Thư viện huyện An Biên
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
13 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. HỒ, THÀNH QUỐC
     Đạo làm quan : Sách tham khảo / Hồ Thành Quốc .- H. : Chính trị quốc gia - Sự thật , 2016 .- 907tr. ; 24cm.
  Tóm tắt: Trình bày về những vấn đề: Làm quan như thế nào, tăng cường tu dưỡng đạo đức; kiên trì phòng, chống thoái hoá, biến chất; làm tốt công tác xây dựng tác phong, đạo đức liêm chính; mổ xẻ tâm lý thối nát của quan chức trong đảng và chính quyền...

  1. Đạo đức.  2. Quan chức.  3. Sách tham khảo.
   172.2 Đ108L 2016
Không có ấn phẩm để cho mượn
2. LÊ, VĂN TOAN
     Việt Nam - Ấn Độ: 45 năm quan hệ ngoại giao và 10 năm đối tác chiến lược : Sách tham khảo / Lê Văn Toàn chủ biên .- Hà Nội : Chính trị Quốc gia Sự thật , 2017 .- 446 tr. ; 24 cm
  Tóm tắt: Tập hợp các bài viết về chặng đường 45 năm phát triển quan hệ ngoại giao, đối tác chiến lược toàn diện giữa hai nước Việt Nam và Ấn Độ trong nhiều lĩnh vực hợp tác về chính trị - ngoại giao, kinh tế - thương mại, quốc phòng - an ninh, văn hoá nghệ thuật, giao lưu nhân dân.
   ISBN: 9786045736968

  1. Quan hệ ngoại giao.  2. Lịch sử.  3. Sách tham khảo.  4. Sách tham khỏa.  5. {Ấn Độ}  6. |Quan hệ ngoại giao|  7. |Đối tác chiến lược|  8. Việt Nam|  9. Ấn Độ|
   327.597044 V308N 2017
    ĐKCB: VV.005189 (Sẵn sàng)  
3. TRẦN, HÂN
     Luận đàm về ngành xuất bản Trung Quốc: : Sách tham khảo/ / Trần Hân ; Thúy Lan, Thanh Huyền dịch .- Hà Nội : Chính trị Quốc gia , 2013 .- 470 tr. ; 24 cm
  Tóm tắt: Nghiên cứu các giai đoạn phát triển của ngành xuất bản Trung Quốc và những vấn đề có liên quan đến ngành xuất bản Trung Quốc: cơ chế vận hành; hiện trạng và vấn đề xuất bản; chuyển đổi thị trường; cơ chế quản lý giá sách, sự chuyển dịch chi phí và việc khai thác thị trường sách tiềm năng; cạnh tranh và đổi mới...

  1. Sách tham khảo.  2. Trung Quốc.  3. Xuất bản.
   I. Thanh Huyền dịch.   II. Thúy Lan.
   070.50951 L512Đ 2013
    ĐKCB: VV.003448 (Sẵn sàng)  
4. Tài liệu tham khảo phục vụ nghiên cứu tổng kết 30 năm đổi mới/ / Nguyễn Duy Hùng,...[et. al] biên tập - xuất bản .- Hà Nội : Chính trị Quốc gia , 2013 .- 675 tr. ; 24 cm
  Tóm tắt: Báo cáo tổng kết một số vấn đề lý luận - thực tiễn qua 20 năm đổi mới (1986-2006); báo cáo tổng kết 20 năm thực hiện Cương lĩnh xây dựng đất nước trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội (1991-2011).

  1. Công tác Đảng.  2. Đảng cộng sản Việt Nam.  3. Sách tham khảo.  4. Tổng kết.
   I. [et. al] biên tập - xuất bản.   II. Nguyễn Duy Hùng.
   324.2597071 T103L 2013
    ĐKCB: VV.003452 (Sẵn sàng)  
5. STIGLITZ, JOSEPH E.
     Xây dựng xã hội học tập : Cách tiếp cận mới cho tăng trưởng, phát triển và tiến bộ xã hội : Sách tham khảo / Joseph E. Stiglitz, Bruce C. Greenwald ; Biên dịch, h.đ.: Đỗ Đức Thọ... .- H. : Chính trị Quốc gia , 2017 .- 643 tr. : bảng ; 24 cm.
  Tóm tắt: Tầm quan trọng của việc học tập, các doanh nghiệp học tập và phát minh, cấu trúc thị trường tác động đến khả năng học tập và sáng tạo của doanh nghiệp. Các giải pháp cho một xã hội học tập, chính sách xây dựng thành công một xã hội học tập ở nhiều lĩnh vực từ chính sách phát triển ngành, tài chính, chính sách vĩ mô, quyền sở hữu trí tuệ và chuyển đổi xã hội

  1. Phát triển.  2. Sách tham khảo.  3. Xã hội học tập.  4. Xây dựng.
   306.43 X126D 2017
    ĐKCB: VV.002555 (Sẵn sàng)  
6. NGUYÊN TOÀN
     1000 trò chơi có ích cho trí tuệ . T.3 / Nguyên Toàn, Hà Sơn biên soạn .- H. : Nxb.Hà Nội , 2009 .- 262tr. ; 21cm
/ 41.500đ

  1. Trò chơi.  2. Sách tham khảo.  3. Phát triển.  4. Trí tuệ.
   I. Hà Sơn.
   793.7 M 458 T 2009
    ĐKCB: VV.001712 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001697 (Sẵn sàng)  
7. NGUYỄN, VĂN THÔNG
     Những vấn đề căn bản và ứng dụng của các bất đẳng thức phổ biến : Chuyên đề tự chọn cho học sinh phân ban, bồi dưỡng học sinh giỏi và luyện thi đại học . T.3 / Nguyễn Văn Thông, Nguyễn Văn Nho .- H. : Giao thông vận tải , 2005 .- 117tr ; 24cm.
  Tóm tắt: Phương pháp ứng dụng các bất đẳng thức vào bài toán hình học phẳng, hình học không gian, các bài toán tích phân và một số bài toán tổng hợp.
/ 14000đ

  1. Sách tham khảo.  2. Phổ thông trung học.  3. Tích phân.  4. Hình học không gian.  5. Bất đẳng thức.
   I. Nguyễn, Văn Nho.
   512.0071 NH556V 2005
    ĐKCB: VV.000431 (Sẵn sàng)  
8. LÊ HỒNG ĐỨC
     Phương pháp giải toán hình học giải tích trong không gian / Lê Hồng Đức, Lê Hữu Trí .- H. : Nxb. Hà Nội , 2004 .- 302tr. ; 24cm
/ 32000đ

  1. Hình học giải tích.  2. Không gian.  3. Sách tham khảo.
   I. Phạm Quốc Tuấn.   II. Nguyễn Khắc oánh.   III. Lê Hữu Trí.
   516.3 PH561PH 2004
    ĐKCB: VV.000435 (Sẵn sàng)  
9. LÊ HỒNG ĐỨC
     Phương pháp giải toán hình học giải tích trong không gian / Lê Hồng Đức, Lê Hữu Trí .- H. : Nxb. Hà Nội , 2004 .- 302tr. ; 24cm
/ 32000đ

  1. Hình học giải tích.  2. Không gian.  3. Sách tham khảo.
   I. Phạm Quốc Tuấn.   II. Nguyễn Khắc oánh.   III. Lê Hữu Trí.
   516.3 PH561P 2004
Không có ấn phẩm để cho mượn
10. LÊ BÍCH NGỌC
     Phương pháp giải toán vectơ / Lê Hữu Trí, Lê Bích Ngọc .- H. : Nxb. Hà Nội , 2004 .- 226tr. ; 24cm
/ 20000đ

  1. Toán học.  2. Vectơ.  3. Sách tham khảo.
   I. Nguyễn Khắc oánh.   II. Lê Bích Ngọc.   III. Lê Hữu Trí.
   515.076 PH561PH 2004
    ĐKCB: VV.000436 (Sẵn sàng)  
11. TRÍ ĐỨC
     36 cao kế bạn luôn chủ động trong mọi tình huống / Trí Đức biên soạn .- H. : Văn hóa Thông tin , 2008 .- 468tr. ; 19cm
  Tóm tắt: 36 kế là thành quả đúc kết từ những tinh hoa trí tuệ của dân tộc Trung Hoa, tập trung trong những tài thao lược, những qủy kế trong lịch sử như kế mỹ nhân, kế khổ nhục, kế hỗn chiến, kế phản gián..., mang lại hưng thịnh cho đất nước.
/ 68.000đ

  1. Sách tham khảo.  2. Trí tuệ.  3. {Trung Quốc}
   158.1 B100M 2008
    ĐKCB: VV.000659 (Sẵn sàng)  
12. Montreuil và Việt Nam - Biểu tượng của tình hữu nghị Việt - Pháp : Sách tham khảo .- Hà Nội : Chính trị quốc gia , 2010 .- 143tr. ; 27cm
  Tóm tắt: Sách có những nhận định, đánh giá riêng về một số nhân vật của nước Pháp và một số sự kiện có liên quan tới Việt Nam và cuộc chiến tranh Đông Dương (1945 - 1954

  1. Tình hữu nghị.  2. Sách tham khảo.  3. Quan hệ quốc tế.  4. Sách song ngữ.  5. {Việt Nam}
   327.597044 M430V 2010
    ĐKCB: VV.000413 (Sẵn sàng)