Thư viện huyện An Biên
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
16 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. Thành ngữ, tục ngữ lược giải / Nguyễn Trần Trụ b.s. .- H. : Văn hoá Thông tin , 2005 .- 152tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Giải thích ý nghĩa của những câu thành ngữ, tục ngữ thông dụng của Việt Nam
/ 15000đ

  1. Tục ngữ.  2. Thành ngữ.  3. Văn học dân gian.  4. {Việt Nam}
   I. Nguyễn Trần Trụ.
   398.909597 TH 107 N 2005
    ĐKCB: vv.005546 (Sẵn sàng)  
2. Tìm hiểu tục ngữ ca dao nói về đất và người Thái Bình / Phạm Minh Đức, Bùi Duy Lan, Nguyễn Thanh, Vũ Đức Thơm .- H. : Văn hoá Thông tin , 2014 .- 202tr. : bảng ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Phụ lục: tr. 187-197. - Thư mục: tr. 197-202
  Tóm tắt: Tìm hiểu về đất và người Thái Bình - nguồn cảm hứng của mọi sáng tác. Giới thiệu về tục ngữ, thành ngữ, ca dao nói về tên đất, tên làng, lịch sử hình thành làng xã, cuộc sống thanh bình trong các làng quê; nghề và làng nghề, sản vật nổi tiếng; cuộc sống và ước mơ của người dân Thái Bình; tính cách, nếp sống, những con người, vùng đất nổi tiếng của Thái Bình
   ISBN: 9786045014813

  1. Văn hoá dân gian.  2. Thành ngữ.  3. Ca dao.  4. Tục ngữ.  5. {Thái Bình}
   I. Nguyễn Thanh.   II. Vũ Đức Thơm.   III. Bùi Duy Lan.   IV. Phạm Minh Đức.
   398.80959736 T310HT 2014
    ĐKCB: vv.006326 (Sẵn sàng)  
3. NGUYỄN LÂN
     Từ điển thành ngữ và tục ngữ Việt Nam / Nguyễn Lân .- H. : Văn hoá Thông tin , 2010 .- 395tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Giải thích cách dùng và ý nghĩa của các thành ngữ, tục ngữ nói lên một nhận xét về tâm lý, một lời phê phán khen, chê; một câu khuyên nhủ, hoặc một kinh nghiệm về nhận thức tự nhiên hay xã hội

  1. Văn học dân gian.  2. Tục ngữ.  3. Thành ngữ.  4. {Việt Nam}  5. [Từ điển]
   398.909597 T550Đ 2010
    ĐKCB: VV.005720 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 4. NGUYỄN QUÝ THÀNH
     Cấu trúc cú pháp - Ngữ nghĩa của tục ngữ Việt (Theo hướng tiếp cận văn hóa - ngôn ngữ học). . Q.1 / / Nguyễn Quý Thành .- Hà Nội : Khoa học Xã hội , 2015 .- 538 tr. ; 21 cm
   Đầu trang sách ghi : Hội Văn nghệ Dân gian Việt Nam
   ISBN: 9786049028496

  1. Tục ngữ.  2. Văn hóa dân gian.  3. Việt Nam.  4. Việt Nam.  5. {Việt Nam}
   390.09597 C125T 2015
    ĐKCB: VV.005256 (Sẵn sàng)  
5. NGUYỄN, VĂN NỞ
     Biểu trưng trong tục ngữ người Việt/ / Nguyễn Văn Nở .- Hà Nội : Đại học quốc gia , 2010 .- 482 tr. ; 21 cm.
  Tóm tắt: Nghiên cứu nghĩa biểu trưng và một số biện pháp tạo nghĩa biểu trưng của tục ngữ người Việt; các loại chất liệu biểu trưng trong tục ngữ, đặc điểm biểu trưng của tục ngữ người Việt và vấn đề tiếp cận biểu trưng tục ngữ trong ngữ cảnh; đồng thời, kèm theo phần phụ lục về thống kê các chất liệu biểu trưng và sưu tập ngữ cảnh vận dụng tục ngữ

  1. Nghiên cứu văn học.  2. Tục ngữ.  3. Văn học dân gian.  4. Việt Nam.  5. |Nghiên cứu văn học|  6. |Tục ngữ|  7. Văn học dân gian|  8. Việt Nam|
   398.909597 B309T 2010
    ĐKCB: VV.004694 (Sẵn sàng)  
6. Du lịch ba miền qua ca dao, tục ngữ / Trần Đình Ba sưu tầm và biên soạn .- H. : Thanh Niên , 2011 .- 144tr. ; 21cm
/ 27.000đ

  1. Văn học dân gian.  2. Ca dao.  3. Tục ngữ.  4. Địa danh.  5. Việt Nam.
   398.209597 D500L 2011
    ĐKCB: VV.004254 (Sẵn sàng)  
7. VŨ TIẾN KỲ
     Tục ngữ ca dao Hưng Yên / Vũ Tiến Kỳ (ch.b.), Nguyễn Đức Can .- H. : Dân trí , 2010 .- 291tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Thư mục: tr. 286-289
  Tóm tắt: Tìm hiểu về mảnh đất và truyền thống văn học Hưng Yên. Những điểm nổi bật về giá trị, công việc sưu tầm và nội dung phản ánh của tục ngữ, ca dao. Tục ngữ, ca dao sưu tầm trên đất Hưng Yên và chú giải
   ISBN: 9786049170713

  1. Nghiên cứu văn học.  2. Ca dao.  3. Tục ngữ.  4. {Hưng Yên}
   I. Nguyễn Đức Can.
   398.80959733 T506N 2010
    ĐKCB: VV.004386 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 8. ĐỖ DANH GIA
     Phương ngôn - tục ngữ ca dao Ninh Bình / Đỗ Danh Gia, Nguyễn Văn Trò .- H. : Khoa học xã hội , 2015 .- 155tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ Dân gian Việt Nam
   ISBN: 9786049028311 / [Kxđ]

  1. Phương ngôn.  2. Ninh Bình.  3. Văn học dân gian.  4. Ca dao.  5. Tục ngữ.
   I. Nguyễn Văn Trò.
   398.80959739 PH561N 2015
    ĐKCB: VV.004223 (Sẵn sàng)  
9. NGUYỄN, NGHĨA DÂN
     Tục ngữ dân tộc kinh và các dân tộc thiểu số Việt Nam / Nguyễn Nghĩa Dân .- H. : Thanh niên , 2010 .- 214tr. ; 19cm.
  Tóm tắt: Đại cương về quan hệ dân tộc và đặc điểm về quan hệ dân tộc ở Việt Nam; So sánh tính thống nhất và đa dạng của tục ngữ người Kinh với người dân tộc thiểu số,...
/ 40000đ

  1. Tục ngữ.  2. Văn học dân gian.  3. {Việt Nam}
   398.209597 T506N 2010
    ĐKCB: VV.003561 (Sẵn sàng)  
10. Lịch sử Việt Nam trong tục ngữ ca dao / Nguyễn Nghĩa Dân s.t., tuyển chọn, chú thích .- H. : Thanh niên , 2009 .- 217tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu khái quát lịch sử tục ngữ ca dao về lịch sử. Nghiên cứu các tiêu chí để xác định tục ngữ ca dao về lịch sử, nghiên cứu nội dung của tục ngữ ca dao về lịch sử dựa theo tiến trình của lịch sử dân tộc qua các thời kỳ và nghiên cứu một số đặc điểm nghệ thuật của tục ngữ ca dao về lịch sử
/ 40000đ

  1. Ca dao.  2. Tục ngữ.  3. Lịch sử.  4. {Việt Nam}
   I. Nguyễn Nghĩa Dân.
   398.909597 L302S 2009
    ĐKCB: VV.002909 (Sẵn sàng)  
11. PHAN, THỊ ĐÀO
     Tìm hiểu thi pháp tục ngữ Việt Nam: : Giải thưởng Hội văn nghệ dân gian Việt nam 1997/ / Phan Thị Đào .- Huế : Nxb. Thuận Hóa , 2001 .- 170 tr. ; 19 cm
/ 17000VND

  1. Nghiên cứu văn học.  2. Tục ngữ.  3. Văn học dân gian.
   801 T 310 H 2001
    ĐKCB: VV.002971 (Sẵn sàng)  
12. Tục ngữ so sánh : 838 tục ngữ Việt so sánh với gần 3.000 tục ngữ Anh-Pháp-Esperanto / B.s: Phạm Văn Vĩnh (ch.b), Nguyễn Quang, Vũ Văn Chuyên, Nguyễn Văn Điện .- H. : Nxb. Hà Nội , 2003 .- 536tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Tuyển chọn 989 câu tục ngữ Việt Nam có nghĩa tương đương với tục ngữ Anh-Pháp-Esperanto được sắp xếp theo thứ tự A, B, C..
/ 76000đ

  1. Esperanto.  2. Pháp.  3. Anh.  4. Việt Nam.  5. Tục ngữ.
   I. Nguyễn Văn Điện.   II. Phạm Văn Vĩnh.   III. Nguyễn Quang.   IV. Vũ Văn Chuyên.
   423 T 506 N 2003
    ĐKCB: VV.002963 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.002964 (Sẵn sàng)  
13. TRIỀU NGUYÊN
     Khảo luận về tục ngữ người Việt / Triều Nguyên .- H. : Khoa học xã hội , 2010 .- 405tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Thư mục: tr. 391-402
  Tóm tắt: Trình bày tình hình nghiên cứu tục ngữ và vấn đề đặt ra nghiên cứu tục ngữ theo hai hướng tiếp cận của các nhà folklore và của các nhà ngôn ngữ học. Xác định hình thức và nội dung, mô hình cấu trúc, vần và nhịp, hình ảnh, nghĩa của tục ngữ. Sự vận dụng và sáng tạo tục ngữ. So sánh tục ngữ Việt Nam với tục ngữ Mường, Chăm, Pháp, Anh
   ISBN: 9786049020148

  1. Nghiên cứu văn học.  2. Văn học dân gian.  3. Tục ngữ.  4. {Việt Nam}
   398.909597 KH108L 2010
    ĐKCB: VV.001232 (Sẵn sàng)  
14. BÙI VĂN VƯỢNG
     Tục ngữ ca dao Việt Nam tuyển chọn / S.t., b.s.: Bùi Văn Vượng, Huy Linh .- H. : Chính trị Quốc gia ; Thanh niên , 2015 .- 56tr. ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn
  Tóm tắt: Giới thiệu khái quát các câu tục ngữ, ca dao Việt Nam có kèm theo phần giải nghĩa

  1. Văn học dân gian.  2. Ca dao.  3. Tục ngữ.  4. {Việt Nam}
   I. Huy Linh.
   398.809597 T506N 2015
    ĐKCB: VV.000759 (Sẵn sàng)  
15. NGUYỄN LÂN
     Từ điển thành ngữ và tục ngữ Việt Nam / Nguyễn Lân .- H. : Văn hoá Thông tin , 2010 .- 395tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Giải thích cách dùng và ý nghĩa của các thành ngữ, tục ngữ nói lên một nhận xét về tâm lý, một lời phê phán khen, chê; một câu khuyên nhủ, hoặc một kinh nghiệm về nhận thức tự nhiên hay xã hội

  1. Văn học dân gian.  2. Tục ngữ.  3. Thành ngữ.  4. {Việt Nam}  5. [Từ điển]
   398.909597 T 550 Đ 2010
    ĐKCB: VV.000339 (Sẵn sàng)