Thư viện huyện An Biên
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
33 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»

Tìm thấy:
1. ĐÀO LỆ HẰNG
     Hỏi đáp kỹ thuật chăn nuôi thỏ ở hộ gia đình / Đào Lệ Hằng .- H. : Khoa học Tự nhiên và Công nghệ , 2008 .- 152tr. : minh hoạ ; 19cm
  Tóm tắt: Bao gồm những câu hỏi - đáp liên quan đến kĩ thuật chăn nuôi thỏ, phương pháp chọn giống, kĩ thuật làm chuồng trại, thức ăn và nhu cầu dinh dưỡng, cách chăm sóc khi thỏ đẻ, phòng và trị bệnh cùng một số phương pháp chế biến, bảo quản, sử dụng các loại sản phẩm của thỏ
/ 28000đ

  1. Nhân giống.  2. Phòng bệnh.  3. Thức ăn.  4. Chọn giống.  5. Chăn nuôi.
   636.932 H 428 Đ 2008
    ĐKCB: VV.005860 (Sẵn sàng)  
2. ĐÀO LỆ HẰNG
     Hỏi đáp kỹ thuật chăn nuôi dê ở hộ gia đình / Đào Lệ Hằng .- H. : Khoa học Tự nhiên và Công nghệ , 2008 .- 131tr. : minh hoạ ; 19cm
  Tóm tắt: Gồm những câu hỏi đáp về kĩ thuật chăn nuôi dê bao gồm: công tác giống, chăm sóc, nuôi dưỡng, thú y, những gợi ý cho việc phát triển thị trường và định hướng lên kế hoạch chăn nuôi dê
/ 25000đ

  1. Nhân giống.  2. Phòng bệnh.  3. Thức ăn.  4. Chọn giống.  5. Chăn nuôi.
   636.3 H 428 Đ 2008
    ĐKCB: VV.005853 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.005861 (Sẵn sàng)  
3. NGUYỄN, XUÂN GIAO
     Kỹ thuật nuôi giun đất làm thức ăn cho vật nuôi / Nguyễn Xuân Giao .- Thanh Hoá : Nxb. Thanh Hoá , 2008 .- 55tr ; 19cm.
  Tóm tắt: Đề cập đến các đặc điểm của giun đất; Thức ăn cho giun, kỹ thuật nuôi giun, cách thu hoạch và chế biến giun; Lợi ích từ con giun đất, thức ăn nuôi giun, Chuẩn bị giống, thu hoạch giun,...
/ 12000đ

  1. Kĩ thuật.  2. Giun đất.  3. Thức ăn.  4. Chăn nuôi.
   I. Xuân Giao.
   639 K 600 T 2008
    ĐKCB: VV.005865 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.005864 (Sẵn sàng)  
4. Thức ăn chăn nuôi và chế biến thức ăn gia súc/ / Hội chăn nuôi Việt Nam .- Tái bản .- H. : Nông nghiệp , 2005 .- 109 tr. ; 19 cm.
  Tóm tắt: Đề cập đến thức ăn chăn nuôi như thức ăn thô xanh, thức ăn giàu dinh dưỡng về tinh bột và protein... cho gia súc đồng thời còn đề cập đến độc tố và chất kháng dinh dưỡng trong thức ăn, chế biến thức ăn gia súc
/ 11500 đ

  1. Chăn nuôi.  2. Chế biến.  3. Gia súc.  4. Thức ăn.
   I. Hội chăn nuôi Việt Nam.
   636.08 TH552Ă 2005
    ĐKCB: VV.005685 (Sẵn sàng)  
5. Cẩm nang dinh dưỡng cho gia cầm / Bùi Thanh Hà ch.b. .- Thanh Hoá : Nxb. Thanh Hoá , 2005 .- 179tr. : bảng ; 19cm
  Tóm tắt: Một số vấn đề chủ yếu về thức ăn cho gia cầm như: năng lượng, nguyên liệu sản xuất, đánh giá chất lượng... Phương pháp dinh dưỡng đối với một số loại gia cầm chủ yếu
/ 22000đ

  1. Gia cầm.  2. Thức ăn.  3. Dinh dưỡng.  4. [Sách thường thức]
   I. Bùi Thanh Hà.
   636.5 C120N 2005
    ĐKCB: VV.005677 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.005698 (Sẵn sàng)  
6. NGUYỄN XUÂN TRẠCH
     Sử dụng phụ phẩm nuôi gia súc nhai lại / Nguyễn Xuân Trạch .- Tái bản lần thứ 1 .- H. : Nông nghiệp , 2007 .- 179tr. : hình vẽ, bảng ; 19cm
   Phụ lục: tr. 175-178
  Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức cơ sở sinh lí và dinh dưỡng học liên quan đến việc sử dụng thức ăn xơ thô ở gia súc nhai lại và đưa ra các liệu pháp nhằm nâng cao khả năng sử dụng phụ phẩm làm thức ăn cho gia súc nhai lại
/ 21000đ

  1. Sản phẩm phụ.  2. Sử dụng.  3. Chăn nuôi.  4. Gia súc.  5. Thức ăn.
   636.3 S550D 2007
    ĐKCB: VV.005676 (Sẵn sàng)  
7. NGUYỄN, VĂN TRÍ
     Cẩm nang chăn nuôi lợn / Nguyễn Văn Trí, Trần Văn Bình .- Hà Nội : Khoa học Tự nhiên và Công nghệ , 2009 .- 200tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Trình bày một số đặc điểm chung về lợn; giống lợn; thức ăn; sinh sản; kỹ thuật nuôi lợn đực giống, lợn nái sinh sản, lợn thịt; hướng dẫn cách làm chuồng, cách phòng và chữa bệnh cho lợn .
/ 30.000đ

  1. Lợn.  2. Phòng bệnh.  3. Chăn nuôi.  4. Thức ăn.  5. Giống.
   I. Trần, Văn Bình.
   636.4 C120N 2009
    ĐKCB: VV.005675 (Sẵn sàng)  
8. TRẦN VĂN PHÙNG
     Kỹ thuật chăn nuôi lợn nái sinh sản / Trần Văn Phùng .- H. : Lao động xã hội , 2005 .- 120tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Những kiến thức và kinh nghiệm cần thiết trong chọn lựa giống lợn nái, lợn đực giống, chọn lựa thức ăn phù hợp, biện pháp chăm sóc, nuôi dưỡng lợn đực, lợn nái, lợn con sơ sinh, lợn con theo mẹ, cách xử lí khi lợn nái đẻ, khi lợn mẹ, lợn con bị bệnh và cách dùng một số bài thuốc dân gian chữa bệnh cho lợn
/ 12000đ

  1. Lợn nái.  2. Điều trị.  3. Thức ăn.  4. Lợn giống.  5. Chăn nuôi.
   636.4 K600T 2005
    ĐKCB: VV.005529 (Sẵn sàng)  
9. NGUYỄN ĐẶNG NGÔ
     Thức ăn nuôi gà nhanh lớn / Nguyễn Đặng Ngô ch.b .- Thanh Hóa : Nxb. Thanh Hóa , 2005 .- 93tr. ; 19cm
   Tên sách ngoài bìa ghi: Sổ tay nuôi gà. Thức ăn nuôi gà nhanh lớn
  Tóm tắt: Sách nhằm cung cấp cho bà con những hiểu biết cơ bản về thức ăn chăn nuôi gà đạt hiệu quả kinh tế cao
/ 13000đ

  1. Chăn nuôi.  2. Thức ăn.  3. .
   636.5 TH552Ă 2005
    ĐKCB: VV.005533 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.005651 (Sẵn sàng)  
10. Thức ăn chăn nuôi và chế biến thức ăn gia súc/ / Hội chăn nuôi Việt Nam .- Tái bản .- H. : Nông nghiệp , 2007 .- 111 tr. ; 19 cm.
  Tóm tắt: Đề cập đến thức ăn chăn nuôi như thức ăn thô xanh, thức ăn giàu dinh dưỡng về tinh bột và protein... cho gia súc đồng thời còn đề cập đến độc tố và chất kháng dinh dưỡng trong thức ăn, chế biến thức ăn gia súc
/ 11500 đ

  1. Chăn nuôi.  2. Chế biến.  3. Gia súc.  4. Thức ăn.
   I. Hội chăn nuôi Việt Nam.
   636.08 TH 552 A 2007
    ĐKCB: VV.005382 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: vv.005749 (Sẵn sàng)  
11. BÙI ĐỨC LŨNG
     Dinh dưỡng sản xuất và chế biến thức ăn cho bò / Bùi Đức Lũng .- H. : Lao động Xã hội , 2005 .- 176tr. : bảng ; 19cm
   Thư mục: tr. 170-173
  Tóm tắt: Những kiến thức cơ bản về dinh dưỡng, yêu cầu dinh dưỡng của bò. Giới thiệu các loại thức ăn dùng cho bò từ các giống cỏ tự nhiên, cỏ trồng đến các loại thức ăn phụ phẩm nông nghiệp. Các yếu tố ảnh hưởng đến sự thu nhận lượng thức ăn, sản lượng và chất lượng sữa bò
/ 20000đ

  1. .  2. Thức ăn.  3. Chế biến.  4. Dinh dưỡng.
   636.2 D312D 2005
    ĐKCB: VV.005341 (Sẵn sàng)  
12. ĐÀO LỆ HẰNG
     Hỏi đáp kỹ thuật chăn nuôi bò ở hộ gia đình / Đào Lệ Hằng .- H. : Khoa học Tự nhiên và Công nghệ , 2008 .- 155tr. : ảnh, bảng ; 19cm
  Tóm tắt: Cập nhật các thông tin mới nhất về kĩ thuật chăn nuôi bò hiện nay như: thăm dò hiệu quả kinh tế, công tác giống và chuồng trại, nuôi dưỡng và chăm sóc, phòng chữa một số bệnh phổ biến ở bò. Khai thác, chế biến sản phẩm trong chăn nuôi bò
/ 28000đ

  1. Nhân giống.  2. Phòng bệnh.  3. Thức ăn.  4. Chọn giống.  5. Chăn nuôi.
   636.2 H428Đ 2008
    ĐKCB: VV.005329 (Sẵn sàng)  
13. LƯU KỶ
     Hỏi đáp kỹ thuật chăn nuôi lợn thịt ở hộ gia đình / Lưu Kỷ, Đào Lệ Hằng .- H. : Khoa học Tự nhiên và Công nghệ , 2008 .- 159tr. : minh hoạ ; 19cm
  Tóm tắt: Hệ thống những câu hỏi - đáp về kĩ thuật chăn nuôi lợn thịt từ việc thăm dò bối cảnh kinh tế, công tác chọn giống, công nghệ chuồng trại, thức ăn, vệ sinh và phòng ngừa, điều trị một số bệnh thường gặp
/ 29000đ

  1. Nhân giống.  2. Phòng bệnh.  3. Thức ăn.  4. Chọn giống.  5. Lợn thịt.
   I. Đào Lệ Hằng.
   363.4 H428Đ 2008
    ĐKCB: VV.005301 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.005512 (Sẵn sàng)  
14. LÊ, HỒNG MẬN
     Hỏi đáp kỹ thuật chăn nuôi gà thả vườn ở hộ gia đình / Lê Hồng Mận .- Tái bản lần 1 .- Hà Nội : Khoa học Tự nhiên và Công nghệ , 2008 .- 132tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Gồm 72 câu hỏi đáp về kĩ thuật chăn nuôi gà thả vườn như: vấn đề về giống, thức ăn, chăm sóc nuôi dưỡng, ấp trứng, vệ sinh thú y phòng bệnh...
/ 25.000đ

  1. Phòng bệnh.  2. Thức ăn.  3. Chăn nuôi.  4. .
   636.5 H428Đ 2008
    ĐKCB: VV.005307 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.005331 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.005879 (Sẵn sàng)  
15. LÂM VINH
     Mát lành món nấm Việt Nam / Lâm Vinh: Biên soạn, tổng hợp .- Đồng Nai : Nxb. Đồng Nai , 2011 .- 227tr ; 21cm.
  Tóm tắt: Trình bày cách chuẩn bị nguyên liệu, cách thực hiện 241 món ăn chế biến từ nấm: Bò nướng nấm, nấm áp chảo, bồ câu tiềm nấm,...
/ 60000đ

  1. Nội trợ.  2. Món ăn.  3. Thức ăn.  4. Nấu ăn.
   641.8 M110L 2011
    ĐKCB: VV.002816 (Sẵn sàng)  
16. HÀ, HUY KHÔI
     Hỏi - đáp về dinh dưỡng / Hà Huy Khôi...[và những người khác] biên soạn .- Hà Nội : Chính trị Quốc gia , 2011 .- 204 tr. : hình vẽ, bảng ; 21 cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   Phụ lục: tr. 156-191
  Tóm tắt: Tổng hợp các câu hỏi về thức ăn dinh dưỡng.
/ 45000

  1. Hoa quả.  2. Dinh dưỡng.  3. Thức ăn.  4. [Hỏi đáp]
   I. Đào, Thị Ngọc Diễm.   II. Cao, Thị Hậu.   III. Hà, Huy Khôi.
   613.207 6 H428Đ 2011
    ĐKCB: VV.000934 (Sẵn sàng)  
17. DIỆU THẢO
     250 món ăn ngon dễ làm / Diệu Thảo .- H. : Chính trị Quốc gia - Sự thật , 2014 .- 283tr. ; 21cm .- (Tủ sách xã, - phường - thị trấn)
  Tóm tắt: Hướng dẫn cách chuẩn bị nguyên liệu, cách chế biến, yêu cầu thành phẩm của 250 món ăn ngon trong bữa cơm gia đình
/ 30000đ

  1. Nấu ăn.  2. Thức ăn.  3. Món ăn.
   641.6 250M 2014
    ĐKCB: VV.000927 (Sẵn sàng)  
18. Những điều không nên trong bữa ăn hàng ngày / / Minh Phương b.s .- H. : Lao động , 2009 .- 205tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Trình bày 2 phần gồm: Những điều không nên trong bữa ăn và Những điều cấm kỵ trong cuộc sống. Trong cả hai phần này đều nói đến các bữa ăn trong ngày, việc sử dụng thức ăn trong bữa ăn; không nên ăn nhiều thức ăn nào hoặc thức uống cũng vậy, không nên uống thức uống nào có thể gây hại cho sức khỏe; Về dụng cụ làm bếp, cách dùng dụng cụ nấu cho thức ăn; về sức khỏe, không nên ăn thức ăn nào khi có bệnh (tuỳ từng bệnh) và cuối cùng là chất phụ gia, cần lựa chọn, nhận biết, sử dụng và những nguy cơ ngộ độc thực phẩm do tủ lạnh
/ 30.500đ

  1. Dinh dưỡng.  2. Thức ăn.  3. Thành phần.
   I. Minh Phương.
   613.2 NH556Đ 2009
    ĐKCB: VV.000273 (Sẵn sàng)  
19. NGỌC HÀ
     Món ăn ngày thường và lễ tết / Ngọc Hà .- H. : Văn hóa - Thông tin , 2012 .- 279tr ; 21cm.
  Tóm tắt: Hướng dẫn phương pháp chế biến các món ăn thường ngày và món ăn ngày lễ, tết như: súp, gỏi, nem, nộm, món ăn chế biến từ thuỷ hải sản và thịt gia súc, gia cầm
/ 50000đ

  1. Chế biến.  2. Nấu ăn.  3. Món ăn.  4. Thức ăn.
   641.5 M430Ă 2012
    ĐKCB: VV.000151 (Sẵn sàng)  
20. NHIỆM, CHIÊM MẪN
     Dưỡng sinh thức ăn dành cho người lớn tuổi/ / Nhiệm Chiêm Mẫn ; Phùng Thị Hà, Dương Thanh Hòa, Trương Mỹ Quyên...dịch .- Hà Nội : Phụ nữ , 2004 .- 299 tr. ; 21 cm
  Tóm tắt: Gồm những đặc điểm tâm sinh lý của người già, cách ăn uống - vấn đề cơ bản của cuộc sống, đạo dưỡng sinh và những thức ăn bổ dưỡng cho người già
/ 37000VND

  1. Bệnh tật.  2. Dinh dưỡng.  3. Người cao tuổi.  4. Thức ăn.
   615.31 D561S 2004
    ĐKCB: VV.000268 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 next»