Thư viện huyện An Biên
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
31 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»

Tìm thấy:
1. PHẠM NGỌC QUẾ
     Vệ sinh môi trường và phòng bệnh ở nông thôn / Phạm Ngọc Quế .- Tái bản lần thứ 2 .- H. : Nông nghiệp , 2004 .- 128tr. : ảnh ; 19cm
  Tóm tắt: Tình hình vệ sinh môi trường nông thôn Việt Nam xưa và nay; Giới thiệu các giải pháp cơ bản trong vấn đề vệ sinh môi trường như: cung cấp nước sạch, xử lí phân và rác thải, tiêu diệt côn trùng, vệ sinh thân thể, nhà ở, thực phẩm, lao động... và những biện pháp vệ sinh phòng bệnh để bảo vệ sức khoẻ ở nông thôn
/ 10500đ

  1. Chăm sóc sức khoẻ.  2. Vệ sinh môi trường.  3. Phòng bệnh.  4. Nông thôn.
   363.72 V250S 2004
    ĐKCB: VV.005324 (Sẵn sàng)  
2. Mối quan hệ giữa doanh nghiệp, hợp tác xã và hộ gia đình trong phát triển kinh tế thị trường ở nông thôn Đồng bằng sông Hồng hiện nay / B.s.: Nguyễn Vĩnh Thanh (ch.b.), Nguyễn Quang Hồng, Trương Quốc Bảo... .- H. : Lý luận Chính trị , 2018 .- 331tr. : minh hoạ ; 21cm
   ĐTTS ghi: Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh. Học viện Chính trị Khu vực I
   Thư mục: tr. 320-327
  Tóm tắt: Khái quát lý luận và thực tiễn về mối quan hệ "ba bên" giữa doanh nghiệp, hợp tác xã và hộ gia đình trong phát triển kinh tế thị trường nông thôn. Thực trạng và các giải pháp nhằm tăng cường mối quan hệ "ba bên" trong phát triển kinh tế thị trường nông thôn ở Đồng bằng sông Hồng hiện nay
   ISBN: 9786049019838

  1. Phát triển.  2. Kinh tế thị trường.  3. Nông thôn.  4. {Đồng bằng Sông Hồng}
   I. Vũ Thị Mai Hương.   II. Trần Quang Triển.   III. Trương Quốc Bảo.   IV. Nguyễn Vĩnh Thanh.
   330.122095973091734 M452Q 2018
    ĐKCB: VV.005228 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.005229 (Sẵn sàng)  
3. NGUYỄN VĂN THƯỞNG
     Những nghề thủ công phổ biến ở nông thôn / Nguyễn Văn Thưởng b.s .- H. : Thanh niên , 2011 .- 139tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Các nghề thủ công phổ biến ở nông thôn Việt Nam, kỹ thuật, phương pháp làm và sản xuất.
   ISBN: 8937266040278 / 25000đ.

  1. Nghề thủ công.  2. Nông thôn.  3. Việt Nam.
   680.09597 NH556N 2011
    ĐKCB: VV.005178 (Sẵn sàng)  
4. Quy hoạch xây dựng và phát triển điểm dân cư nông thôn / PGS.PTS.Đỗ Đức Viêm chủ biên .- H : Xây dựng , 1997 .- 159tr. ; 27cm
  1. Phát triển.  2. Nông thôn.  3. Xây dựng.
   I. Đỗ Đức Viêm.
   XXX QU600H 1997
    ĐKCB: VV.004628 (Sẵn sàng)  
5. CÁT CHÍ HOA
     Từ nông thôn mới đến đất nước mới = From a rural area to a new country : Sách tham khảo / Cát Chí Hoa; Dịch: Nguyễn Thành Lợi, Nguyễn Minh Châu .- H. : Chính trị quốc gia , 2009 .- 627tr ; 20cm
   Thư mục: tr.614-624
  Tóm tắt: Tập hợp các bài nghiên cứu về thực trạng và biến động của nông thôn Trung Quốc trong công cuộc công nghiệp hoá, hiện đại hoá nông nghiệp và nông thôn. Lí luận, nguồn gốc hình thành và đặc trưng của vấn đề "tam nông"

  1. Chính sách.  2. Công nghiệp hoá.  3. Nông thôn.  4. {Trung Quốc}
   I. Nguyễn Minh Châu.   II. Nguyễn Thành Lợi.
   330.951 T550N 2009
    ĐKCB: VV.004537 (Sẵn sàng)  
6. KLEINEN, JOHN
     Làng Việt đối diện tương lai hồi sinh quá khứ / John Kleinen .- H. : Nxb. Đà Nẵng , 2007 .- 276tr. ; 24cm
  Tóm tắt: Làng Việt Nam khái niệm và thực tế, Làng trong thời kỳ thực dân và quan hệ với nhà nước. Quyền lực và uy tín trong việc hình thành giới tinh hoa của làng. Đời sống lễ nghi ở làng
/ 50000đ

  1. Việt Nam.  2. Cộng đồng.  3. Khoa học xã hội.  4. Nông thôn.
   959.7 L106V 2007
    ĐKCB: VV.004061 (Sẵn sàng)  
7. NHIỀU TÁC GIẢ
     Sống tận cùng với đất : Tập bút ký tham dự cuộc thi "Nông nghiệp, nông dân, nông thôn Việt Nam thời kỳ đổi mới" / Phạm Huy Thưởng, Trần Công Sử, Vương Hữu Thái... ; B.s.: Nguyễn Đạo Toàn... .- H. : Dân trí , 2010 .- 182tr. ; 19cm
   ĐTTS ghi: Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch. Cục Văn hoá cơ sở
  Tóm tắt: Ghi chép, phản ánh những vấn đề nóng hổi, thời sự của nông nghiệp, nông dân, nông thôn Việt Nam trong quá trình đổi mới và phát triển, biểu dương người nông dân khắc phục khó khăn, năng động, sáng tạo, dám nghĩ, dám làm, đột phá cách làm ăn mang lại hiệu quả kinh tế cao

  1. Nông dân.  2. Nông thôn.  3. Nông nghiệp.  4. {Việt Nam}  5. [Bút kí]
   I. Phạm Văn Thuý.   II. Lê Hồng Phúc.   III. Tô Ngọc Nhuần.   IV. Phạm Huy Thưởng.
   338.109597 S455T 2010
    ĐKCB: VV.003398 (Sẵn sàng)  
8. TRƯƠNG THÀNH TRUNG
     Sổ tay an toàn giao thông dùng cho khu vực nông thôn - miền núi / Trương Thành Trung .- H. : Chính trị Quốc gia , 2015 .- 231tr. : minh hoạ ; 21cm. .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn
  Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức cơ bản về tình hình trật tự an toàn giao thông ở khu vực nông thôn - miền núi; nhận biết một số hành vi vi phạm đặc trưng dẫn tới tai nạn thường diễn ra trên địa bạn nông thôn - miền núi; trích dẫn một số nội dung của pháp luật an toàn giao thông có liên quan trong lĩnh vực giao thông vận tải
/ 35000đ

  1. An toàn giao thông.  2. Sổ tay.  3. Nông thôn.  4. {Việt Nam}
   363.12 S450T 2015
    ĐKCB: VV.002822 (Sẵn sàng)  
9. NGUYỄN HOÀNG QUY
     Cẩm nang về kỹ năng lập kế hoạch phát triển thôn bản / Nguyễn Hoàng Quy, Phạm Thị Thanh Vân .- H. : Chính trị Quốc gia , 2015 .- 171tr. : bảng ; 21cm .- (Tủ sách xã, - phường - thị trấn)
   Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo Xuất bản sách xã, phường, thị trấn
  Tóm tắt: Trình bày những vấn đề chung về lập kế hoạch thôn bản. Các công cụ sử dụng trong quá trình lập kế hoạch thôn bản. Quy trình các bước lập kế hoạch thôn bản

  1. Thôn.  2. Phát triển.  3. Kế hoạch.  4. Nông thôn.  5. {Việt Nam}
   I. Phạm Thị Thanh Vân.
   307.7209597 C120N 2015
    ĐKCB: VV.002819 (Sẵn sàng)  
10. Cẩm nang hướng dẫn xây dựng nông thôn mới / B.s.: Mai Ngọc Bích, Nguyễn Thanh Dương, Bùi Thị Thu Hương... .- H. : Chính trị Quốc gia ; Thống kê , 2015 .- 159tr. : bảng ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   ĐTTS ghi: Bộ Kế hoạch và Đầu tư. - Ngoài bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn
  Tóm tắt: Giới thiệu những vấn đề chung, nội dung cơ bản, các quy định về thi đua, khen thưởng, một số mẫu và văn bản hướng dẫn triển khai chương trình xây dựng nông thôn mới
   ISBN: 9786045721513

  1. Đổi mới.  2. Xây dựng.  3. Nông thôn.  4. {Việt Nam}  5. [Cẩm nang]
   I. Mai Ngọc Bích.   II. Nguyễn Ngọc Hiên.   III. Nguyễn Thanh Dương.   IV. Bùi Thị Thu Hương.
   307.7209597 C 120 N 2015
    ĐKCB: VV.002885 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 11. HÀ ANH
     Những điều cần biết về đào tạo nghề và việc làm đối với lao động nông thôn / Hà Anh .- H. : Chính trị Quốc gia ; Văn hoá dân tộc , 2015 .- 171tr. : bảng ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   Ngoài bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn
   Phụ lục: tr. 164-165. - Thư mục: tr. 166-167
  Tóm tắt: Tìm hiểu một số vấn đề chung về đào tạo nghề và việc làm; đào tạo nghề và hỗ trợ tạo việc làm đối với lao động nông thôn; tổ chức, quản lý hoạt động đào tạo nghề ngắn hạn cho lao động nông thôn ở cấp xã
   ISBN: 9786045721872

  1. Nông thôn.  2. Việc làm.  3. Lao động.  4. Đào tạo nghề.  5. {Việt Nam}
   331.1109597091734 NH 556 Đ 2015
    ĐKCB: VV.002868 (Sẵn sàng)  
12. Sổ tay công tác đào tạo nghề cho lao động nông thôn / B.s.: Phạm Xuân Thu, Nguyễn Quang Việt (ch.b.), Vũ Xuân Hùng... .- H. : Lao động Xã hội , 2011 .- 198tr. : hình vẽ, bảng ; 21cm
   ĐTTS ghi: Viện Nghiên cứu Khoa học Dạy nghề
   Phụ lục: tr. 179-192. - Thư mục: tr. 193
  Tóm tắt: Những nội dung cơ bản trong công tác đào tạo nghề cho lao động nông thôn: Xác định nhu cầu cầu học nghề và tổ chức đào tạo cho lao động nông thôn. Việc làm cho lao động nông thôn. Những điển hình trong sản xuất, kinh doanh
/ K giá

  1. Nông thôn.  2. {Việt Nam}  3. [Sổ tay]
   I. Nguyễn Thị Minh Nguyệt.   II. Nguyễn Quang Việt.   III. Phạm Xuân Thu.   IV. Đoàn Duy Đông.
   331.25 S 450 T 2011
    ĐKCB: VV.002871 (Sẵn sàng)  
13. MAI PHƯƠNG BẰNG
     Kỹ năng của cán bộ cấp xã trong đào tạo nghề cho lao động nông thôn / Mai Phương Bằng b.s. .- H. : Lao động Xã hội , 2013 .- 238tr. : bảng, sơ đồ ; 21cm
   ĐTTS ghi: Viện Nghiên cứu Khoa học Dạy nghề
   Thư mục: tr. 236-238
  Tóm tắt: Tổng quan về công tác đào tạo nghề, đào tạo nghề cho lao động nông thôn và kỹ năng của cán bộ cấp xã trong triển khai thực hiện Đề án 1956: "Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020"

  1. Đào tạo nghề.  2. Nông thôn.  3. Lao động.  4. {Việt Nam}
   331.25 K 600 N 2013
    ĐKCB: VV.002874 (Sẵn sàng)  
14. Sổ tay hướng dẫn tuổi trẻ chung tay xây dựng nông thôn mới .- H. : Thanh niên , 2014 .- 100tr. ; 21cm .- (Tủ sách xã, - phường - thị trấn)
   Trung ương Đoàn thanh niên cộng sản Hồ Chí Minh
  Tóm tắt: Trang bị cho đội ngũ cán bộ Đoàn cơ sở những thông tin chủ trương của Đảng và Nhà nước về xây dựng nông thôn mới,...
/ 30000đ

  1. Xây dựng.  2. Nông thôn.  3. Chính sách.  4. Pháp luật.  5. {Việt Nam}
   343.597 S450T 2014
    ĐKCB: VV.001516 (Sẵn sàng)  
15. CHU CHÍ HOÀ
     Đổi mới công tác xây dựng Đảng ở nông thôn : Sách tham khảo / Chu Chí Hoà ch.b. ; Quản Ngọc Loan dịch .- H. : Chính trị Quốc gia , 2010 .- 591tr ; 21cm
  Tóm tắt: Những vấn đề, phương diện trong công tác Đảng ở nông thôn Trung Quốc cần phải đổi mới như cơ cấu tổ chức, công tác giáo dục, quản lý, giám sát đảng viên, công tác lựa chọn, bổ nhiệm bí thư tổ chức đảng thôn, phương thức lãnh đạo của tổ chức cơ sở Đảng...

  1. Nông thôn.  2. Xây dựng Đảng.  3. Đổi mới.  4. {Trung Quốc}  5. [Sách tham khảo]
   I. Quản Ngọc Loan.
   324.251 Đ452M 2010
    ĐKCB: VV.001506 (Sẵn sàng)  
16. PHẠM THỊ HẢO SOẠN
     Phát triển văn hóa xây dựng nông thôn mới .- H. : Chính trị Quốc gia - Sự thật , 2014 .- 192tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Quan điểm của đảng về nông nghiệp, nông thôn và nông dân. Chiến lược phát triển kinh tế, xã hội của đất nước thời gian tới và mô hình đổi mới tăng cường. Bài học của những năm đổi mới (1986-2006). Phát triển nông nghiệp theo hướng bền vững và xây dựng nông thôn mới. Kết quả bước đầu của việc xây dựng nông thôn mới.

  1. Nông nghiệp.  2. Nông thôn.  3. Phát triển.
   338.1 PH110T 2014
    ĐKCB: VV.001208 (Sẵn sàng)  
17. LÊ VĂN KHOA
     Kỹ thuật xử lý môi trường nông thôn / Lê Văn Khoa, Nguyễn Đình Đáp .- H. : Chính trị Quốc gia ; Tài nguyên Môi trường và Bản đồ Việt Nam , 2014 .- 124tr. : hình vẽ, bảng ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn
   Thư mục: tr. 121-122
  Tóm tắt: Cung cấp kiến thức khoa học thường thức, cơ bản về nước sạch, vệ sinh môi trường nông thôn và các biện pháp xử lí kĩ thuật để khắc phục, xử lý các vấn đề môi trường
   ISBN: 9786045706862

  1. Xử lí môi trường.  2. Kĩ thuật.  3. Nông thôn.
   I. Nguyễn Đình Đáp.
   628.091734 K 600 T 2014
    ĐKCB: VV.001147 (Sẵn sàng)  
18. Điểm sáng xây dựng nông thôn mới . T.1 / Hoàng Trọng Thuỷ, Phạm Quỳnh An, Nguyễn Thị Thanh Hoà... .- H. : Chính trị Quốc gia ; Văn hoá dân tộc , 2014 .- 171tr. : ảnh ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
  Tóm tắt: Giới thiệu một cách tổng thể về Chương trình xây dựng nông thôn mới. Những điểm sáng trong việc thực hiện 19 tiêu chí xây dựng nông thôn mới ở một số địa phương điển hình kèm theo những kinh nghiệm thực tiễn
   ISBN: 9786045704646

  1. Đổi mới.  2. Nông thôn.  3. Xây dựng.  4. {Việt Nam}
   I. Vũ Phương.   II. Nguyễn Thị Thanh Hoà.   III. Phạm Quỳnh An.   IV. Hoàng Trọng Thuỷ.
   307.7209597 Đ 304 S 2014
    ĐKCB: VV.001154 (Sẵn sàng)  
19. ĐỖ ĐỨC VIÊM
     Quy hoạch xây dựng nông thôn mới / Đỗ Đức Viêm .- H. : Chính trị Quốc gia ; Xây dựng , 2014 .- 247tr. : bảng ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn
   Thư mục: tr. 234-239
  Tóm tắt: Khái quát vai trò, vị trí, hiện trạng và xu thế phát triển của nông thôn Việt Nam; đưa ra phương pháp quy hoạch xây dựng xã, cụm xã, thiết kế xây dựng điểm dân cư nông thôn, phát triển cơ cấu hạ tầng, vệ sinh, môi trường và quản lí điểm dân cư
   ISBN: 978604570432

  1. Nông thôn.  2. Qui hoạch.  3. Xây dựng.  4. {Việt Nam}
   307.121209597 QU600H 2014
    ĐKCB: VV.000946 (Sẵn sàng)  
20. TRỊNH XUÂN LAI
     Sổ tay khảo sát - thiết kế - quản lý - vận hành các hệ thống cấp nước nông thôn / / Trịnh Xuân Lai .- Hà Nội : Xây dựng , 2014 .- 111tr. : minh họa ; 27cm
  Tóm tắt: Giới thiệu các công trình của hệ thống cấp nước mục đích, yêu cầu và nhiệm vụ của người quản lý vận hành; khảo sát thu thập số liệu , xác định quy mô công suất của hệ thống, khảo sát và lựa chọn nguồn nước, lựa chọn vị trí công trình thu, khu xử lý và các tuyến ống chính; lựa chọn sơ đồ dây truyền công nghệ xử lý nước; các công trình thu nước và trạm bơm nước thô; mạng lưới phân phối, tính áp lực của bơm cấp II, chiều cao đài nước và dung tích bể chứa; các công trình xử lý nước
/ 0đ

  1. Khoa học ứng dụng.  2. Hệ thống cấp nước.  3. Nông thôn.  4. Sổ tay.
   628.1 S450T 2014
    ĐKCB: VV.000443 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.000442 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.000441 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.003407 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 next»