Thư viện huyện An Biên
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
99 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 4 5 next»

Tìm thấy:
1. LÊ HỒNG MẬN
     Hỏi đáp về chăn nuôi gà / Lê Hồng Mận .- Tái bản lần thứ 1 .- H. : Nông nghiệp , 2007 .- 119tr. : bảng ; 19cm
  Tóm tắt: Tình hình chăn nuôi gà ở nước ta. Giới thiệu các loại gà. Đề cập đến vấn đề nuôi dưỡng đàn gà, các loại bệnh thường gặp và cách phòng trị các loại bệnh này...
/ 18000đ

  1. Phòng bệnh.  2. Điều trị.  3. .  4. Chăn nuôi.
   636.5, M682 H 428 Đ 2007
    ĐKCB: VV.005859 (Sẵn sàng)  
2. ĐÀO LỆ HẰNG
     Hỏi đáp kỹ thuật chăn nuôi thỏ ở hộ gia đình / Đào Lệ Hằng .- H. : Khoa học Tự nhiên và Công nghệ , 2008 .- 152tr. : minh hoạ ; 19cm
  Tóm tắt: Bao gồm những câu hỏi - đáp liên quan đến kĩ thuật chăn nuôi thỏ, phương pháp chọn giống, kĩ thuật làm chuồng trại, thức ăn và nhu cầu dinh dưỡng, cách chăm sóc khi thỏ đẻ, phòng và trị bệnh cùng một số phương pháp chế biến, bảo quản, sử dụng các loại sản phẩm của thỏ
/ 28000đ

  1. Nhân giống.  2. Phòng bệnh.  3. Thức ăn.  4. Chọn giống.  5. Chăn nuôi.
   636.932 H 428 Đ 2008
    ĐKCB: VV.005860 (Sẵn sàng)  
3. ĐÀO LỆ HẰNG
     Hỏi đáp kỹ thuật chăn nuôi dê ở hộ gia đình / Đào Lệ Hằng .- H. : Khoa học Tự nhiên và Công nghệ , 2008 .- 131tr. : minh hoạ ; 19cm
  Tóm tắt: Gồm những câu hỏi đáp về kĩ thuật chăn nuôi dê bao gồm: công tác giống, chăm sóc, nuôi dưỡng, thú y, những gợi ý cho việc phát triển thị trường và định hướng lên kế hoạch chăn nuôi dê
/ 25000đ

  1. Nhân giống.  2. Phòng bệnh.  3. Thức ăn.  4. Chọn giống.  5. Chăn nuôi.
   636.3 H 428 Đ 2008
    ĐKCB: VV.005853 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.005861 (Sẵn sàng)  
4. LÊ HỒNG MẬN
     Chăn nuôi lợn nái sinh sản năng suất cao, hiệu quả lớn / Lê Hồng Mận .- H. : Khoa học Tự nhiên và Công nghệ , 2009 .- 155tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu các giống lợn. Trình bày đặc điểm sinh lý sinh sản lợn nái, sinh trưởng lợn con; dinh dưỡng và thức ăn lợn; nuôi dưỡng lợn nái; chuồng nuôi lợn; vệ sinh thú y, phòng chữa một số bệnh thường gặp ở lợn nái
/ 28000đ

  1. Phòng bệnh.  2. Lợn.  3. Chăn nuôi.  4. Lợn nái.
   636.4 CH115N 2009
    ĐKCB: VV.005831 (Sẵn sàng)  
5. NGUYỄN QUANG SÚC
     Bệnh của dê và biện pháp phòng trị/ / Nguyễn Quang Súc .- Tái bản lần thứ 2 .- H. : Nông nghiệp , 2005 .- 35 tr. ; 19 cm.
  Tóm tắt: Gồm đặc điểm cấu tạo cơ thể của dê, kiểm tra triệu chứng lâm sàng của dê, vệ sinh phòng bệnh cho dê, bệnh dê và phương pháp phòng trị, một số thao tác kỹ thuật thú y
/ 6000 đ

  1. Chăn nuôi.  2. .  3. Điều trị.  4. Nông nghiệp.  5. Phòng bệnh.
   636.3 B256C 2005
    ĐKCB: VV.005653 (Sẵn sàng)  
6. TÔ DU
     Kỹ thuật nuôi chó mèo và phòng trị bệnh thường gặp / Tô Du, Xuân Giao .- H. : Lao động Xã hội , 2006 .- 128tr. : hình,bảng, ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu một số tập tính sinh học của mèo, cách chọn giống, kĩ thuật nuôi dạy và phòng trị một số bệnh cho mèo, chó.
/ 16000đ

  1. Chó.  2. Mèo.  3. Phòng bệnh.  4. Chăn nuôi.  5. Điều trị.
   I. Xuân Giao.
   636.7 K600T 2006
    ĐKCB: VV.005876 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.005875 (Sẵn sàng)  
7. NGUYỄN VĂN THANH
     Hỏi đáp kỹ thuật nuôi ong ở hộ gia đình / Nguyễn Văn Thanh .- H. : Khoa học Tự nhiên và Công nghệ , 2008 .- 115tr. : minh hoạ ; 19cm
  Tóm tắt: Gồm những câu hỏi đáp về kĩ thuật nuôi ong, cách chăm sóc từng giai đoạn, phương pháp chọn ong, chọn điểm đặt ong và đặt thùng ong, phân loại mật ong, phương pháp khai thác sản phẩm ong và phòng trừ một số bệnh thường gặp
/ 23000đ

  1. Sản phẩm.  2. Phòng bệnh.  3. Chăn nuôi.  4. Ong mật.
   638 H428Đ 2008
    ĐKCB: VV.005880 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.005878 (Sẵn sàng)  
8. ĐÁI DUY BAN
     Lương thực thực phẩm trong phòng chống ung thư / Đái Duy Ban .- Tái bản lần thứ 2 .- H. : Nông nghiệp , 2004 .- 222tr. : hình vẽ ; 21cm
  Tóm tắt: Trình bày những kiến thức cơ bản về ung thư, các loại thực phẩm thường gây bệnh ung thư và phương pháp lựa chọn một số loại thực phẩm chống ung thư đại tràng, ung thư vú, ung thư dạ dày..
/ 22500đ

  1. Phòng bệnh.  2. Ung thư.  3. Thực phẩm.  4. Lương thực.
   616.99 L561T 2004
    ĐKCB: VV.006219 (Sẵn sàng)  
9. TRẦN MINH CHÂU
     100 câu hỏi về bệnh trong chăn nuôi gia súc, gia cầm / Trần Minh Châu .- Tái bản .- H. : Nông nghiệp , 2005 .- 131tr. : bảng ; 19cm
   Thư mục: tr. 130-131
  Tóm tắt: Cung cấp thông tin về các triệu chứng điển hình và cách phòng trị một số bệnh thường gặp đối với gia súc và gia cầm.
/ 9000đ

  1. Bệnh gia cầm.  2. Phòng bệnh.  3. Điều trị.  4. Bệnh gia súc.  5. [Sách thường thức]
   636.089 M458T 2005
    ĐKCB: VV.005683 (Sẵn sàng)  
10. XIN YANG
     Tiền mãn kinh/ / Xin Yang ; Hà Sơn dịch .- Hà Nội : Nxb. Hà Nội , 2005 .- 286 tr. ; 21 cm .- (Tủ sách bảo vệ sức khỏe gia đình)
  Tóm tắt: Giới thiệu về mãn kinh là thế nào, những yếu tố tâm sinh lí, nam giới trong thời kỳ mãn kinh, giữ gìn sức khỏe trong thời kỳ tiền mãn kinh, cách tránh thai, phòng và chữa bệnh thường gặp, phương pháp dùng thuốc hợp lý, rèn luyện thân thể, những loại thuốc đông y thường dùng, thức ăn, bài thuốc, phương pháp trị liệu bằng ăn uống trong thời kỳ mãn kinh
/ 44000VND

  1. Bài thuốc Đông y.  2. Bệnh phụ nữ.  3. Chữa bệnh.  4. Mãn kinh.  5. Phòng bệnh.
   618.1 T305M 2005
    ĐKCB: VV.006265 (Sẵn sàng)  
11. PHẠM SỸ LĂNG
     Bệnh ký sinh trùng ở gia cầm và biện pháp phòng trị / Phạm Sỹ Lăng, Phan Địch Lân .- Tái bản lần thứ 1 .- H. : Nông nghiệp , 2002 .- 159tr. : hình vẽ ; 19cm
   Thư mục: tr. 159
  Tóm tắt: Trình bày các bệnh kí sinh trùng thường gặp ở gia cầm như: Bệnh đơn bào, sán lá, sán dây, các bệnh giun tròn, các côn trùng kí sinh và những phương pháp phòng trị
/ 12500đ

  1. Điều trị.  2. Phòng bệnh.  3. Gia cầm.  4. Bệnh kí sinh trùng.
   636.5 B256K 2002
    ĐKCB: VV.005682 (Sẵn sàng)  
12. PHẠM SĨ LĂNG
     Bệnh phổ biến ở lợn và biện pháp phòng trị . T.2 / Phạm Sĩ Lăng, Phan Địch Lân, Trương Văn Dung .- H. : Nông nghiệp , 2002 .- 191tr. ; 19cm
/ 14000đ

  1. Điều trị.  2. Lợn.  3. Phòng bệnh.  4. Bệnh kí sinh trùng.
   636.4 B256P 2002
    ĐKCB: VV.005681 (Sẵn sàng)  
13. LƯƠNG TẤT NHỢ
     Hướng dẫn nuôi vịt đạt năng suất cao / Lương Tất Nhợ .- Tái bản lần thứ 2 .- H. : Nông nghiệp , 2004 .- 111tr. : bảng ; 19cm
  Tóm tắt: Phân loại và giới thiệu một số giống vịt đang nuôi rộng rãi ở Việt Nam; Nhu cầu về dinh dưỡng và thức ăn nuôi vịt; Nuôi dưỡng, quản lý và phòng trị một số bệnh thường gặp ở vịt
/ 8000đ

  1. Phòng bệnh.  2. Quản lí.  3. Giống.  4. Dinh dưỡng.  5. Vịt.
   636.5 H561D 2004
    ĐKCB: VV.005667 (Sẵn sàng)  
14. PHẠM SĨ LĂNG
     Bệnh phổ biến ở lợn và biện pháp phòng trị . T.2 / Phạm Sĩ Lăng, Phan Địch Lân, Trương Văn Dũng .- Tái bản lần thứ 2 .- H. : Nông nghiệp , 2004 .- 191tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Trình bày một số bệnh phổ biến ở lợn như bệnh giun sán, bệnh nội khoa và sinh sản; Một số thuốc thường dùng cho lợn, vacxin phòng bệnh và kĩ thuật ngoại khoa thực hành cho lợn
/ 14000đ

  1. Thuốc.  2. Vacxin.  3. Lợn.  4. Bệnh.  5. Phòng bệnh.
   636.4 B256P 2004
    ĐKCB: VV.005669 (Sẵn sàng)  
15. VŨ QUỐC TRUNG
     244 câu hỏi đáp về sức khỏe phụ nữ và trẻ em / Vũ Quốc Trung biên soạn .- H. : Văn hóa thông tin , 2006 .- 355tr ; 19cm
   Thư mục: tr. 344
  Tóm tắt: Trình bày dưới dạng hỏi đáp về sức khoẻ và bệnh trẻ em (còi xương, ho, khó thở, vàng da, biếng ăn, ỉa chảy, giun kim...); bệnh phụ nữ (viêm âm đạo, kinh nguyệt không đều, táo bón, thiếu máu, đau lưng trong thời kỳ có thai...), y học cổ truyền với sức khoẻ bệnh trẻ em và phụ nữ
/ 36000đ

  1. Bệnh phụ khoa.  2. Bệnh trẻ em.  3. Phòng bệnh.  4. Y học.  5. Điều trị.
   618.92 244CH 2006
    ĐKCB: VV.006228 (Sẵn sàng)  
16. NGUYỄN, VĂN TRÍ
     Cẩm nang chăn nuôi lợn / Nguyễn Văn Trí, Trần Văn Bình .- Hà Nội : Khoa học Tự nhiên và Công nghệ , 2009 .- 200tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Trình bày một số đặc điểm chung về lợn; giống lợn; thức ăn; sinh sản; kỹ thuật nuôi lợn đực giống, lợn nái sinh sản, lợn thịt; hướng dẫn cách làm chuồng, cách phòng và chữa bệnh cho lợn .
/ 30.000đ

  1. Lợn.  2. Phòng bệnh.  3. Chăn nuôi.  4. Thức ăn.  5. Giống.
   I. Trần, Văn Bình.
   636.4 C120N 2009
    ĐKCB: VV.005675 (Sẵn sàng)  
17. LÊ HỒNG MẬN
     Hướng dẫn điều trị các bệnh gà ở hộ gia đình / Lê Hồng Mận, Nguyễn Bích Phượng .- H. : Khoa học Tự nhiên và Công nghệ , 2009 .- 100tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Trình bày nguyên nhân gây bệnh, lan truyền, triệu chứng chẩn đoán, phòng và điều trị các bệnh ở gà như nhiễm trùng đường hô hấp, bệnh tạo khối u, bệnh do Adenovirus ở gà, các bệnh virus khác, các bệnh về vi khuẩn...
/ 15000đ

  1. Bệnh gia cầm.  2. Điều trị.  3. .  4. Phòng bệnh.
   I. Nguyễn Bích Phượng.
   636.5 H561D 2009
    ĐKCB: VV.005674 (Sẵn sàng)  
18. LÊ HỒNG MẬN
     Kỹ thuật mới về chăn nuôi lợn ở nông hộ, trang trại và phòng chữa bệnh thường gặp .- H. : Lao động - xã hội , 2006 .- 252tr. : hình vẽ, bảng ; 19cm
/ 28000đ.

  1. Chăn nuôi.  2. Chăn nuôi.  3. Lợn.  4. Phòng bệnh.  5. Lợn.
   636.4 K600T 2006
    ĐKCB: VV.005673 (Sẵn sàng)  
19. LƯƠNG TẤT NHỢ
     Nuôi vịt siêu thịt C.V.SUPER M / Lương Tất Nhợ, Hoàng Văn Tiệu .- Xuất bản lần thứ 2 .- H. : Nông nghiệp , 2004 .- 67tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu sơ lược về giống vịt C.V.Super M.(Vịt siêu thịt) và kĩ thuật chăn vịt bố mẹ, vịt thịt; Một số bệnh thường xảy ra ở vịt và phương pháp phòng trị
/ 6000đ

  1. Điều trị.  2. Vịt.  3. Chăn nuôi.  4. Phòng bệnh.  5. |Vịt siêu thịt|
   I. Hoàng Văn Tiệu.
   636.5 N515V 2004
    ĐKCB: VV.005501 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.005661 (Sẵn sàng)  
20. LÊ HỒNG MẬN
     Cẩm nang chăn nuôi gà / Lê Hồng Mận, Trần Văn Bình .- H. : Khoa học Tự nhiên và Công nghệ , 2009 .- 180tr. : hình vẽ, bảng ; 19cm
  Tóm tắt: Trình bày những kiến thức về chăn nuôi gà: kĩ thuật chọn giống, tìm hiểu sinh lý tiêu hoá, sinh lý sinh sản, ấp trứng, thức ăn và phương pháp pha trộn thức ăn, nước uống, thuốc cho gà, một số bệnh của gà và biện pháp phòng bệnh
/ 28000đ

  1. Chăn nuôi.  2. Phòng bệnh.  3. Chọn giống.  4. Dinh dưỡng.  5. .
   636.5 C120N 2009
    ĐKCB: VV.005506 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 3 4 5 next»