Thư viện huyện An Biên
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
11 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. DOUBININE, N.
     Di truyền học thái độ xử sự và tội phạm / N. Doubinine, I. Karpiets, V. Koudriavtsev ; Lê Tuấn dịch .- Hà Nội : Công an Nhân dân , 2004 .- 400 tr. ; 19 cm
   Dịch từ bản tiếng Pháp
  Tóm tắt: Nội dung trình bày về di truyền học, vị trí và vai trò trong cuộc sống. Đặc biệt nghiên cứu di truyền học trong mối liên quan với tội phạm học.
/ 38000đ

  1. Di truyền học.  2. Tội phạm.
   I. Koudriavtsev, V..   II. Karpiets, I..   III. Lê Tuấn.
   576.5 D300T 2004
    ĐKCB: VV.005002 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.004651 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.005618 (Sẵn sàng)  
2. MACXIMOV, A. A.
     Tội phạm cổ cồn trắng và công nghệ rửa tiền / A. A. Macximov ; Anh Côi dịch .- H. : Công an nhân dân , 2004 .- 339tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Gồm những bài viết tập trung vào những sự bất công trong xã hội ở Nga. Những căn bệnh lạ thường trong các cơ quan công quyền nhà nước. Sự tham nhũng của các quan chức và những bất công của người dân Nga phải gánh chịu và hoạt động của các băng nhóm Maphia
/ 34000đ

  1. Xã hội.  2. Tội phạm.  3. Tham nhũng.  4. {Nga}
   I. Anh Côi.
   364.16 T452P 2004
    ĐKCB: vv.004081 (Sẵn sàng)  
3. NGUYỄN PHONG HÒA
     Các tội phạm về ma túy đặc điểm hình sự; Dấu hiệu pháp lý; Các biện pháp phát hiện và điều tra / Nguyễn Phong Hòa .- H. : Công an nhân dân , 1998 .- 221tr. ; 19cm
/ 17000đ

  1. Bộ luật hình sự.  2. Ma túy.  3. Tội phạm.  4. Trách nhiệm hình sự.
   345.597 C 101 T 1998
    ĐKCB: VV.002424 (Sẵn sàng)  
4. Phòng, chống vi phạm pháp luật và tội phạm trong học đường/ / Nguyễn Minh Đức chủ biên,...[và những người khác] .- Hà Nội : Công an nhân dân , 2011 .- 142 tr. ; 21 cm
   ĐTTS ghi: Học viện Cảnh sát nhân dân. Trung tâm Nghiên cứu Tội phạm học và phòng ngừa tội phạm
  Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức cơ bản của pháp luật quy định về vi phạm pháp luật và tội phạm, trách nhiệm pháp lí đối với học sinh và người thực hiện hành vi vi phạm pháp luật và tội phạm, quyền và nghĩa vụ của học sinh và người chưa thành niên khi tham gia đấu tranh phòng, chống tội phạm. Đồng thời chỉ ra các cách thức phòng, tránh khi các học sinh và người chưa thành niên đứng trước hoặc bị những hành vi vi phạm pháp luật đe dọa...
/ 32000VND

  1. Tội phạm.  2. Vi phạm pháp luật.  3. Phòng chống.  4. Vị thành niên.
   I. Nguyễn, Minh Đức.   II. Nguyễn, Ngọc Hải.   III. Nguyễn, Trường Giang.   IV. Trần, Cảnh Hưng.
   364.36 PH 431 C 2011
    ĐKCB: VV.002755 (Sẵn sàng)  
5. TRẦN, MINH HƯỞNG
     Tìm hiểu các tội xâm phạm quyền tự do dân chủ của công dân; các tội xâm phạm chế độ hôn nhân và gia đình / Trần Minh Hưởng, Bùi Anh Dũng .- Hà Nội : Lao động , 2003 .- 120 tr. ; 19 cm
  Tóm tắt: Tìm hiểu các tội xâm phạm quyền tự do dân chủ của công dân và các tội xâm phạm chế độ hôn nhân và gia đình về các khía cạnh: khái niệm tội phạm, dấu hiệu, hình phạt đối với các loại tội phạm này.
/ 13500

  1. Quyền công dân.  2. Gia đình.  3. Hôn nhân.  4. Tội phạm.  5. {Việt Nam}
   I. Bùi, Anh Dũng.
   345.597 T 310 H 2003
    ĐKCB: VV.002438 (Sẵn sàng)  
6. LÊ VĂN ĐỆ
     Chế định nhiều tội phạm - Những vấn đề lý luận và thực tiễn / Lê Văn Đệ .- H. : Chính trị Quốc gia , 2003 .- 255tr. ; 19cm
   Thư mục: tr. 244-253
  Tóm tắt: Đề cập khái niệm nhiều tội phạm, việc định tội danh đối với trường hợp nhiều tội phạm và quyết định hình phạt đối với trường hợp nhiều tội phạm
/ 30500đ

  1. Pháp luật.  2. Tội phạm.  3. Thực tiễn.  4. Lí luận.  5. {Việt Nam}
   345.597 CH250Đ 2003
    ĐKCB: VV.002317 (Sẵn sàng)  
7. MACXIMOV, A. A.
     Tội phạm cổ cồn trắng và công nghệ rửa tiền / A. A. Macximov ; Anh Côi dịch .- H. : Công an nhân dân , 2004 .- 339tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Gồm những bài viết tập trung vào những sự bất công trong xã hội ở Nga. Những căn bệnh lạ thường trong các cơ quan công quyền nhà nước. Sự tham nhũng của các quan chức và những bất công của người dân Nga phải gánh chịu và hoạt động của các băng nhóm Maphia
/ 34000đ

  1. Xã hội.  2. Tội phạm.  3. Tham nhũng.  4. {Nga}
   I. Anh Côi.
   364.16 T452P 2004
    ĐKCB: VV.001604 (Sẵn sàng)