bản trong từng trường hợp cụ thể giúp bạn dạy dỗ con trẻ, giúp chúng phát triển được năng khiếu bẩm sinh, hoàn thiện nhân cách, có năng lực xúc cảm vượt trội để trẻ phát triển hài hoà cả phương diện trí tuệ và cảm xúc, làm tiền đề cho cuộc sống hạnh phúc, thành công cho trẻ trong xã hội hiện đại
/ 20500đ

  1. Cảm xúc.  2. Giáo dục.  3. Phát triển.  4. Trẻ em.  5. Trí tuệ.
   I. Tân Nghĩa,.   II. Thái Quỳnh,.
   649 NH556N 2008
    ĐKCB: VV.005024 (Sẵn sàng)  
14. LƯU SONG HÀ
     Cách thức cha mẹ quan hệ với con và hành vi lệch chuẩn của trẻ / Lưu Song Hà .- H. : Khoa học xã hội , 2008 .- 225tr. : bảng ; 21cm
   ĐTTS ghi: Viện Khoa học Xã hội Việt Nam. Viện Tâm lý học
   Thư mục: tr. 213-224
  Tóm tắt: Trình bày những cơ sở lí luận nghiên cứu về kiểu quan hệ cha mẹ - con cái. Hành vi sai lệch chuẩn mực xã hội. Và một số biện pháp tâm lý tác động đến quan hệ cha mẹ - con, nhằm ngăn chặn và hạn chế hành vi lệch chuẩn ở con lứa tuổi học sinh trung học cơ sở
/ 25000đ

  1. Quan hệ gia đình.  2. Mẹ.  3. Tâm lí học.  4. Trẻ em.  5. Cha.
   155.4 C102T 2008
    ĐKCB: VV.005013 (Sẵn sàng)  
15. MONTESSORI, MARIA
     Giúp con tự học / Maria Montessori ; Nguyễn Hồng Lân dịch .- Hà Nội : Đại học Sư phạm , 2004 .- 348 tr. ; 21 cm
  Tóm tắt: Hướng dẫn các bậc phụ huynh phương pháp giáo dục trẻ: kỷ luật và tự do; giáo dục cảm giác, trí tuệ; dạy trẻ đọc và viết, dạy trẻ tự học...
/ 41500đ

  1. Cha mẹ.  2. Trẻ em.  3. Nuôi dạy trẻ.  4. Giáo dục.  5. |Giáo dục trong gia đình|  6. |Giáo dục trẻ con|  7. Trẻ con|  8. Nuôi dạy con|
   I. Nguyễn, Hồng Lân.
   649 GI521C 2004
    ĐKCB: VV.004524 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.004543 (Sẵn sàng)  
16. TRƯƠNG MỸ QUYÊN
     20 thói quen tốt của học sinh tiểu học / Trương Mỹ Quyên b.s. .- H. : Văn hoá Thông tin , 2007 .- 162tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Giới thiệu 20 thói quen tốt của trẻ như cần phải rèn luyện dựa vào kết quả các cuộc khảo sát, thăm dò ý kiến của phụ huynh và em nhỏ
/ 23.000đ

  1. Thói quen.  2. Tiểu học.  3. Trẻ em.  4. Giáo dục gia đình.
   649 H103T 2007
    ĐKCB: VV.004525 (Sẵn sàng)  
17. TRƯƠNG MỸ QUYÊN
     Những thói quen tốt học sinh cần rèn luyện / Trương Mỹ Quyên biên soạn .- H. : Bách khoa Hà Nội , 2012 .- 160tr : bảng ; 21cm
  Tóm tắt: Gồm những thói quen tốt quan trọng nhất giúp trẻ trở thành một người có tố chất tốt đẹp, được mọi người yêu mến…
/ 32000đ

  1. Giáo dục gia đình.  2. Thói quen.  3. Trẻ em.
   649 NH556T 2012
    ĐKCB: VV.004356 (Sẵn sàng)  
18. BÍCH THẢO
     Tương lai con nằm trong tay bạn / Bích Thảo b.s. .- H. : Văn hoá Thông tin ; Công ty sách Hà Nội , 2006 .- 278tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Đưa ra những phương pháp giáo dục con cái một cách khoa học, cha mẹ cần biết rõ quy luật phát triển tâm sinh lí của con từng thời kỳ, tạo ra môi trường gia đình dân chủ, tập cho con những thói quen tốt, sống cởi mở, khoan dung với mọi người...
/ 28000đ

  1. Tính tự tin.  2. Ứng xử.  3. Học tập.  4. Giáo dục gia đình.  5. Trẻ em.
   649 T561L 2006
    ĐKCB: vv.004284 (Sẵn sàng)  
19. PHAN THỊ NGỌC YẾN
     Đặc điểm giải phẫu sinh lý trẻ em / Phan Thị Ngọc Yến và những người khác .- In lần thứ 4 .- H. : Nxb. Đại học quốc gia Hà Nội , 2009 .- 212tr : minh họa ; 21cm
   Thư mục: tr. 211 - 212
  Tóm tắt: Những kiến thức cơ bản về trẻ em, đại cương về các hệ thần kinh, hệ vận động, máu và tuần hoàn, hệ tuần hoàn, các cơ quan phân tích, hệ hô hấp, da và tiết niệu, nội tiết và sinh dục của trẻ em
/ 26000đ

  1. Giải phẫu sinh lí.  2. Giáo trình.  3. Trẻ em.
   I. Trần Minh Kỳ.
   612 Đ113Đ 2009
    ĐKCB: VV.004162 (Sẵn sàng)  
20. PHAN THANH ANH
     Trị bệnh hiếu động ở trẻ em / Phan Thanh Anh b.s. .- H. : Lao động , 2005 .- 239tr. : bảng, ; 19cm
  Tóm tắt: Khái niệm cơ bản về bệnh hiếu động ở trẻ em. Nguyên nhân hình thành và cách nhận biết trẻ bị mắc bệnh hiếu động. Cách phân biệt bệnh hiếu động với các bệnh khác ở trẻ bình thường
/ 25000đ

  1. Bệnh hiếu động.  2. Trẻ em.  3. Điều trị.
   618.92 TR300B 2005
    ĐKCB: VV.004274 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.004837 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.006129 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 3 4 next»