24 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»
Tìm thấy:
|
1.
NGUYỄN XUÂN TRẠCH Sử dụng phụ phẩm nuôi gia súc nhai lại
/ Nguyễn Xuân Trạch
.- Tái bản lần thứ 1 .- H. : Nông nghiệp , 2007
.- 179tr. : hình vẽ, bảng ; 19cm
Phụ lục: tr. 175-178 Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức cơ sở sinh lí và dinh dưỡng học liên quan đến việc sử dụng thức ăn xơ thô ở gia súc nhai lại và đưa ra các liệu pháp nhằm nâng cao khả năng sử dụng phụ phẩm làm thức ăn cho gia súc nhai lại / 21000đ
1. Sản phẩm phụ. 2. Sử dụng. 3. Chăn nuôi. 4. Gia súc. 5. Thức ăn.
636.3 S550D 2007
|
ĐKCB:
VV.005676
(Sẵn sàng)
|
| |
2.
HOÀNG DÂN Tiếng Việt cho mọi nhà
/ Hoàng Dân
.- H. : Thanh niên , 2008
.- 267tr. : bảng ; 21cm
Thư mục: tr. 266 Tóm tắt: Tập hợp những hiện tượng ngôn ngữ tiếng Việt được sử dụng với tần số cao, kèm theo những lí giải cụ thể gồm: chính âm và chính tả, bảng tra cứu chính tả, ý nghĩa và cách dùng tiếng từ. Một số thành ngữ tiếng Việt và Hán Việt dùng chưa đúng nghĩa hoặc sai lạc về âm, cách dùng câu... / 43000đ
1. Tiếng Việt. 2. Âm tiết. 3. Câu. 4. Chính tả. 5. Sử dụng.
495.922 T306V 2008
|
ĐKCB:
VV.005415
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
|
7.
NGUYỄN, HANH Những điều cần biết khi sống chung với điện
/ Nguyễn, Hanh
.- Tp. Hồ Chí Minh : Khoa học và kỹ thuật, Chính trị quốc gia , 2011
.- 147tr. ; 21 cm.
Tóm tắt: Trình bày những kiến thức cơ bản về điện, cách sử dụng đồ điện trong nhà, các kiến thức về an toàn điện, các biện pháp tiết kiệm điện, tác dụng của điện đối với sức khoẻ con người, lịch sử ra đời của ngành điện và các thành tựu khoa học mới về điện...
1. An toàn. 2. Điện. 3. Sử dụng.
I. Hanh.
621.3 NH556Đ 2011
|
ĐKCB:
VV.000859
(Sẵn sàng)
|
| |
8.
TRIỀU NGUYÊN Tìm hiểu các cách tu từ ngữ nghĩa được sử dụng trong ca dao người Việt
/ Triều Nguyên
.- H. : Văn hoá Thông tin , 2013
.- 579tr. ; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam Thư mục: tr. 563-573 Tóm tắt: Giới thiệu khái niệm và tình hình nghiên cứu về các cách tu từ ngữ nghĩa được sử dụng trong ca dao. Trình bày các cách tu từ ngữ nghĩa cấu tạo theo quan hệ liên tưởng và tổ hợp được sử dụng trong ca dao. Phân tích sắc thái địa phương biểu hiện qua các cách tu từ ngữ nghĩa cấu tạo theo quan hệ liên tưởng được sử dụng trong ca dao ISBN: 9786045003480
1. Sử dụng. 2. Tiếng Việt. 3. Ca dao. 4. Ngữ nghĩa. 5. Tu từ. 6. {Việt Nam}
495.922 T310H 2013
|
ĐKCB:
VV.001233
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
11.
QUÁCH TUẤN VINH Thuốc thường dùng
/ Quách Tuấn Vinh
.- H. : Chính trị Quốc gia ; Y học , 2011
.- 231tr. : bảng ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
ĐTTS ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn Phụ lục: tr. 215-227 Tóm tắt: Giới thiệu về tủ thuốc gia đình và việc bảo vệ, chăm sóc sức khoẻ con người. Một số kiến thức về dùng thuốc cho phụ nữ có thai và trong thời kì nuôi con bằng sữa mẹ, dùng thuốc ở người cao tuổi. Phương pháp sử dụng kháng sinh đúng cách và các tai biến do dùng thuốc
1. Thuốc. 2. Sử dụng.
615 TH514T 2011
|
ĐKCB:
VV.000920
(Sẵn sàng)
|
| |
|
13.
HÀ VĂN TÍNH Cẩm nang bảo trì và sử dụng các thiết bị điện và điện tử gia dụng
/ Hà Văn Tính
.- H. : Chính trị Quốc gia , 2015
.- 132tr. : bảng, tranh vẽ ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn Thư mục: tr. 130 Tóm tắt: Cung cấp những kĩ năng bảo trì và sử dụng các thiết bị điện và điện tử được sử dụng phổ biến trong các gia đình như: Các loại đèn chiếu sáng, ti vi, điều hoà không khí, tủ lạnh, máy giặt, lò vi sóng, bình nóng lạnh, nồi cơm điện, bàn là điện... ISBN: 9786045721629
1. Bảo trì. 2. Điện dân dụng. 3. Thiết bị điện tử. 4. Sử dụng. 5. Thiết bị điện. 6. [Cẩm nang]
621.31042 C 120 N 2015
|
ĐKCB:
VV.000811
(Sẵn sàng)
|
| |
14.
NGUYỄN MẠNH LINH Vật dụng gia đình
/ Nguyễn Mạnh Linh b.s.
.- In lần thứ 2 .- H. : Thanh niên , 2004
.- 222tr. ; 21cm .- (Tủ sách Tra cứu thường thức gia đình)
Thư mục: tr. 217 Tóm tắt: Giới thiệu một số mẹo vặt để giải quyết những việc nhỏ trong cuộc sống như: chọn mua, cách sử dụng đồ dùng gia đình, quần áo giày dép... / 27000đ
1. Đồ gia dụng. 2. Sử dụng. 3. [Sách thường thức]
645 V124D 2004
|
ĐKCB:
VV.000556
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.005552
(Sẵn sàng)
|
| |
15.
HẢI NGỌC Sự khắc hợp giữa thuốc và thức ăn
/ Hải Ngọc b.s.
.- H. : Nxb. Hà Nội , 2008
.- 83tr. ; 21cm
Tóm tắt: Giới thiệu tính hợp nhau, khắc nhau giữa thuốc và thức ăn, từ đó biết cách sử dụng thuốc uống và thức ăn một cách hợp lý giúp bệnh mau khỏi, người mau khoẻ / 13500đ
1. Sử dụng. 2. Thức ăn. 3. Thuốc.
615 S550KH 2008
|
ĐKCB:
VV.000212
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.000272
(Sẵn sàng)
|
| |
16.
NGUYỄN MẠNH LINH Đánh máy đa ngữ
/ Nguyễn Mạnh Linh b.s
.- H. : Thanh niên , 2003
.- 132tr. : minh họa ; 19cm
Tóm tắt: Hướng dẫn cách cài đặt phần mềm máy tính, sử dụng phần mềm đánh máy các ngôn ngữ khác nhau: Tiếng Việt, Trung Quốc, Nhật Bản, Lào, Thái Lan, Campuchia, Nga,.. / 13500đ
1. Sử dụng. 2. Phần mềm máy tính.
I. Nguyễn Mạnh Linh.
652.3 Đ107M 2003
|
Không có ấn phẩm để cho mượn
|
| |
17.
NGUYỄN MẠNH LINH Đánh máy đa ngữ
/ Nguyễn Mạnh Linh b.s
.- H. : Thanh niên , 2003
.- 132tr. : minh họa ; 19cm
Tóm tắt: Hướng dẫn cách cài đặt phần mềm máy tính, sử dụng phần mềm đánh máy các ngôn ngữ khác nhau: Tiếng Việt, Trung Quốc, Nhật Bản, Lào, Thái Lan, Campuchia, Nga,.. / 31000đ
1. Sử dụng. 2. Phần mềm máy tính.
I. Nguyễn Mạnh Linh.
652.3 L398NM 2003
|
Không có ấn phẩm để cho mượn
|
| |
18.
NGUYỄN MẠNH LINH Đánh máy đa ngữ
/ Nguyễn Mạnh Linh b.s
.- H. : Thanh niên , 2003
.- 132tr. : minh họa ; 19cm
Tóm tắt: Hướng dẫn cách cài đặt phần mềm máy tính, sử dụng phần mềm đánh máy các ngôn ngữ khác nhau: Tiếng Việt, Trung Quốc, Nhật Bản, Lào, Thái Lan, Campuchia, Nga,.. / 13500đ
1. Sử dụng. 2. Phần mềm máy tính.
I. Nguyễn Mạnh Linh.
652.3 Đ107M 2003
|
ĐKCB:
VV.000028
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.000027
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.004007
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.004006
(Sẵn sàng)
|
| |
19.
NGUYỄN MẠNH LINH Đánh máy đa ngữ
/ Nguyễn Mạnh Linh b.s
.- H. : Thanh niên , 2003
.- 132tr. : minh họa ; 19cm
Tóm tắt: Hướng dẫn cách cài đặt phần mềm máy tính, sử dụng phần mềm đánh máy các ngôn ngữ khác nhau: Tiếng Việt, Trung Quốc, Nhật Bản, Lào, Thái Lan, Campuchia, Nga,.. / 31000đ
1. Sử dụng. 2. Phần mềm máy tính.
I. Nguyễn Mạnh Linh.
652.3 L398NM 2003
|
Không có ấn phẩm để cho mượn
|
| |
Trang kết quả: 1 2 next»
|