Thư viện huyện An Biên
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
3 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. Nghiệp vụ công tác đảng viên và văn bản hướng dẫn thực hiện / Lê Minh Nghĩa (ch.b.), Thanh Sơn, Phạm Thu Huyền... .- H. : Chính trị Quốc gia , 2013 .- 371tr. : bảng ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản Sách xã, phường, thị trấn
  Tóm tắt: Gồm các bài nghiên cứu về công tác sinh hoạt đảng như vấn đề thực tế hiện nay về sinh hoạt chi bộ; về công tác phát triển đảng; việc ra nghị quyết và thực hiện nghị quyết của chi bộ...

  1. Nghiệp vụ.  2. Đảng viên.  3. Công tác đảng.
   I. Trần Vọng.   II. Nguyễn Đình Khôi.   III. Thanh Sơn.   IV. Lê Minh Nghĩa.
   324.2597071 NGH 307 V 2013
    ĐKCB: VV.002870 (Sẵn sàng)  
2. ĐỖ QUỐC TOÁN
     Hướng dẫn nghiệp vụ công tác văn phòng cấp uỷ ở cơ sở / Đỗ Quốc Toán (ch.b.), Phạm Thị Thinh .- H. : Chính trị Quốc gia , 2013 .- 205tr. : bảng ; 19cm
  Tóm tắt: Gồm hơn 100 câu hỏi đáp về công tác văn phòng cấp uỷ cơ sở: công tác phục vụ cấp uỷ; thể loại, thẩm quyền ban hành và thể thức văn bản; quản lý văn bản và lập hồ sơ; quản lý và sử dụng con dấu; quản lý tài liệu lưu trữ. Giới thiệu những mẫu văn bản và sổ sách dùng trong công tác văn phòng cấp uỷ cơ sở
/ 37000đ

  1. Nghiệp vụ.  2. Công tác Đảng.  3. Cấp uỷ.  4. Văn phòng.  5. [Sách hỏi đáp]
   I. Phạm Thị Thinh.
   324.2597071 H561D 2013
    ĐKCB: VV.000991 (Sẵn sàng)  
3. ĐẶNG ĐỨC SINH
     Một số kỹ năng nghiệp vụ hành chính văn phòng cấp cơ sở / B.s.: Đặng Đức Sinh (ch.b.), Nguyễn Văn Vân, Nguỵ Nguyên Chí .- H. : Chính trị Quốc gia , 2011 .- 59tr. : bảng, sơ đồ ; 20cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   ĐTTS ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn
  Tóm tắt: Trình bày các kỹ năng cơ bản trong hoạt động hành chính văn phòng cấp cơ sở như: công tác thống kê, kỹ năng tổ chức cuộc họp, hội nghị; công tác soạn thảo văn bản; kỹ năng giao tiếp của cán bộ, công chức

  1. Địa phương.  2. Nghiệp vụ.  3. Văn phòng.  4. Hành chính.
   I. Nguyễn Văn Vân.   II. Nguỵ Nguyên Chí.
   352.14 M458S 2011
    ĐKCB: VV.000907 (Sẵn sàng)