Thư viện huyện An Biên
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
12 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. PHẠM THIỆP
     Cẩm nang bệnh thuốc gia đình / Phạm Thiệp, Phạm Đức Thuận .- H. : Văn hóa thông tin , 2003 .- 305tr. ; 19cm
/ 42.000đ

  1. Cẩm nang.  2. Thuốc.  3. Bệnh.  4. Gia đình.
   I. Phạm Đức Thuận.
   613.7 C120N 2003
    ĐKCB: VV.006218 (Sẵn sàng)  
2. PHẠM SĨ LĂNG
     Bệnh phổ biến ở lợn và biện pháp phòng trị . T.2 / Phạm Sĩ Lăng, Phan Địch Lân, Trương Văn Dũng .- Tái bản lần thứ 2 .- H. : Nông nghiệp , 2004 .- 191tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Trình bày một số bệnh phổ biến ở lợn như bệnh giun sán, bệnh nội khoa và sinh sản; Một số thuốc thường dùng cho lợn, vacxin phòng bệnh và kĩ thuật ngoại khoa thực hành cho lợn
/ 14000đ

  1. Thuốc.  2. Vacxin.  3. Lợn.  4. Bệnh.  5. Phòng bệnh.
   636.4 B256P 2004
    ĐKCB: VV.005669 (Sẵn sàng)  
3. CÁT VĂN HOA
     Làm cho não khoẻ mạnh / Cát Văn Hoa ; Biên dịch: Đào Nam Thắng, Đỗ Minh Tuệ, Phùng Văn Hoà .- H. : Nxb. Hà Nội , 2004 .- 287tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Giới thiệu một số lời khuyên, phương pháp làm cho não khoẻ mạnh như: thay đổi suy nghĩ theo chiều hướng tích cực, loại bỏ những điều tăm tối, có sự hiểu biết đầy đủ về bộ não của chính mình, các phương pháp luyện trí não, tư duy và những ví dụ về việc nâng cao trí lực, thay đổi cuộc sống; vấn đề ăn uống, thuốc thang làm nền tảng quan trọng làm cho não khoẻ
/ 35000đ

  1. Thuốc.  2. Ăn uống.  3. Phương pháp luyên tập.  4. Não.  5. Chăm sóc sức khoẻ.
   I. Đào Nam Thắng.
   613 L104C 2004
    ĐKCB: VV.006237 (Sẵn sàng)  
4. BÙI XUÂN VĨNH
     Hỏi đáp về sử dụng thuốc / Bùi Xuân Vĩnh, Vũ Ngọc Thuý .- H. : Nxb. Hà Nội , 2004 .- 145tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Tập hợp những câu hỏi đáp về cách dùng thuốc an toàn, hợp lý và hiệu quả đối với sức khoẻ con người
/ 16000đ

  1. Thuốc.  2. Sử dụng.  3. [Sách hỏi đáp]
   I. Vũ Ngọc Thuý.
   615 H428Đ 2004
    ĐKCB: VV.006189 (Sẵn sàng)  
5. Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép, hạn chế và cấm sử dụng ở Việt Nam .- H. : Nông nghiệp , 2002 .- 100tr. ; 19cm
   ĐTTS ghi: Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn
/ 10000đ

  1. Thuốc.  2. Danh mục.  3. Bảo vệ thực vật.
   632.25 D107M 2002
    ĐKCB: VV.005322 (Sẵn sàng)  
6. PINEL , J.
     Thuốc thiết yếu - Hướng dẫn sử dụng/ / J. Pinel , A. Fourrier, F. Mounis ; Nguyễn Thị Hiền dịch .- Hà Nội : Y học , 1994 .- 156 tr. ; 27 cm
  Tóm tắt: Hướng dẫn thực hành về cách dùng và quản lý thuốc, dành cho người trong ngành Y tế và các đối tượng, cừa hàng bán thuốc.
/ 10000VND

  1. Thuốc.  2. Y học.
   I. Bác sĩ F. Mounis.   II. Dược sĩ A. Fourrier.   III. Chủ biên.
   615.91 TH514T 1994
    ĐKCB: VV.004621 (Sẵn sàng)  
7. Thuốc và các độc tố của thuốc / Hà Sơn, Khánh Linh b.s. .- H. : Nxb Hà Nội , 2009 .- 270tr. ; 20cm
/ 43500đ

  1. Thuốc.  2. Thuốc.  3. Thuốc.  4. Chất độc (Toxicology).  5. Tác dụng ngược (Adverse effects).
   I. Hà Sơn.   II. Khánh Linh.
   615.7042 TH514V 2009
    ĐKCB: vv.004277 (Sẵn sàng)  
8. QUÁCH TUẤN VINH
     Thuốc thường dùng / Quách Tuấn Vinh .- H. : Chính trị Quốc gia ; Y học , 2011 .- 231tr. : bảng ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   ĐTTS ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn
   Phụ lục: tr. 215-227
  Tóm tắt: Giới thiệu về tủ thuốc gia đình và việc bảo vệ, chăm sóc sức khoẻ con người. Một số kiến thức về dùng thuốc cho phụ nữ có thai và trong thời kì nuôi con bằng sữa mẹ, dùng thuốc ở người cao tuổi. Phương pháp sử dụng kháng sinh đúng cách và các tai biến do dùng thuốc

  1. Thuốc.  2. Sử dụng.
   615 TH514T 2011
    ĐKCB: VV.000920 (Sẵn sàng)  
9. NO AUTHOR
     Mẹo hay tay đảm / Mạnh Linh Biên soạn .- H. : Văn hóa thông tin , 2007 .- 359tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu một số kiến thức y học dùng thức ăn, dược thảo để nâng cao sức khoẻ và tuổi thọ, làm đẹp mỗi người từ làn da đến phủ tạng, biết thận trọng khi dùng thuốc hoá dược và đông dược tránh các tác hại, các kinh nghiệm trong việc nội trợ, nấu ăn, giữ sạch nơi ở, chăm sóc hoa, cây cảnh-chim cảnh-cá cảnh
/ 40.000đ

  1. Sách thường thức.  2. Nữ công gia chánh.  3. Thuốc.  4. Nội trợ.  5. Mĩ phẩm.
   646.7 M205H 2007
    ĐKCB: VV.000587 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: vv.000578 (Sẵn sàng)  
10. HẢI NGỌC
     Sự khắc hợp giữa thuốc và thức ăn / Hải Ngọc b.s. .- H. : Nxb. Hà Nội , 2008 .- 83tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Giới thiệu tính hợp nhau, khắc nhau giữa thuốc và thức ăn, từ đó biết cách sử dụng thuốc uống và thức ăn một cách hợp lý giúp bệnh mau khỏi, người mau khoẻ
/ 13500đ

  1. Sử dụng.  2. Thức ăn.  3. Thuốc.
   615 S550KH 2008
    ĐKCB: VV.000212 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.000272 (Sẵn sàng)