36 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»
Tìm thấy:
|
|
2.
NGUYỄN ĐẠI BẰNG Từ láy tiếng Việt đỉnh cao sáng tạo từ
/ Nguyễn Đại Bằng
.- H. : Văn hoá dân tộc , 2004
.- 94tr. : hình vẽ ; 19cm
ĐTTS ghi: Trung tâm Unesco Phổ biến Kiến thức Văn hoá Giáo dục cộng động Thư mục: tr. 93 Tóm tắt: Trình bày các quy tắc cơ bản tạo từ láy, trên cơ sở đó chứng minh tính khoa học trong tạo từ láy, đồng thời nêu lên phương thức tạo từ láy phụ âm đầu, từ đó xác định đỉnh cao sáng tạo từ láy tiếng Việt / 10000đ
1. Qui tắc. 2. Từ láy. 3. Tiếng Việt.
495.922 T 550 L 2004
|
ĐKCB:
vv.005460
(Sẵn sàng)
|
| |
3.
TRẦN TRỌNG KIM Việt Nam văn phạm
/ Trần Trọng Kim
.- Tái bản lần thứ 3 .- H. : Thanh niên , 2008
.- 275tr. ; 19cm
Tóm tắt: Trình bày những vấn đề của văn phạm tiếng Việt như: lịch sử chữ Việt, cú pháp chữ Việt, những đặc điểm và ngôn từ, hình thức biểu đạt / 33500đ
1. Ngữ pháp. 2. Tiếng Việt.
495.9225 V 308 N 2008
|
ĐKCB:
vv.005453
(Sẵn sàng)
|
| |
4.
HOÀNG DÂN Tiếng Việt cho mọi nhà/
/ Hoàng Dân
.- Hà Nội : Thanh niên , 2007
.- 267 tr. ; 21 cm.
Thư mục tham khảo: tr. 266 Tóm tắt: Trình bày chi tiết về chính tả và ngữ pháp Việt Nam: chính âm và chính tả, ý nghĩa và cách dùng từ, một số thành ngữ và câu... giúp bạn nắm chắc và sử dụng tiếng Việt một cách hiệu quả nhất / 38000VND
1. Tiếng Việt. 2. Ngữ pháp. 3. Chính tả.
495.922 T306V 2007
|
ĐKCB:
VV.005417
(Sẵn sàng)
|
| |
5.
HOÀNG DÂN Tiếng Việt cho mọi nhà
/ Hoàng Dân
.- H. : Thanh niên , 2008
.- 267tr. : bảng ; 21cm
Thư mục: tr. 266 Tóm tắt: Tập hợp những hiện tượng ngôn ngữ tiếng Việt được sử dụng với tần số cao, kèm theo những lí giải cụ thể gồm: chính âm và chính tả, bảng tra cứu chính tả, ý nghĩa và cách dùng tiếng từ. Một số thành ngữ tiếng Việt và Hán Việt dùng chưa đúng nghĩa hoặc sai lạc về âm, cách dùng câu... / 43000đ
1. Tiếng Việt. 2. Âm tiết. 3. Câu. 4. Chính tả. 5. Sử dụng.
495.922 T306V 2008
|
ĐKCB:
VV.005415
(Sẵn sàng)
|
| |
6.
NGUYỄN, VĂN THÀNH Tiếng Việt hiện đại
: Từ pháp học
/ Nguyễn Văn Thành
.- Hà Nội : Khoa học xã hội , 2003
.- 658tr. ; 21cm
Tóm tắt: Bao gồm những nội dung: Tổng quan lịch sử nghiên cứu từ pháp học tiếng Việt, những luận điểm lý thuyết khởi đầu và hệ thống từ loại tiếng Việt; Phân loại ngữ nghĩa và quy luật hoạt động của từ loại tiếng Việt (Danh từ, động từ, tính từ, trạng từ,...) / 66000
1. Tiếng Việt. 2. Ngôn ngữ học.
495.922 T306V 2003
|
ĐKCB:
VV.005412
(Sẵn sàng)
|
| |
7.
NGUYỄN VĂN THÀNH Tiếng Việt hiện đại
: Từ pháp học
/ Nguyễn Văn Thành
.- H. : Khoa học xã hội , 2003
.- 658tr. ; 21cm
Thư mục: tr. 644-656 Tóm tắt: Tổng quan lịch sử nghiên cứu từ pháp học tiếng Việt. Những luận điểm lý thuyết khởi đầu và hệ thống từ loại tiếng Việt. Phân loại ngữ nghĩa và quy luật hoạt động của từ loại tiếng Việt / 66000đ
1. Phương pháp nghiên cứu. 2. Lý thuyết. 3. Ngôn ngữ học. 4. Tiếng Việt.
4(N) T 306 V 2003
|
ĐKCB:
vv.005736
(Sẵn sàng)
|
| |
|
9.
NGUYỄN NGỌC SAN Tìm hiểu tiếng Việt lịch sử
/ Nguyễn Ngọc San
.- H. : Đại học Sư phạm , 2003
.- 276tr. ; 21cm
Thư mục: tr. 272-275 Tóm tắt: Những kiến thức về tiếng Việt, nguồn gốc tiếng Việt, ngữ âm tiếng Việt qua các giai đoạn, một vài vấn đề ngữ pháp tiếng Việt, vận dụng tri thức tiếng Việt lịch sử vào giáo dục / 33000đ
1. Ngôn ngữ. 2. Lịch sử. 3. Tiếng Việt.
495.922 T 310 H 2003
|
ĐKCB:
VV.005416
(Sẵn sàng)
|
| |
10.
NGUYỄN TÚ Sổ tay lời ăn tiếng nói Quảng Bình
/ Nguyễn Tú
.- H. : Lao động , 2011
.- 367tr. : bảng ; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam Phụ lục: tr. 364-365 Tóm tắt: Từ điển phương ngữ của người dân Quảng Bình và tiếng Việt, có kèm theo ví dụ minh hoạ và giải thích ngữ nghĩa, được sắp xếp theo trật tự A, B, C... ISBN: 9786045900215
1. Tiếng Việt. 2. Phương ngữ. 3. {Quảng Bình} 4. [Từ điển]
495.9223 S 450 T 2011
|
ĐKCB:
vv.005201
(Sẵn sàng)
|
| |
11.
HOÀNG VĂN HÀNH Thành ngữ học tiếng Việt
/ Hoàng Văn Hành
.- H. : Khoa học xã hội , 2015
.- 354tr. : hình vẽ, bảng ; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam Thư mục: tr. 345-352 Tóm tắt: Nghiên cứu khái quát về thành ngữ tiếng Việt: thành ngữ ẩn dụ hoá đối xứng và phi đối xứng, thành ngữ so sánh trong tiếng Việt, giá trị và nghệ thuật sử dụng thành ngữ qua văn thơ của Chủ tịch Hồ Chí Minh, thành ngữ từ góc nhìn của văn hoá học; một số sưu tập và phân loại thành ngữ tiếng Việt ISBN: 9786049028342 / [Kxđ]
1. Thành ngữ học. 2. Tiếng Việt.
495.922 TH107N 2015
|
ĐKCB:
VV.005294
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
|
|
17.
Từ điển nông, lâm, ngư nghiệp Anh - Việt/
/ Biên soạn: Cung Kim Tiến
.- Hà Nội, : Từ điển bách khoa , 2005
.- 489 tr. ; 24 cm
Tóm tắt: Gồm khoảng 30000 thuật ngữ thuộc các lĩnh vực chăn nuôi, trồng trọt, bảo vệ thực vật, thú y, thổ nhưàng, nông hóa, lâm nghiệp, ngư nghiệp - nuôi trồng thuỷ sản, sinh thái, các loại cá, trang thiết bị tàu thuyền đánh cá, chế biến thuỷ sản, bảo quản đông lạnh / 95000VND
1. Lâm nghiệp. 2. Ngư nghiệp. 3. Nông nghiệp. 4. Tiếng Anh. 5. Tiếng Việt. 6. |Lâm nghiệp| 7. |Ngư nghiệp| 8. Nông nghiệp| 9. Tiếng Anh| 10. Tiếng Việt|
I. Biên soạn.
143.21 T550Đ 2005
|
ĐKCB:
VV.004596
(Sẵn sàng)
|
| |
|
19.
LÊ TRUNG HOA Tìm hiểu nguồn gốc địa danh Nam Bộ và tiếng Việt văn học
/ Lê Trung Hoa
.- Tái bản lần thứ 1 có bổ sung, sửa chữa .- H. : Thanh niên , 2011
.- 246tr. : bảng ; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam Tóm tắt: Giới thiệu nguồn gốc, ngữ nghĩa các thành tố cấu tạo nên tên của một số địa danh vùng Nam Bộ; những nguyên nhân làm thay đổi và sai lệnh một số địa danh Việt Nam do các nhóm nguyên nhân xã hội, nhóm ngôn ngữ. Vấn đề dịch các địa danh thuần Việt ở Nam Bộ từ các văn bản Hán. Trình bày một số yếu tố mờ nghĩa và mất nghĩa trong tiếng Việt hiện đại, cách dùng từ, các phụ từ, từ cổ gốc Pháp, hiện tượng dị hoá trong một số từ ngữ song tiết tiếng Việt, hiện tượng biến đổi ngữ âm, mượn âm... của tiếng Việt trong văn học ISBN: 9786046400479
1. Tiếng Việt. 2. Địa danh. 3. Văn học. 4. Nguồn gốc. 5. {Nam Bộ}
495.922 T310H 2011
|
ĐKCB:
VV.004381
(Sẵn sàng)
|
| |
20.
TẠ VĂN THÔNG Cái bống đi chợ cầu canh...
/ Tạ Văn Thông
.- H. : Lao động , 2007
.- 257tr. ; 19cm
Tóm tắt: Gồm những bài viết nhìn dưới góc độ ngôn ngữ học phân tích một số bài thơ, câu văn, trong đời sống hàng ngày khi họ sử dụng các ngôn từ trong câu chữ / 29000đ
1. Tiếng việt. 2. Ngôn ngữ.
495.922 C 103 B 2007
|
ĐKCB:
vv.003851
(Sẵn sàng)
|
| |
Trang kết quả: 1 2 next»
|