Thư viện huyện An Biên
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
25 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»

Tìm thấy:
1. Từ điển tiếng Việt / Văn Tân (Ch.b.), Nguyễn Lân, Nguyễn Văn Đạm, Lê Khả Kế... .- In lần thứ 2 .- H. : Khoa học xã hội , 1997 .- 1231 ; 14.5x20.5 cm
  1. Từ điển.  2. Tiếng Việt.  3. Ngôn ngữ.
   I. Văn Tân.
   495.9223 T 550 Đ 1997
    ĐKCB: VV.005721 (Sẵn sàng)  
2. AN CHI
     Chuyện Đông chuyện Tây . T.1 : Từ KTNN 95 đến KTNN 169 / An Chi .- Tái bản lần thứ 1 - có sửa chữa .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2006 .- 429tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Gồm 234 câu hỏi của độc giả và câu trả lời của An Chi trên báo Kiến thức ngày nay, mục chuyện Đông, chuyện Tây về các vấn đề thuộc lĩnh vực khoa học xã hội, ngôn ngữ, văn hoá...
/ 43000đ

  1. Ngôn ngữ.  2. Văn hoá.  3. Khoa học thường thức.  4. Xã hội.
   001 CH527Đ 2006
    ĐKCB: VV.005929 (Sẵn sàng)  
3. AN CHI
     Chuyện đông chuyện tây . T.4 : Từ KTNN 316 đến KTNN 399 / An Chi .- Tái bản lần thứ 1 - có sửa chữa .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2006 .- 422tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Giải đáp 190 câu hỏi về các lĩnh vực ngôn ngữ, khoa học, xã hội, văn hoá...
/ 45000đ

  1. Xã hội.  2. Khoa học.  3. Ngôn ngữ.  4. Khoa học thường thức.  5. Văn hoá.  6. [Sách thường thức]
   001 CH527Đ 2006
    ĐKCB: VV.005928 (Sẵn sàng)  
4. NGUYỄN TÚ
     Văn hoá dân gian Quảng Bình . T.2 : Lời ăn tiếng nói / Nguyễn Tú .- H. : Đại học Quốc gia Hà Nội , 2010 .- 453tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ Dân gian Việt Nam
  Tóm tắt: Phân tích cách sử dụng từ ngữ của người dân Quảng Bình để thấy được nét riêng trong văn hoá của vùng đất Quảng Bình

  1. Ngôn ngữ.  2. Phương ngữ.  3. Tiếng nói.  4. {Quảng Bình}
   495.9227 V115HD 2010
    ĐKCB: vv.006362 (Sẵn sàng)  
5. NGUYỄN NGỌC SAN
     Tìm hiểu tiếng Việt lịch sử / Nguyễn Ngọc San .- H. : Đại học Sư phạm , 2003 .- 276tr. ; 21cm
   Thư mục: tr. 272-275
  Tóm tắt: Những kiến thức về tiếng Việt, nguồn gốc tiếng Việt, ngữ âm tiếng Việt qua các giai đoạn, một vài vấn đề ngữ pháp tiếng Việt, vận dụng tri thức tiếng Việt lịch sử vào giáo dục
/ 33000đ

  1. Ngôn ngữ.  2. Lịch sử.  3. Tiếng Việt.
   495.922 T 310 H 2003
    ĐKCB: VV.005416 (Sẵn sàng)  
6. Di sản của Hồ Chủ Tịch về ngôn ngữ / Viện khoa học xã hội Việt Nam. Viện ngôn ngữ học .- H. : Khoa học xã hội , 2010 .- 251tr ; 21cm. .- (Bộ sách kỷ niệm 120 năm ngày sinh chủ tịch Hồ Chí Minh)
  Tóm tắt: Các bài nghiên cứu, phê bình về văn thơ của Chủ tịch Hồ Chí Minh về phương diện ngôn ngữ
/ 41000đ

  1. Hồ Chí Minh.  2. Ngôn ngữ.  3. Di sản.  4. Văn hóa.  5. {Việt nam}  6. |Di sản Hồ Chí Minh|
   895.9224 D300S 2010
    ĐKCB: VV.005176 (Sẵn sàng)  
7. OST, FRANCOIS
     Dịch - sự bảo vệ và minh giải đa ngôn ngữ / Francois Ost ; Dịch, h.đ.: Phạm Dõng, Đa Huyên .- H. : Lao động , 2011 .- 639tr ; 22cm
   Dịch từ nguyên bản tiếng Pháp: Traduire défense et illustration du multilinguisme
  Tóm tắt: Giới thiệu từ những câu chuyện cổ xưa trong kinh Thánh cho đến Chính sách của Liên hiệp châu Âu đối với những ngôn ngữ, từ triết học ngôn ngữ đến đạo lý nhà phiên dịch, từ không tưởng về ngôn ngữ hoàn hảo đến sáng tạo... giúp chúng ta bổ túc rất nhiều về tri thức, về vai trò chiếc cầu văn hoá không thể thay trong kỹ năng dịch ngôn ngữ
/ 120000đ

  1. Kĩ năng dịch thuật.  2. Ngôn ngữ.
   I. Phạm Dõng.   II. Đa Huyên.
   418 D302S 2011
    ĐKCB: vv.004318 (Sẵn sàng)  
8. DICKENS, CHARLES
     Bài hát mừng giáng sinh : Theo lời kể của Rose Moxham / Charles Dickens; Song Hà dịch .- H. : Thế giới , 2005 .- 75tr. ; 18cm
/ 9000đ

  1. Ngôn ngữ.  2. Anh.  3. Tiểu thuyết.  4. Văn học hiện đại.  5. Tiếng Anh.
   I. Song Hà.
   XXX B103HM 2005
    ĐKCB: VV.003341 (Sẵn sàng)  
9. OST, FRANCOIS
     Dịch - sự bảo vệ và minh giải đa ngôn ngữ / Francois Ost ; Dịch, h.đ.: Phạm Dõng, Đa Huyên .- H. : Lao động , 2011 .- 639tr ; 22cm
   Dịch từ nguyên bản tiếng Pháp: Traduire défense et illustration du multilinguisme
  Tóm tắt: Giới thiệu từ những câu chuyện cổ xưa trong kinh Thánh cho đến Chính sách của Liên hiệp châu Âu đối với những ngôn ngữ, từ triết học ngôn ngữ đến đạo lý nhà phiên dịch, từ không tưởng về ngôn ngữ hoàn hảo đến sáng tạo... giúp chúng ta bổ túc rất nhiều về tri thức, về vai trò chiếc cầu văn hoá không thể thay trong kỹ năng dịch ngôn ngữ
/ 120000đ

  1. Kĩ năng dịch thuật.  2. Ngôn ngữ.
   I. Phạm Dõng.   II. Đa Huyên.
   418 D302S 2011
    ĐKCB: vv.004365 (Sẵn sàng)  
10. TẠ VĂN THÔNG
     Cái bống đi chợ cầu canh... / Tạ Văn Thông .- H. : Lao động , 2007 .- 257tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Gồm những bài viết nhìn dưới góc độ ngôn ngữ học phân tích một số bài thơ, câu văn, trong đời sống hàng ngày khi họ sử dụng các ngôn từ trong câu chữ
/ 29000đ

  1. Tiếng việt.  2. Ngôn ngữ.
   495.922 C 103 B 2007
    ĐKCB: vv.003851 (Sẵn sàng)  
11. PHẠM VĂN DUY
     Văn hóa dân gian Kinh Môn / Phạm Văn Duy .- H. : Văn hóa thông tin , 2014 .- 227tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Thư mục : Tr.221-224
  Tóm tắt: Giới thiệu khái quát về Kinh Môn dưới góc nhìn văn hóa. Các nghề truyền thống của người dân ở Kinh Môn. Nhà cửa và vật dụng trong gia đình, những món ăn ẩm thực dân gian, những kiêng kỵ dân gian... Đưa ra một số hình ảnh về nhà ở và nông cụ truyền thống ở Kinh Môn

  1. Văn hóa dân gian.  2. Kiêng kị.  3. Nghề truyền thống.  4. Ẩm thực.  5. Ngôn ngữ.
   390.0959734 V115H 2014
    ĐKCB: VV.003459 (Sẵn sàng)  
12. Ngôn ngữ tình yêu / Hoàng Mai b.s. .- H. : Văn hóa Thông tin , 2011 .- 143tr. : hình vẽ ; 21cm .- (Thắp sáng tâm hồn)
  Tóm tắt: Tập hợp những bài viết hay mang giá trị tinh thần, giáo dục và nuôi dưỡng tâm hồn cho mỗi chúng ta, đặc biệt là tuổi trẻ đang hình thành nhân cách và phậm chất.Đó là những bài học tinh thần quý giá không thiếu.
/ 29000đ

  1. Tâm lí lứa tuổi.  2. Ngôn ngữ.  3. Tình yêu.  4. Giáo dục.
   I. Hoàng Mai.
   152.4 NG454N 2011
    ĐKCB: VV.002772 (Sẵn sàng)  
13. TẠ VĂN THÔNG
     Cái bống đi chợ cầu canh... / Tạ Văn Thông .- H. : Lao động , 2007 .- 257tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Gồm những bài viết nhìn dưới góc độ ngôn ngữ học phân tích một số bài thơ, câu văn, trong đời sống hàng ngày khi họ sử dụng các ngôn từ trong câu chữ
/ 29000đ

  1. Tiếng việt.  2. Ngôn ngữ.
   495.922 C103B 2007
    ĐKCB: vv.003018 (Sẵn sàng)  
14. SHELLEY, MARY
     Frankenstein / Mary Shelley ; Thu Hằng dịch .- H. : Thế giới , 2005 .- 83tr. ; 18cm .- (Học tiếng Anh qua các tác phẩm kinh điển thế giới)
/ 9000đ

  1. Ngôn ngữ.  2. Văn học cận đại.  3. Từ vựng.  4. {Anh}  5. [Tiểu thuyết]
   I. Thu Hằng.
   823 FR105K 2005
    ĐKCB: vv.003016 (Sẵn sàng)  
15. Luyện nghe kể chuyện bằng tiếng Anh : Trận đấu trên sân khách / Hải Phương biên dịch .- Hà Nội : Văn hóa thông tin , 2006 .- 75 tr. ; 21 cm
/ 8000

  1. Tiếng Anh.  2. Ngôn ngữ.
   I. Hải Phương.
   428 L527N 2006
    ĐKCB: VV.001713 (Sẵn sàng)  
16. Dyông dư hơamon bahnar / Vũ Ngọc Bình sưu tầm, biên dịch, [...và những người khác] .- Hà Nội : Thời Đại , 2012 .- 497tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội văn nghệ dân gian Việt Nam

  1. Văn hóa dân gian.  2. Ngôn ngữ.  3. {Việt Nam}
   I. Vũ, Ngọc Bình.
   398.209597VV.001247 D600455D 2012
    ĐKCB: VV.001247 (Sẵn sàng)  
17. Dyông dư hơamon bahnar / Vũ Ngọc Bình sưu tầm, biên dịch, [...và những người khác] .- Hà Nội : Thời Đại , 2012 .- 497tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội văn nghệ dân gian Việt Nam

  1. Văn hóa dân gian.  2. Ngôn ngữ.  3. {Việt Nam}
   I. Vũ, Ngọc Bình.
   398.209597VV.001247 D600455DH 2012
Không có ấn phẩm để cho mượn
18. LỀU THỌ TRÌNH
     Cách sử dụng ngôn ngữ ma trận trong lý thuyết tính hệ thanh / Lều Thọ Trình, Lều Mộc Lan .- H. : Xây dựng , 2007 .- 300tr. ; 24cm
/ 49000đ

  1. Sử dụng.  2. Ngôn ngữ.  3. Ma trận.  4. Lí thuyết ma trận.  5. Sách hướng dẫn.
   I. Lều Mộc Lan.
   530.12 C102S 2007
    ĐKCB: VV.000469 (Sẵn sàng)  
19. TRẦN VĂN NAM
     Biểu trưng trong ca dao Nam Bộ / Trần Văn Nam .- H. : Đại học Quốc gia Hà Nội , 2010 .- 240tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Thư mục: tr. 221-238
  Tóm tắt: Giới thiệu các biểu trưng nghệ thuật trong ca dao Nam Bộ. Vùng đất Nam Bộ trong ngôn ngữ biểu trưng của ca dao. Con người Nam Bộ trong ngôn ngữ biểu trưng của ca dao
   ISBN: 9786046201748

  1. Biểu trưng.  2. Ngôn ngữ.  3. Ca dao.  4. {Nam Bộ}
   398.8095977 B309T 2010
    ĐKCB: VV.001200 (Sẵn sàng)  
20. HOÀNG DÂN
     Sổ tay từ ngữ Việt Nam / Hoàng Dân .- H. : Thanh niên , 2007 .- 339tr. ; 21cm
   Thư mục: tr. 336
  Tóm tắt: Tìm hiểu về từ ngữ, ý nghĩa của từ ngữ khi được dùng trong từng hoàn cảnh, mức độ đúng sai trong sử dụng của từ ngữ tiếng Việt
/ 47500đ

  1. Tiếng Việt.  2. Ngôn ngữ.  3. Từ ngữ.  4. [Sổ tay]
   495.922 S450T 2007
    ĐKCB: VV.000688 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: vv.005726 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 next»