Thư viện huyện An Biên
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
45 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 next»

Tìm thấy:
1. Hàn Mặc Tử thơ và văn .- H. : Hội nhà văn , 2006 .- 182tr ; 19cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu về cuộc đời và sự nghiệp của nhà thơ Hàn Mặc Tử và các tác phẩm theo các phần: Thơ đường luật: Vịnh hoa cúc, Hồn cúc, Buồn thu; Gái quê: Nụ cười, Bẽn lẽn, Trái mùa; Thơ điên: Mùa xuân chín, Đây thôn vĩ dạ,...
/ 19000đ

  1. Hàn Mặc Tử.  2. Thơ.  3. Sự nghiệp.  4. Cuộc đời.  5. Nghiên cứu văn học.  6. {Việt Nam}
   895.9221 H 105 M 2006
    ĐKCB: VV.002929 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: vv.005550 (Sẵn sàng)  
2. Phặt phoòng (Quấn quýt) / Hoàng Thị Cấp sưu tầm và dịch thơ Tày .- H. : Đại học quốc gia , 2010 .- 154 tr. ; 21 cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam

  1. Dân tộc Tày.  2. Văn nghệ dân gian.  3. Việt Nam.  4. Thơ.
   I. Hoàng Thị Cấp.
   398.8 PH118P 2010
    ĐKCB: VV.006388 (Sẵn sàng)  
3. ĐINH VĂN BÌNH
     Kỹ thuật chăn nuôi thỏ ở gia đình & phòng chữa bệnh thường gặp / Đinh Văn Bình .- H. : Lao động - Xã hội , 2006 .- 103tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Trình bày kỹ thuật chăn nuôi và phòng chữa bệnh thường gặp ở thỏ như: đặc điểm sinh lí, tiêu hoá, hiện tượng bất thường và đặc điểm sinh học, kỹ thuật chăn nuôi các loại thỏ theo các lứa tuổi khác nhau và cách phòng chữa bệnh cho thỏ.
/ 14000đ

  1. Kĩ thuật chăn nuôi.  2. Phòng bệnh.  3. Thỏ.
   636.8 K600T 2006
    ĐKCB: VV.005531 (Sẵn sàng)  
4. HOÀNG HUYÊNH
     Tống Duy Tân cuộc đời và thơ văn / Hoàng Huyênh .- H. : Văn hóa thông tin , 2007 .- 223tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu cuộc đời và sự nghiệp của Tống Duy Tân cùng với thơ văn, câu đối của cụ...
/ 26.000đ

  1. Cuộc đời.  2. Sự nghiệp.  3. Thơ.  4. Văn.
   959.703092 T 455 D 2007
    ĐKCB: vv.005735 (Sẵn sàng)  
5. HỒ CHÍ MINH
     Nhật ký trong tù / Hồ Chí Minh .- H. : Văn hóa - Thông tin , 2010 .- 135tr. ; 19cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu các bài thơ trong tập nhật ký trong tù của Bác với nguyên văn chữ hán, phiên âm, dịch nghĩa và dịch thơ
/ 20000đ

  1. Thơ.  2. Văn học.  3. Thơ Đường.  4. {Việt Nam}  5. |Thơ Việt Nam|  6. |Thơ Đường Việt Nam|  7. Văn học Việt Nam|
   895.9221 NH124K 2010
    ĐKCB: VV.006017 (Sẵn sàng)  
6. VŨ VĂN HOÁ
     Nuôi thỏ / Vũ Văn Hoá, Ngô Ngọc Tư .- Tp. Hồ Chí Minh : Nông nghiệp , 2004 .- 71tr. : hình vẽ, bảng ; 19cm
   Thư mục: tr. 69
  Tóm tắt: Nêu nguồn gốc, đặc tính, kỹ thuật chọn giống và nuôi dưỡng thỏ, một số cách phòng trị bệnh thường gặp và những điều đã biết về thỏ
/ 8500đ

  1. Thỏ.  2. Chăn nuôi.
   I. Ngô Ngọc Tư.
   636.9 N515T 2004
    ĐKCB: VV.005376 (Sẵn sàng)  
7. Nguyễn Khuyến thơ và lời bình / Mai Hương tuyển chọn và b.s .- H. : Văn hoá Thông tin , 2003 .- 467tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Tuyển chọn những bài phê bình, nghiên cứu, đánh giá về cuộc đời, sự nghiệp sáng tác văn học của Nguyễn Khuyến cùng một số giai thoại về ông
/ 49000đ

  1. Nguyễn Khuyến.  2. Nghiên cứu văn học.  3. Văn học cận đại.  4. Thơ.  5. Việt Nam.
   895.9221 NG527K 2003
    ĐKCB: VV.005154 (Sẵn sàng)  
8. Nguyễn Khuyến thơ và lời bình / Mai Hương tuyển chọn và b.s .- H. : Văn hoá Thông tin , 2003 .- 467tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Tuyển chọn những bài phê bình, nghiên cứu, đánh giá về cuộc đời, sự nghiệp sáng tác văn học của Nguyễn Khuyến cùng một số giai thoại về ông
/ 49000đ

  1. Nguyễn Khuyến.  2. Nghiên cứu văn học.  3. Văn học cận đại.  4. Thơ.  5. Việt Nam.
   895.9221 NG527K 2003
    ĐKCB: VV.005105 (Sẵn sàng)  
9. Thơ Tú Mỡ - những lời bình / Mai Hương tuyển chọn và biên soạn .- H. : Văn hóa thông tin , 2006 .- 415tr ; 21cm .- (Tủ sách văn học trong nhà trường)
  Tóm tắt: Nhiều bài viết của nhiều tác giả về cuộc đời, sự nghiệp và phong cách, nghệ thuật thơ của nhà thơ trào phúng Tú Mỡ
/ 43000đ

  1. Nghiên cứu văn học.  2. Nhà thơ.  3. Thơ.  4. Văn học hiện đại.  5. {Việt Nam}
   I. Mai Hương.
   XXX TH460T 2006
    ĐKCB: VV.005101 (Sẵn sàng)  
10. Thơ Nguyễn Khuyến những lời bình / Mai Hương tuyển chọn và biên soạn .- H. : Văn hóa thông tin , 2006 .- 466tr. ; 21cm. .- (Tủ sách văn học trong nhà trường)
  Tóm tắt: Gồm 3 phần: PhầnI: Nguyễn Khuyến nhà thơ Việt Nam kiệt xuất; Phần II: Một bút phát đa dạng đặc sắc. Phần III: Cảm nhận từ những bài thơ tiêu biểu của Nguyễn Khuyến
/ 49000đ

  1. Bình luận văn học.  2. Thơ.  3. Phê bình văn học.  4. {Việt Nam}
   I. Mai Hương.
   895.9221009 TH460N 2006
    ĐKCB: VV.005063 (Sẵn sàng)  
11. TRƯƠNG THAM
     Cảm nhận và bình thơ / Trương Tham .- H. : Văn hoá Thông tin , 2005 .- 203tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Ghi lại những cảm nhận và ý kiến về một số bài thơ của nhà giáo ưu tú Trương Tham
/ 25000đ

  1. Phê bình văn học.  2. Thơ.  3. {Việt Nam}
   895.9221 C104N 2005
    ĐKCB: VV.005051 (Sẵn sàng)  
12. Thơ Tố Hữu những lời bình / Mai Hương tuyển chọn, biên soạn .- H. : Văn hoá thông tin , 2006 .- 615tr ; 21cm
  Tóm tắt: Cuốn sách gồm 3 phần: Phần I: con đường của nhà thơ; Phần II: những tập thơ - những chặng đường thơ; Phần III: đến với những bài thơ tiêu biểu của Tố Hữu
/ 64000đ

  1. Phê bình văn học.  2. Thơ.  3. Nghiên cứu văn học.  4. Thơ ca cách mạng.
   I. Mai Hương.
   895.9221009 TH460T 2006
    ĐKCB: VV.004936 (Sẵn sàng)  
13. ĐÀO DUY HIỆP
     Thơ và truyện và cuộc đời : Phê bình - tiểu luận / Đào Duy Hiệp .- H. : Hội nhà văn , 2001 .- 405tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Giới thiệu những phê bình về thơ và truyện của Việt Nam và Thế giới
/ 40000đ

  1. Truyện.  2. Thơ.  3. Phê bình văn học.  4. Tiểu luận.  5. Thế giới.
   XXX TH460V 2001
    ĐKCB: VV.004947 (Sẵn sàng)  
14. Nguyễn Khuyến tác phẩm và dư luận / Tuấn Thành, Vũ Nguyễn: Tuyển chọn .- H. : Văn học , 2006 .- 383tr ; 24cm. .- (Sách tham khảo dùng trong nhà trường)
  Tóm tắt: Giới thiệu các bài thơ Nôm, thơ chữ Hán của nhà thơ Nguyễn Khuyến: Ăn mày, Tiến sĩ giấy, Hội Tây, Thuỷ tiên,... cùng với một số bài phê bình, đánh giá về các tác phẩm của ông.
/ 40000đ

  1. Nghiên cứu văn học.  2. Bình luận.  3. Văn học.  4. Thơ.  5. {Việt Nam}
   I. Tuấn Thành.   II. Vũ Nguyễn.
   895.9221 NG527K 2006
    ĐKCB: VV.004966 (Sẵn sàng)  
15. Thơ Chế Lan Viên những lời bình / Mai Hương, Thanh Việt tuyển chọn và biên soạn .- H. : Văn hóa thông tin , 2006 .- 450tr. ; 21cm. .- (Tủ sách Văn học trong nhà trường)
  Tóm tắt: Phần I: Con đường và ttầm vóc thơ Chê Lan Viên; Phần II: Những tập thơ , những chặng đường thơ; Phần III: Đến với nhỡng bài thơ hay của Chế Lan Viên
/ 47000đ

  1. Chế Lan Viên.  2. Phê bình văn học.  3. Nghiên cứu văn học.  4. Thơ.  5. Bình luận văn học.  6. {Việt Nam}
   I. Mai Hương,.   II. Thanh Việt.
   895.9221009 TH460C 2006
    ĐKCB: VV.004969 (Sẵn sàng)  
16. NGUYỄN TRÃI
     Nguyễn Trãi thơ và đời / Hoàng Xuân tuyển, soạn .- H. : Văn học , 1997 .- 777tr. ; 19cm
/ 60000đ

  1. Thơ.  2. Nguyễn Trãi.  3. Nghiên cứu văn học.  4. Việt Nam.
   I. soạn.
   895.92211 NG527T 1997
    ĐKCB: VV.004815 (Sẵn sàng)  
17. BÀNG SĨ NGUYÊN
     Thơ với tuổi thơ / Bàng Sĩ Nguyên .- H. : Kim Đồng , 2004 .- 56tr; ; 19cm
/ 5000đ

  1. Thơ.  2. Việt Nam.
   895.9221 TH460V 2004
    ĐKCB: vv.004659 (Sẵn sàng)  
18. TRẦN NHÂN TÔNG
     Thơ với tuổi thơ / Trần Nhân Tông .- H. : Kim Đồng , 2004 .- 56tr; ; 19cm
/ 5000đ

  1. Thơ.  2. Việt Nam.
   895.9221 TH460V 2004
    ĐKCB: vv.004660 (Sẵn sàng)  
19. TRẦN NHÂN TÔNG
     Thơ với tuổi thơ / Trần Nhân Tông .- H. : Kim Đồng , 2004 .- 56tr; ; 19cm
/ 5000đ

  1. Thơ.  2. Việt Nam.
   895.9221 TH460V 2004
    ĐKCB: VV.004436 (Sẵn sàng)  
20. THANH QUẾ
     Thơ với tuổi thơ .- Hà Nội : Kim Đồng , 2004
/ 5.000đ

  1. Văn học hiện đại.  2. Thơ.  3. {Việt Nam}
   895.9221 TH460V 2004
    ĐKCB: VV.004437 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 3 next»