Thư viện huyện An Biên
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
36 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»

Tìm thấy:
1. Từ điển tiếng Việt / Văn Tân (Ch.b.), Nguyễn Lân, Nguyễn Văn Đạm, Lê Khả Kế... .- In lần thứ 2 .- H. : Khoa học xã hội , 1997 .- 1231 ; 14.5x20.5 cm
  1. Từ điển.  2. Tiếng Việt.  3. Ngôn ngữ.
   I. Văn Tân.
   495.9223 T 550 Đ 1997
    ĐKCB: VV.005721 (Sẵn sàng)  
2. NGUYỄN ĐẠI BẰNG
     Từ láy tiếng Việt đỉnh cao sáng tạo từ / Nguyễn Đại Bằng .- H. : Văn hoá dân tộc , 2004 .- 94tr. : hình vẽ ; 19cm
   ĐTTS ghi: Trung tâm Unesco Phổ biến Kiến thức Văn hoá Giáo dục cộng động
   Thư mục: tr. 93
  Tóm tắt: Trình bày các quy tắc cơ bản tạo từ láy, trên cơ sở đó chứng minh tính khoa học trong tạo từ láy, đồng thời nêu lên phương thức tạo từ láy phụ âm đầu, từ đó xác định đỉnh cao sáng tạo từ láy tiếng Việt
/ 10000đ

  1. Qui tắc.  2. Từ láy.  3. Tiếng Việt.
   495.922 T 550 L 2004
    ĐKCB: vv.005460 (Sẵn sàng)  
3. TRẦN TRỌNG KIM
     Việt Nam văn phạm / Trần Trọng Kim .- Tái bản lần thứ 3 .- H. : Thanh niên , 2008 .- 275tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Trình bày những vấn đề của văn phạm tiếng Việt như: lịch sử chữ Việt, cú pháp chữ Việt, những đặc điểm và ngôn từ, hình thức biểu đạt
/ 33500đ

  1. Ngữ pháp.  2. Tiếng Việt.
   495.9225 V 308 N 2008
    ĐKCB: vv.005453 (Sẵn sàng)  
4. HOÀNG DÂN
     Tiếng Việt cho mọi nhà/ / Hoàng Dân .- Hà Nội : Thanh niên , 2007 .- 267 tr. ; 21 cm.
   Thư mục tham khảo: tr. 266
  Tóm tắt: Trình bày chi tiết về chính tả và ngữ pháp Việt Nam: chính âm và chính tả, ý nghĩa và cách dùng từ, một số thành ngữ và câu... giúp bạn nắm chắc và sử dụng tiếng Việt một cách hiệu quả nhất
/ 38000VND

  1. Tiếng Việt.  2. Ngữ pháp.  3. Chính tả.
   495.922 T306V 2007
    ĐKCB: VV.005417 (Sẵn sàng)  
5. HOÀNG DÂN
     Tiếng Việt cho mọi nhà / Hoàng Dân .- H. : Thanh niên , 2008 .- 267tr. : bảng ; 21cm
   Thư mục: tr. 266
  Tóm tắt: Tập hợp những hiện tượng ngôn ngữ tiếng Việt được sử dụng với tần số cao, kèm theo những lí giải cụ thể gồm: chính âm và chính tả, bảng tra cứu chính tả, ý nghĩa và cách dùng tiếng từ. Một số thành ngữ tiếng Việt và Hán Việt dùng chưa đúng nghĩa hoặc sai lạc về âm, cách dùng câu...
/ 43000đ

  1. Tiếng Việt.  2. Âm tiết.  3. Câu.  4. Chính tả.  5. Sử dụng.
   495.922 T306V 2008
    ĐKCB: VV.005415 (Sẵn sàng)  
6. NGUYỄN, VĂN THÀNH
     Tiếng Việt hiện đại : Từ pháp học / Nguyễn Văn Thành .- Hà Nội : Khoa học xã hội , 2003 .- 658tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Bao gồm những nội dung: Tổng quan lịch sử nghiên cứu từ pháp học tiếng Việt, những luận điểm lý thuyết khởi đầu và hệ thống từ loại tiếng Việt; Phân loại ngữ nghĩa và quy luật hoạt động của từ loại tiếng Việt (Danh từ, động từ, tính từ, trạng từ,...)
/ 66000

  1. Tiếng Việt.  2. Ngôn ngữ học.
   495.922 T306V 2003
    ĐKCB: VV.005412 (Sẵn sàng)  
7. NGUYỄN VĂN THÀNH
     Tiếng Việt hiện đại : Từ pháp học / Nguyễn Văn Thành .- H. : Khoa học xã hội , 2003 .- 658tr. ; 21cm
   Thư mục: tr. 644-656
  Tóm tắt: Tổng quan lịch sử nghiên cứu từ pháp học tiếng Việt. Những luận điểm lý thuyết khởi đầu và hệ thống từ loại tiếng Việt. Phân loại ngữ nghĩa và quy luật hoạt động của từ loại tiếng Việt
/ 66000đ

  1. Phương pháp nghiên cứu.  2. Lý thuyết.  3. Ngôn ngữ học.  4. Tiếng Việt.
   4(N) T 306 V 2003
    ĐKCB: vv.005736 (Sẵn sàng)  
8. NGUYỄN VĂN KHANG
     Từ điển chính tả Tiếng Việt phổ thông / Nguyễn Văn Khang .- H. : Khoa học xã hội , 2003 .- 659tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Từ điển sắp xếp theo vần chữ cái tiếng Việt, trong mỗi mục từ có đưa ra cách viết chính tả cho các đơn vị đơn tiết và các ký hiệu mang tính chỉ dẫn để người sử dụng lưu ý, chỉ dẫn để tìm và để đối chiếu nếu cần thiết
/ 72000đ

  1. Tiếng Việt.  2. Từ điển chính tả.  3. Từ điển phổ thông.
   XXX T 550 D 2003
    ĐKCB: vv.005737 (Sẵn sàng)  
9. NGUYỄN NGỌC SAN
     Tìm hiểu tiếng Việt lịch sử / Nguyễn Ngọc San .- H. : Đại học Sư phạm , 2003 .- 276tr. ; 21cm
   Thư mục: tr. 272-275
  Tóm tắt: Những kiến thức về tiếng Việt, nguồn gốc tiếng Việt, ngữ âm tiếng Việt qua các giai đoạn, một vài vấn đề ngữ pháp tiếng Việt, vận dụng tri thức tiếng Việt lịch sử vào giáo dục
/ 33000đ

  1. Ngôn ngữ.  2. Lịch sử.  3. Tiếng Việt.
   495.922 T 310 H 2003
    ĐKCB: VV.005416 (Sẵn sàng)  
10. NGUYỄN TÚ
     Sổ tay lời ăn tiếng nói Quảng Bình / Nguyễn Tú .- H. : Lao động , 2011 .- 367tr. : bảng ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Phụ lục: tr. 364-365
  Tóm tắt: Từ điển phương ngữ của người dân Quảng Bình và tiếng Việt, có kèm theo ví dụ minh hoạ và giải thích ngữ nghĩa, được sắp xếp theo trật tự A, B, C...
   ISBN: 9786045900215

  1. Tiếng Việt.  2. Phương ngữ.  3. {Quảng Bình}  4. [Từ điển]
   495.9223 S 450 T 2011
    ĐKCB: vv.005201 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 11. HOÀNG VĂN HÀNH
     Thành ngữ học tiếng Việt / Hoàng Văn Hành .- H. : Khoa học xã hội , 2015 .- 354tr. : hình vẽ, bảng ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Thư mục: tr. 345-352
  Tóm tắt: Nghiên cứu khái quát về thành ngữ tiếng Việt: thành ngữ ẩn dụ hoá đối xứng và phi đối xứng, thành ngữ so sánh trong tiếng Việt, giá trị và nghệ thuật sử dụng thành ngữ qua văn thơ của Chủ tịch Hồ Chí Minh, thành ngữ từ góc nhìn của văn hoá học; một số sưu tập và phân loại thành ngữ tiếng Việt
   ISBN: 9786049028342 / [Kxđ]

  1. Thành ngữ học.  2. Tiếng Việt.
   495.922 TH107N 2015
    ĐKCB: VV.005294 (Sẵn sàng)  
12. DOXTOEVXKI, F. M.
     Đêm trắng / F. M. Doxtoevxki ; Đoàn Tử Huyến dịch .- H. : Thế giới ; Trung tâm Văn hoá Ngôn ngữ Đông Tây , 2004 .- 155tr. ; 19cm .- (Tủ sách Song ngữ)
   In song ngữ với toàn văn nguyên tác tiếng Nga
/ 17000đ

  1. Tiếng Nga.  2. Văn học hiện đại.  3. Tiếng Việt.  4. {Nga}  5. [Sách song ngữ]
   I. Đoàn Tử Huyến.
   891.73 Đ253T 2004
    ĐKCB: VV.004898 (Sẵn sàng)  
13. PHẠM NGỌC THẮM
     Câu hỏi gợi mở và bài tập tiếng việt trung học cơ sở . T.1 .- H. : Nxb Đại Học Quốc Gia TP Hồ Chí Minh , 2007 .- 197tr. ; 24cm
/ 19.5000đ

  1. Câu hỏi.  2. Tiếng Việt.
   372.6 C125H 2007
    ĐKCB: VV.004632 (Sẵn sàng)  
14. Nâng cao ngữ văn 8 : Trung học cơ sở / Tạ Đức Hiền, Lê Thuận An, Nguyễn Việt Nga.. .- H. : Nxb. Hà Nội , 2007 .- 256tr. ; 24cm
/ 26000đ

  1. Tập làm văn.  2. Tiếng Việt.  3. Lớp 8.  4. Ngữ văn.  5. [Sách đọc thêm]
   I. Lê Thuận An.   II. Phạm Minh Tú.   III. Nguyễn Việt Nga.   IV. Tạ Đức Hiền.
   807 N122C 2007
    ĐKCB: VV.004606 (Sẵn sàng)  
15. Em tự đánh giá kiến thức ngữ văn 10 . T.2 / B.s.: Lưu Đức Hạnh (ch.b.), Lê Như Bình, Lưu Thị Tuyết Hiên.. .- Tái bản lần thứ 1 .- H. : Giáo dục , 2007 .- 167tr. ; 24cm
/ 16300đ

  1. Tập làm văn.  2. Tiếng Việt.  3. Ngữ văn.  4. Lớp 10.  5. [Sách đọc thêm]
   I. Lưu Thị Tuyết Hiên.   II. Hoàng Thị Mai.   III. Lê Như Bình.   IV. Lưu Đức Hạnh.
   807 E202T 2007
    ĐKCB: VV.004634 (Sẵn sàng)  
16. Một số kiến thức kĩ năng và bài tập nâng cao ngữ văn 8 : Sách tham dự Cuộc thi viết sách bài tập và sách tham khảo của Bộ Giáo dục và đào tạo. Mã số dự thi: NV8 - 6 / Nguyễn Thị Mai Hoa, Đinh Chí Sáng .- H. : Giáo dục , 2004 .- 272tr. ; 24cm
/ 25900đ

  1. Tiếng Việt.  2. Tập làm văn.  3. Bài tập.  4. Lớp 8.  5. Ngữ văn.  6. [Sách đọc thêm]
   I. Nguyễn Thị Mai Hoa.   II. Đinh Chí Sáng.
   807.6 M458S 2004
    ĐKCB: VV.004487 (Sẵn sàng)  
17. Từ điển nông, lâm, ngư nghiệp Anh - Việt/ / Biên soạn: Cung Kim Tiến .- Hà Nội, : Từ điển bách khoa , 2005 .- 489 tr. ; 24 cm
  Tóm tắt: Gồm khoảng 30000 thuật ngữ thuộc các lĩnh vực chăn nuôi, trồng trọt, bảo vệ thực vật, thú y, thổ nhưàng, nông hóa, lâm nghiệp, ngư nghiệp - nuôi trồng thuỷ sản, sinh thái, các loại cá, trang thiết bị tàu thuyền đánh cá, chế biến thuỷ sản, bảo quản đông lạnh
/ 95000VND

  1. Lâm nghiệp.  2. Ngư nghiệp.  3. Nông nghiệp.  4. Tiếng Anh.  5. Tiếng Việt.  6. |Lâm nghiệp|  7. |Ngư nghiệp|  8. Nông nghiệp|  9. Tiếng Anh|  10. Tiếng Việt|
   I. Biên soạn.
   143.21 T550Đ 2005
    ĐKCB: VV.004596 (Sẵn sàng)  
18. TRẦN ĐÌNH BA
     Thuật ngữ và điển tích văn hoá / B.s.: Trần Đình Ba, Nguyễn Thị Nhạn .- H. : Văn hoá Thông tin , 2011 .- 219tr. : ảnh ; 21cm
   Thư mục: tr. 214-215
  Tóm tắt: Giới thiệu một số thuật ngữ và điển tích văn hoá tiếng Việt được dùng trong văn chương cũng như cuộc sống hàng ngày, có kèm theo giải thích ý nghĩa của các thuật ngữ, điển tích đó
/ 40000đ

  1. Tiếng Việt.  2. [Từ điển thuật ngữ]  3. |Điển tích văn hoá|
   I. Nguyễn Thị Nhạn.
   495.9223 TH504N 2011
    ĐKCB: vv.004289 (Sẵn sàng)  
19. LÊ TRUNG HOA
     Tìm hiểu nguồn gốc địa danh Nam Bộ và tiếng Việt văn học / Lê Trung Hoa .- Tái bản lần thứ 1 có bổ sung, sửa chữa .- H. : Thanh niên , 2011 .- 246tr. : bảng ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
  Tóm tắt: Giới thiệu nguồn gốc, ngữ nghĩa các thành tố cấu tạo nên tên của một số địa danh vùng Nam Bộ; những nguyên nhân làm thay đổi và sai lệnh một số địa danh Việt Nam do các nhóm nguyên nhân xã hội, nhóm ngôn ngữ. Vấn đề dịch các địa danh thuần Việt ở Nam Bộ từ các văn bản Hán. Trình bày một số yếu tố mờ nghĩa và mất nghĩa trong tiếng Việt hiện đại, cách dùng từ, các phụ từ, từ cổ gốc Pháp, hiện tượng dị hoá trong một số từ ngữ song tiết tiếng Việt, hiện tượng biến đổi ngữ âm, mượn âm... của tiếng Việt trong văn học
   ISBN: 9786046400479

  1. Tiếng Việt.  2. Địa danh.  3. Văn học.  4. Nguồn gốc.  5. {Nam Bộ}
   495.922 T310H 2011
    ĐKCB: VV.004381 (Sẵn sàng)  
20. TẠ VĂN THÔNG
     Cái bống đi chợ cầu canh... / Tạ Văn Thông .- H. : Lao động , 2007 .- 257tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Gồm những bài viết nhìn dưới góc độ ngôn ngữ học phân tích một số bài thơ, câu văn, trong đời sống hàng ngày khi họ sử dụng các ngôn từ trong câu chữ
/ 29000đ

  1. Tiếng việt.  2. Ngôn ngữ.
   495.922 C 103 B 2007
    ĐKCB: vv.003851 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 next»