Thư viện huyện An Biên
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
10 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. Sáng ngời đạo đức Hồ Chí Minh / Sưu tầm, biên soạn : Thanh Vân, Vinh Quang .- H. : Từ điển Bách khoa , 2005 .- 241tr. ; 19 cm
   Kỷ niệm 115 năm ngày sinh Chủ tịch Hồ Chí Minh
/ 26000đ., 700b.

  1. Hồ Chí Minh.  2. Tư tưởng.  3. Đạo đức.  4. |Hồ Chí Minh|  5. |Tư tưởng|  6. Đạo đức|
   I. Vinh Quang.   II. Thanh Vân.
   170 S106N 2005
    ĐKCB: VV.005971 (Sẵn sàng)  
2. HUỲNH CÔNG BÁ
     Lịch sử tư tưởng Việt Nam / Huỳnh Công Bá .- Huế : Nxb. Thuận Hoá , 2007 .- 353tr. ; 21cm
   Thư mục cuối chính văn
  Tóm tắt: Trình bày về đối tượng nghiên cứu môn lịch sử tư tưởng Việt Nam. Cơ sở hình thành, đặc điểm, khởi nguyên và cốt lõi tư tưởng Việt Nam. Tổng quan về tư tưởng triết học, chính trị và tôn giáo
/ 50000đ

  1. Tôn giáo.  2. Chính trị.  3. Tư tưởng.  4. Triết học.  5. {Việt Nam}
   181 L302S 2007
    ĐKCB: VV.003942 (Sẵn sàng)  
3. LƯU ĐAN
     Trí tuệ và triết học / B.s.: Lưu Đan, Hoàng Anh .- H. : Nxb. Hà Nội , 2007 .- 165tr. ; 21cm .- (Đạo, hành và thành công ; T.3)
   Thư mục cuối sách
  Tóm tắt: Nghiên cứu trạng thái không tư tưởng, tư tưởng, hoàn cảnh và trình độ tư tưởng, định vị tư tưởng. Tri, tri tính, lý giải, chân lý và nguồn gốc chân lý, trí tuệ và triết học. Nghiên cứu triết học của tinh thần, thực hiện cảnh giới tinh thần và vấn đề ngôn ngữ văn tự
/ 24000đ

  1. Trí tuệ.  2. Tư tưởng.  3. Triết học.
   I. Hoàng Anh.
   101 TR300T 2007
    ĐKCB: VV.003947 (Sẵn sàng)  
4. NGUYỄN HÙNG HẬU
     Đại cương triết học Việt Nam : Từ khởi nguyên đến 1858 / Nguyễn Hùng Hậu chủ biên, Doãn Chính, Vũ Văn Giàu .- Huế : Nxb. Thuận Hóa , 2005 .- 296tr ; 21cm
   Thư mục: tr. 293 - 296
  Tóm tắt: Trình bày tư tưởng triết học Việt Nam từ khởi nguyên đến nửa đầu thế XIX, đến năm 1858 và một số tư tưởng triết học ở những giai đoạn chính trong lịch sử: tư tưởng Nguyễn Trãi, Nguyễn Bỉnh Khiêm, Chân Nguyên thiền sư, Lê Quý Đôn, Minh Mệnh, Nguyễn Đức Đạt...
/ 42000đ

  1. Lịch sử.  2. Triết học.  3. Tư tưởng.  4. {Việt Nam}
   I. Doãn Chính.   II. Vũ Văn Giàu.
   181 Đ103C 2005
    ĐKCB: VV.003600 (Sẵn sàng)  
5. Lịch sử văn minh Trung Hoa . T.1 : Tư tưởng. Văn học. Tôn giáo. Văn hoá chữ Hán / Phùng Quốc Siêu ch.b. ; Trần Hải Linh dịch .- H. : Văn hoá Thông tin , 2004 .- 264tr. : minh hoạ ; 21cm
  Tóm tắt: Giới thiệu nguồn gốc, đặc điểm, lịch sử nền văn minh Trung Hoa như: Tư tưởng, văn hoá, tôn giáo, văn hoá chữ Hán
/ 33000đ

  1. Văn hoá.  2. Chữ Hán.  3. Tôn giáo.  4. Tư tưởng.  5. Văn minh.  6. {Trung Quốc}
   I. Trần Hải Linh.   II. Trần Quốc Siêu.
   951 L302S 2004
    ĐKCB: VV.003163 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.003162 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.003189 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.003188 (Sẵn sàng)  
6. 60 năm tác phẩm sửa đổi lối làm việc .- H. : Chính trị Quốc gia , 2008 .- 594tr. ; 24cm
  1. Hồ Chí Minh,.  2. Tư tưởng.
   335.4346 60NT 2008
    ĐKCB: vv.002793 (Sẵn sàng)  
7. TRƯỜNG CHINH
     Trường Chinh tuyển tập . T.2 : 1955-1975 / B.s.: Trần Nhâm, Đàm Đức Vượng, Hoàng Phong Hà.. .- H. : Chính trị Quốc gia , 2009 .- 1500tr. ; 22cm
  Tóm tắt: Gồm những bài nói và bài viết của đồng chí Trường Chinh từ năm 1955 đến năm 1975 về các vấn đề cơ bản như: tiếp tục cải cách ruộng đất ở miền Bắc và hoàn thành cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân ở miền Nam, vấn đề cải tạo XHCN, xác định đường lối Cách mạng Việt Nam trong giai đoạn mới, xây dựng Đảng, công tác tư tưởng Đảng trong thời kỳ mới, vấn đề tư duy văn hoá sáng tạo...

  1. Cải cách.  2. Ruộng đất.  3. Cải tạo XHCN.  4. Văn hoá.  5. Tư tưởng.  6. [Tuyển tập]
   I. Phạm Hồng Chương.   II. Trần Nhâm.   III. Đàm Đức Vượng.   IV. Hoàng Phong Hà.
   959.704 TR561C 2009
    ĐKCB: VV.002534 (Sẵn sàng)