Tìm thấy:
|
|
|
3.
CARROLL, LEWIS Cuộc phiêu lưu của Alice ở xứ sở thần kỳ
= Alice's adventures in wonderland
/ Lewis Carroll ; Sascha Donn kể lại ; Dịch: Vân Chi, Thanh Mai
.- H. : Thế giới , 2005
.- 91tr. ; 18cm .- (Tủ sách học tiếng Anh qua các tác phẩm kinh điển thế giới)
Tóm tắt: Giới thiệu tác phẩm kinh điển cuộc phiêu lưu của Alice ở xứ sở thần kỳ của tác giả Lewis Cassol cùng một số từ mới nhằm giúp người học tiếng Anh phát triển kỹ năng đọc hiểu / 9000đ
1. Tiếng Anh. 2. Văn học cận đại. 3. {Anh} 4. [Tiểu thuyết]
I. Thanh Mai. II. Vân Chi.
823 C514P 2005
|
ĐKCB:
vv.006275
(Sẵn sàng)
|
| |
4.
LONDON, JACK Tiếng gọi nơi hoang dã
= The call of the wild : Theo lời kể lại của Emily Bullock và Kim Gogan
/ Jack London ; Hồng Hạnh dịch
.- H. : Thế giới , 2005
.- 83tr. ; 18cm .- (Tủ sách Học tiếng Anh qua các tác phẩm kinh điển Thế giới)
Tóm tắt: Giới thiệu tác phẩm kinh điển của tác giả Jack London và từ mới để giúp người học tiếng Anh luyện kĩ năng đọc hiểu / 9000đ
1. Tự học. 2. Tiếng Anh. 3. {Mỹ} 4. [Sách tự học]
428 T306G 2005
|
ĐKCB:
vv.006286
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
7.
Từ điển nông, lâm, ngư nghiệp Anh - Việt/
/ Biên soạn: Cung Kim Tiến
.- Hà Nội, : Từ điển bách khoa , 2005
.- 489 tr. ; 24 cm
Tóm tắt: Gồm khoảng 30000 thuật ngữ thuộc các lĩnh vực chăn nuôi, trồng trọt, bảo vệ thực vật, thú y, thổ nhưàng, nông hóa, lâm nghiệp, ngư nghiệp - nuôi trồng thuỷ sản, sinh thái, các loại cá, trang thiết bị tàu thuyền đánh cá, chế biến thuỷ sản, bảo quản đông lạnh / 95000VND
1. Lâm nghiệp. 2. Ngư nghiệp. 3. Nông nghiệp. 4. Tiếng Anh. 5. Tiếng Việt. 6. |Lâm nghiệp| 7. |Ngư nghiệp| 8. Nông nghiệp| 9. Tiếng Anh| 10. Tiếng Việt|
I. Biên soạn.
143.21 T550Đ 2005
|
ĐKCB:
VV.004596
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
10.
FLAUBERT, GUSTAVE Bà Bovary
= Madame Bovary
/ Gustave Flaubert ; Dov Madalia kể lại ; Hà Hương Lê dịch
.- H. : Thế giới , 2005
.- 103tr. ; 18cm .- (Tủ sách học tiếng Anh qua các tác phẩm kinh điển thế giới)
Tóm tắt: Giới thiệu tác phẩm kinh điển Bà Bovary của tác giả Gastave Flaubert cùng một số từ mới nhằm giúp người đọc tiếng Anh phát triển kỹ năng đọc hiểu / 9000đ
1. Văn học cận đại. 2. Tiếng Anh. 3. {Pháp} 4. [Tiểu thuyết]
I. Hà Hương Lê.
843 B100B 2005
|
ĐKCB:
VV.003339
(Sẵn sàng)
|
| |
11.
CONRAD, JOSEPH Tận cùng tối tăm
= Heart of darkness
/ Joseph Conrad ; Mạc Sơn kể lại ; Lê Viết Thành dịch
.- H. : Thế giới , 2005
.- 83tr. : ảnh ; 18cm .- (Tủ sách học tiếng Anh qua các tác phẩm kinh điển thế giới)
Tóm tắt: Giới thiệu tác phẩm kinh điển "Tận cùng tối tăm" của tác giả Joseph Conrad cùng một số từ mới nhằm giúp người học tiếng Anh phát triển kỹ năng đọc hiểu / 9000đ
1. Văn học cận đại. 2. Tiếng Anh. 3. {Anh} 4. [Sách song ngữ]
I. Lê Viết Thành.
823 T121C 2005
|
ĐKCB:
VV.003340
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
14.
DEFOE, DANIEL Robinson Crusoe
/ Daniel Defoe ; Theo lời kể lại của Jon Marston ; Bùi Kim Tuyến dịch
.- H. : Thế giới , 2005
.- 79tr. ; 18cm .- (Học tiếng Anh qua các tác phẩm kinh điển thế giới)
Tóm tắt: Giới thiệu tác phẩm kinh điển Robinson Crusoe của tác giả Daniel Defoe cùng một số từ mới giúp người học tiếng Anh phát triển kĩ năng đọc hiểu / 9000đ
1. Tiếng Anh. 2. Tự học. 3. Văn học trung đại. 4. {Anh} 5. [Truyện ngắn]
I. Bùi Kim Tuyến. II. Marston, Jon.
823 R400B 2005
|
ĐKCB:
vv.003011
(Sẵn sàng)
|
| |
15.
LEROUX, GASTON Bóng ma ở nhà hát
= The phantom of the opera : Theo lời kể lại của Kim Gogan
/ Gaston Leroux ; Bùi Kim Tuyến dịch
.- H. : Thế giới , 2005
.- 91tr. ; 18cm .- (Tủ sách Học tiếng Anh qua các tác phẩm kinh điển Thế giới)
Tóm tắt: Giới thiệu tác phẩm kinh điển "The phantom of the opera" (Bóng ma ở nhà hát) của tác giả Gaston Leroux và một số từ mới để giúp người học tiếng Anh phát triển kĩ năng đọc hiểu / 9000đ
1. Tự học. 2. Văn học hiện đại. 3. Tiếng Anh. 4. {Anh} 5. [Bộ TK TVQG]
I. Bùi Kim Tuyến.
428 B431M 2005
|
ĐKCB:
vv.003006
(Sẵn sàng)
|
| |
16.
TOLSTOY, LEO NIKOLAIVICH Anna Karenina
/ Leo Nikolaivich Tolstoy ; Rose Moxham kể lại ; Bùi Hương Giang dịch
.- H. : Thế giới , 2005
.- 95tr. ; 18cm .- (Tủ sách học tiếng Anh qua các tác phẩm kinh điển thế giới)
Tóm tắt: Giới thiệu tác phẩm kinh điển Anna Karenina của tác giả Leo Nikolaivich Talstay cùng một số từ mới nhằm giúp người đọc. Tiếng Anh phát triển kỹ năng đọc hiểu / 9000đ
1. Văn học cận đại. 2. Tiếng Anh. 3. {Nga} 4. [Sách song ngữ]
I. Bùi Hương Giang.
(N523)(30) A105N 2005
|
ĐKCB:
vv.003001
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
20.
PHẠM THỊ ANH ĐÀO Tự học tiếng Anh thường đàm
/ Phạm Thị Anh Đào
.- H. : Bách khoa Hà Nội , 2012
.- 106tr. ; 21cm
Tóm tắt: Sách bao gồm những mẫu câu đàm thoại đơn giản, cơ bản và thông dụng nhất trong hoạt động giao tiếp, sinh hoạt thường ngày. Đồng thời mở rộng vốn từ, vận dụng và thay thế vào các câu phù hợp với từng tình huống mà bạn gặp. / 21000đ
1. Sách tự học. 2. Tiếng Anh. 3. Đàm thoại.
428 T 550 H 2012
|
ĐKCB:
VV.001164
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.001163
(Sẵn sàng)
|
| |