Thư viện huyện An Biên
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
42 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 next»

Tìm thấy:
1. QUỲNH MAI
     Sức mạnh của phái yếu / Quỳnh Mai .- H. : Lao động Xã hội , 2007 .- 318tr. ; 19cm .- (Người phụ nữ hoàn hảo)
  Tóm tắt: Đưa ra những lời khuyên cho người phụ nữ trên bốn phương diện: trí tuệ và tình yêu, hôn nhân, sự nghiệp và thái độ ứng xử để trở thành người phụ nữ hoàn hảo
/ 36000đ

  1. Tâm lí cá nhân.  2. Nghệ thuật sống.  3. Phụ nữ.
   155.3 S552M 2007
    ĐKCB: VV.005581 (Sẵn sàng)  
2. NAM VIỆT
     Bệnh phụ khoa, những điều nên và không nên trong sinh hoạt / B.s.: Nam Việt, Khánh Linh .- H. : Nxb. Hà Nội , 2008 .- 202tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Khái quát chung về bệnh phụ khoa và các bệnh phụ khoa thường gặp. Trình bày những điều nên và không nên trong ăn uống, điều trị, trong sinh hoạt và trong luyện tập đối với phụ nữ mắc bệnh phụ khoa. Giới thiệu những bài thuốc đông y hay chữa một số bệnh phụ khoa
/ 33000đ

  1. Bệnh phụ khoa.  2. Phụ nữ.  3. Bài thuốc đông y.
   I. Khánh Linh.
   618.1 B256P 2008
    ĐKCB: VV.006232 (Sẵn sàng)  
3. MA XIAO LIAN
     Sinh lý nam nữ / Ma Xiao Lian ; Thuỳ Liên dịch .- H. : Nxb. Hà Nội , 2004 .- 320tr. ; 21cm .- (Tủ sách Giữ gìn tình yêu trong hôn nhân)
  Tóm tắt: Trình bày những cấu tạo và tính năng của bộ phận sinh dục nam, bộ phận sinh dục nữ trong quan hệ sinh lí
/ 41000đ

  1. Tình dục.  2. Phụ nữ.  3. Sinh lí.  4. |Nam giới|
   I. Thuỳ Liên.
   612.6 S312L 2004
    ĐKCB: VV.005614 (Sẵn sàng)  
4. NGUYỄN THỊ MINH TÚ
     Tri thức dân gian về cúng chữa bệnh cho phụ nữ và trẻ em của người Dao tuyển ở Lào Cai / Nguyễn Thị Minh Tú, Triệu Văn Quẩy .- H. : Văn hoá Thông tin , 2014 .- 251tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Thư mục: tr. 247-248
  Tóm tắt: Giới thiệu chung về dân tộc Dao tuyển ở Lào Cai. Tìm hiểu tri thức dân gian về cúng chữa bệnh cho phụ nữ và trẻ em. Một số nhận xét chung về tri thức dân gian cúng chữa bệnh của người Dao tuyển Lào Cai
   ISBN: 9786045015544

  1. Văn hoá dân gian.  2. Dân tộc Dao.  3. Trẻ em.  4. Phụ nữ.  5. {Lào Cai}  6. |Cúng chữa bệnh|
   I. Triệu Văn Quẩy.
   392.09597167 TR300TD 2014
    ĐKCB: VV.006313 (Sẵn sàng)  
5. THÁI QUỲNH
     Đường phố thủ đô Hà Nội mang tên các nữ danh nhân / Thái Quỳnh, Lam Châu biên soạn .- H. : Thanh niên , 2007 .- 100tr : ảnh ; 20cm
  Tóm tắt: Địa điểm, các di tích lịch sử các đường phố mang tên các nữ danh nhân và truyền thuyết, tiểu sử các nữ danh nhân: Âu cơ, Hai bà Trưng, Võ Thị Sáu,...
/ 12000đ

  1. Danh nhân.  2. Lịch sử.  3. Phụ nữ.  4. Đường phố.  5. Địa lí.  6. {Hà Nội}
   I. Lam Châu.
   915.59731 Đ561P 2007
    ĐKCB: VV.005434 (Sẵn sàng)  
6. WANTES, S.
     Khi em chưa lấy chồng/ / S. Wantes ; Thùy Dương dịch .- Hà Nội : Văn hóa Thông tin , 2003 .- 178 tr. ; 19 cm
  Tóm tắt: Là lời tâm tình, giúp gỉai đáp thắc mắc và đưa ra những lời khuyên về những điều khiến các em gái băn khoăn
/ 18000VND

  1. Giới tính.  2. Phụ nữ.  3. Tâm lý.
   I. Thùy Dương.
   156.3 KH300E 2003
    ĐKCB: VV.004729 (Sẵn sàng)  
7. BROWN, LOUIS
     Nô lệ tình dục và buôn bán phụ nữ ở châu Á / Louis Brown ; Dịch: Anh Đức, Cảnh Dương .- H. : Công an nhân dân , 2004 .- 383tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Những câu chuyện và những vấn đề về phụ nữ bị trở thành nạn nhân hoặc tình nguyện trở thành nô lệ tình dục, những tệ nạn xã hội và buôn bán phụ nữ ở Châu Á
/ 36500đ

  1. Tệ nạn xã hội.  2. Xã hội học.  3. Phụ nữ.  4. {Châu Á}
   I. Anh Đức.   II. Cảnh Dương.
   363.4095 N450L 2004
    ĐKCB: vv.004674 (Sẵn sàng)  
8. CẨM VÂN
     Để có thân hình lý tưởng / Cẩm Vân b.s. .- H. : Lao động , 2009 .- 255tr ; 21cm
  Tóm tắt: Giới thiệu những bí quyết để có thân hình cân đối; cách giảm cân, tăng cân lành mạnh bằng thực phẩm, các bài tập để có thân hình đẹp và các biện pháp chăm sóc chung cho cơ thể.
/ 38000đ

  1. Chăm sóc sức khoẻ.  2. Làm đẹp.  3. Phụ nữ.  4. Rèn luyện.  5. Ăn uống.
   613.7 Đ250C 2009
    ĐKCB: VV.004508 (Sẵn sàng)  
9. LÊ THI
     Gia đình, phụ nữ Việt Nam với dân số, văn hóa và sự phát triển bền vững / / Lê Thi .- H. : Khoa học Xã hội , 2004 .- 230tr. : 7 tờ tranh ảnh màu ; 21cm
  1. Gia đình.  2. Kế hoạch hóa gia đình.  3. Phụ nữ.  4. Việt Nam.  5. Điều kiện xã hội.
   306.85 GI100Đ 2004
    ĐKCB: VV.004520 (Sẵn sàng)  
10. BÙI NGỌC CẨN
     Nam tính tiềm ẩn nơi người nữ / Bùi Ngọc Cẩn .- H. : Lao động , 2006 .- 160tr. : bảng ; 19cm .- (Những giá trị nơi con người)
  Tóm tắt: Trình bày khái quát về nam tính nơi người nữ. Giới thiệu về nam tính nơi người nữ và vấn đề tâm lí, tính tình, tình duyên, tình dục, vấn đề lương tâm, đạo đức và những tổng kết về vai trò, ảnh hưởng của nam tính nơi người nữ
/ 18000đ

  1. Tâm lí.  2. Giới tính.  3. Nam tính.  4. Phụ nữ.
   155.3 N104T 2006
    ĐKCB: VV.004527 (Sẵn sàng)  
11. ĐĂNG TRƯỜNG
     Nghi lễ và tập tục của người Việt với phụ nữ / Đăng Trường biên soạn .- H. : Văn hóa Thông tin , 2008 .- 231tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Đề cập tới các tục lệ, các quy định, thiết chế, các điều kiêng và cấm kỵ mà người phụ nữ phải tuân theo, nhằm thể hiện sự khác biệt và tương đồng về văn hoá của các dân tộc Việt Nam
/ 36.000đ

  1. Nghi lễ.  2. Phong tục.  3. Phụ nữ.  4. Người Việt.  5. {Việt Nam}
   390.09597 NGH300L 2008
    ĐKCB: vv.003790 (Sẵn sàng)  
12. QUỲNH MAI
     Tự tin với bản thân / Quỳnh Mai .- H. : Lao động Xã hội , 2007 .- 299tr. ; 19cm .- (Người phụ nữ hoàn hảo)
  Tóm tắt: Đưa ra những lời khuyên cho người phụ nữ trên bốn phương diện: trí tuệ và tình yêu, hôn nhân, sự nghiệp và thái độ ứng xử để trở thành người phụ nữ hoàn hảo
/ 26000đ

  1. Nghệ thuật sống.  2. Phụ nữ.  3. Tâm lí cá nhân.
   155.3 T 550 T 2007
    ĐKCB: VV.003858 (Sẵn sàng)  
13. ĐẶNG QUỐC BẢO
     Sức khoẻ phụ nữ với tập luyện thể dục thể thao / Đặng Quốc Bảo .- H. : Thể dục Thể thao , 2004 .- 165tr. : bảng ; 19cm
  Tóm tắt: Nhấn mạnh tập luyện thể dục thể thao củng cố, nâng cao sức khỏe và giảm béo đối với phụ nữ. Đưa ra một số yếu tố về sức khỏe sinh sản và dinh dưỡng của phụ nữ
/ 3800đ

  1. Thể dục thể thao.  2. Sức khỏe.  3. Phụ nữ.
   613.7 S552K 2004
    ĐKCB: VV.003675 (Sẵn sàng)  
14. NGUYỄN THUỲ LINH
     Tri thức dành cho phái đẹp / Nguyễn Thuỳ Linh b.s. .- H. : Văn hoá Thông tin , 2006 .- 354tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Tập hợp một số kinh nghiệm và kiến thức cơ bản về cách ứng xử trong gia đình, cha mẹ, vợ chồng, trong tình yêu sao cho hoà thuận, vui vẻ, thanh bình hạnh phúc
/ 38000đ

  1. Ứng xử.  2. Phụ nữ.  3. Giao tiếp.  4. Gia đình.  5. Tình yêu.  6. [Sách thường thức]
   155.3 TR300T 2006
    ĐKCB: VV.003657 (Sẵn sàng)  
15. HÀ SƠN
     Người phụ nữ đẹp trước hết là người phụ nữ khỏe mạnh/ / Hà Sơn, Khánh Linh .- Hà Nội: : Thời đại, , 2012 .- 278 tr.; ; 21 cm .- (Kiến thức cơ bản để bảo vệ sức khỏe)
  Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức bảo vệ sức khỏe từ việc dưỡng sinh theo bốn mùa, thói quen sinh hoạt, vận động cơ thể, chú ý trang phục, cân bằng thể trọng và tâm lí
/ 55000VND

  1. Chăm sóc sức khỏe.  2. Phụ nữ.
   I. Khánh Linh.
   613 NG558P 2012
    ĐKCB: VV.002903 (Sẵn sàng)  
16. PHẠM VĂN ĐỒNG
     Phạm Văn Đồng tuyển tập . T.2 : 1966-1975 / B.s.: Nguyễn Tiến Năng, Trần Việt Phương, Lê Văn Yên.. .- H. : Chính trị Quốc gia , 2009 .- 1256tr. ; 22cm
  Tóm tắt: Gồm các bài viết của đồng chí Phạm Văn Đồng từ năm 1966-1975 về cuộc kháng chiến chống Mỹ, về công tác xây dựng Đảng, công tác thanh niên, chăm sóc thiếu niên nhi đồng và một số vấn đề quan trọng khác

  1. Xây dựng Đảng.  2. Lịch sử.  3. Thanh thiếu niên.  4. Kháng chiến chống Mỹ.  5. Phụ nữ.  6. {Việt Nam}
   I. Nguyễn Văn Lanh.   II. Nguyễn Tiến Năng.   III. Lê Văn Yên.   IV. Phạm Hồng Chương.
   959.7043 PH104V 2009
    ĐKCB: VV.002513 (Sẵn sàng)  
17. VŨ THỊ CHÍN
     Mẹ và con : Bước đầu tìm hiểu tâm lý sản phụ và quan hệ sớm mẹ con ở Việt Nam / Vũ Thị Chín .- H. : Văn hóa thông tin , 2005 .- 349tr ; 19cm
   Thư mục: tr. 334-339
  Tóm tắt: Hệ thống tri thức về tâm lí sản phụ và mối quan hệ sớm mẹ con ở Việt Nam. Diễn biến tâm lí của người phụ nữ sắp làm mẹ. Kết quả cách nuôi dưỡng trẻ thiếu tháng thấp cân khi sinh ở khoa nhi bệnh viện Việt Nam - Thụy Điển Uông Bí (Quảng Ninh)...
/ 38000đ

  1. Con.  2. Mẹ.  3. Phụ nữ.  4. Sản phụ.  5. Trẻ sơ sinh.  6. {Việt Nam}
   155.3 M200V 2005
    ĐKCB: VV.003005 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.004003 (Sẵn sàng)  
18. MAI NGỌC.
     Y học cổ truyền điều trị bệnh phụ nữ / Mai Ngọc biên soạn. .- H. : Văn hóa - Thông tin , 2008 .- 219tr. ; 19cm
/ 27000đ

  1. Bài thuốc dân gian.  2. Điều trị.  3. Phụ nữ.  4. Y học cổ truyền.
   615.8 Y 600 H 2008
    ĐKCB: VV.002439 (Sẵn sàng)  
19. MA XIAO LIAN
     Bảo vệ sức khỏe nữ giới / Ma Xiao Lian ; Thuỳ Liên dịch .- H. : Nxb. Hà Nội , 2004 .- 390tr. : hình vẽ ; 21cm .- (Tủ sách Giữ gìn tình yêu trong hôn nhân)
  Tóm tắt: Trình bày một số chức năng, cấu tạo và hoạt động của bộ phận sinh dục nữ; Một số bệnh thường gặp và cách luyện tập bảo vệ sức khoẻ phụ nữ
/ 49000đ

  1. Bệnh phụ khoa.  2. Phụ nữ.  3. Bảo vệ sức khoẻ.
   I. Thuỳ Liên.
   618.1 B 108 V 2004
    ĐKCB: VV.002447 (Sẵn sàng)  
20. Cẩm nang chăm sóc sức khỏe phụ nữ / Mạng Linh biên soạn .- H. : Văn hóa thông tin , 2005 .- 322tr. ; 19cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu các phương pháp giúp phụ nữ chăm sóc sức khoẻ như :12 bước phục hồi sức khoẻ, các thức ăn dưỡng sinh, tác dụng của việc luyện tập thể dục thể thao chữa khỏi bệnh cho bản thân
/ 32000đ

  1. Y học.  2. Phụ nữ.  3. Sức khỏe.
   I. Mạng Linh biên soạn.
   613.082 C120N 2005
    ĐKCB: VV.002493 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 3 next»