Thư viện huyện An Biên
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
86 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 4 5 next»

Tìm thấy:
1. BÙI, QUANG TỀ
     Bệnh thường gặp ở cá trắm cỏ và biện pháp phòng trị / TS. Bùi Quang Tề .- Hà Nội : Nông nghiệp , 2004 .- 231 tr. ; 19 cm
  Tóm tắt: Những hiểu biết chung về bệnh của cá trắm và biện pháp phòng trị.
/ 19000đ

  1. Cá trắm cỏ.  2. Bệnh và phòng trị bệnh cá trắm.  3. Nông nghiệp.  4. Phòng trị bệnh cả trắm.  5. Việt Nam.  6. |Bệnh|  7. |Cá trắm cỏ|  8. Nông nghiệp|  9. Phòng trị bệnh|
   639.391 B 256 T 2004
    ĐKCB: VV.005854 (Sẵn sàng)  
2. NGUYỄN QUANG SÚC
     Bệnh của dê và biện pháp phòng trị/ / Nguyễn Quang Súc .- Tái bản lần thứ 2 .- H. : Nông nghiệp , 2005 .- 35 tr. ; 19 cm.
  Tóm tắt: Gồm đặc điểm cấu tạo cơ thể của dê, kiểm tra triệu chứng lâm sàng của dê, vệ sinh phòng bệnh cho dê, bệnh dê và phương pháp phòng trị, một số thao tác kỹ thuật thú y
/ 6000 đ

  1. Chăn nuôi.  2. .  3. Điều trị.  4. Nông nghiệp.  5. Phòng bệnh.
   636.3 B256C 2005
    ĐKCB: VV.005653 (Sẵn sàng)  
3. Hướng dẫn các biện pháp phòng trừ chuột hại ngoài đồng ruộng, trên đê điều và trong khu dân cư/ / Sở Nông nghiệp và PYNT Hà Nội. Chi cục bảo vệ thực vật thành phố .- Tái bản lần 3 .- H. : Nông nghiệp , 2004 .- 31 tr. ; 19 cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu đặc điểm sinh học cơ bản và tác hại của chuột, các biện pháp phòng trừ chuột hại, các biện pháp diệt trừ chuột trên đồng ruộng, đê điều và trong khu dân cư đồng thời đề cập đến công tác tổ chức thực hiện
/ 5000 đ

  1. Chuột.  2. Nông nghiệp.  3. Phòng trừ.
   I. Sở Nông nghiệp và PYNT Hà Nội. Chi cục bảo vệ thực vật thành phố.
   632 H561D 2004
    ĐKCB: VV.005666 (Sẵn sàng)  
4. 100 câu hỏi đáp nuôi bò sữa nông hộ / Đinh Văn Cải (ch.b), Đoàn Đức Vũ, Nguyễn Ngọc Tấn .- Tái bản lần thứ 1, có sửa chữa và bổ sung .- Tp.Hồ Chí Minh : Nxb.Nông nghiệp , 2002 .- 126tr. ; 21cm
/ 15.000đ

  1. Sách hướng dẫn.  2. Bò sữa.  3. Chăn nuôi.  4. Nông nghiệp.
   I. Nguyễn Ngọc Tấn.   II. Đoàn Đức Vũ.
   636.11 M458T 2002
    ĐKCB: VV.005679 (Sẵn sàng)  
5. CUNG KIM TIẾN
     Từ điển nông, lâm, ngư nghiệp Anh - Việt : English - Vietnamese Dictionary of Agriculture, Forestry and Fishery / Cung Kim Tiến .- H. : Từ điển bách khoa , 2005 .- 489tr. ; 24cm
  Tóm tắt: 30.000 thuật ngữ thuộc các lĩnh vực chăn nuôi, trồng trọt, bảo vệ thực vật, thú y, thổ nhưỡng, nông hóa, lâm nghiệp, ngư nghiệp - nuôi trồng thủy sản, sinh thái, các loại cá.....
/ 95.000đ

  1. Lâm nghiệp.  2. Việt Nam.  3. Từ điển.  4. Nông nghiệp.  5. Ngư nghiệp.
   63(03)+4(N523)=V T 550 Đ 2005
    ĐKCB: vv.005647 (Sẵn sàng)  
6. ĐƯỜNG HỒNG DẬT
     Nghề làm vườn Phát triển cây ăn quả ở nước ta : Nhóm cây ăn quả nhiệt đới có khả năng thích nghi hẹp / Đường Hồng Dật .- H. : Văn hóa Dân tộc , 2000 .- 135tr ; 27cm
  Tóm tắt: Phát triển cây ăn quả ở nước ta: tình hình và đặc điểm phát triển cây ăn quả ở Việt Nam, giá trị cây ăn quả và một số vấn đề cần chú ý trong phát triển, để đưa nghề trồng cây ăn quả nước ta lên bước phát triển mới - Sản xuất một số cây ăn quả nhiệt đới có khả năng thích nghi hẹp: chôm chôm, sầu riêng, măng cụt...
/ 25000đ

  1. Cây ăn quả.  2. Kỹ thuật nông nghiệp.  3. Nông nghiệp.  4. Kinh tế nông nghiệp.  5. Trồng trọt.
   634 NGH250L 2000
    ĐKCB: VV.005561 (Sẵn sàng)  
7. PHẠM, VĂN CÔN
     Cây hồng kỹ thuật trồng và chăm sóc / PGS.TS. Phạm Văn Côn .- Tái bản lần 1 .- Hà Nội : Nxb. Nông Nghiệp , 2002 .- 72 tr. ; 19 cm
  Tóm tắt: Cây hồng - đặc điểm sinh trưởng; yêu cầu sinh thái, nguồn gốc, kỹ thuật nhân giống, kỹ thuật trồng, chăm sóc, thu hái và bảo quản chế biến hồng.
/ 8500

  1. Nghề làm vườn.  2. Nông nghiệp.  3. Trồng trọt.  4. Cây hồng.  5. {Việt Nam}  6. |Cây hồng|  7. |Cây ăn trái|  8. Kinh tế|  9. Nông nghiệp|  10. Trồng trọt|
   634 C126H 2002
    ĐKCB: VV.005516 (Sẵn sàng)  
8. Hỏi - Đáp kỹ thuật trồng dâu nuôi tằm .- H. : Nông nghiệp , 2002 .- 73tr. ; 19cm
   ĐTTS ghi: Cục khuyến nông và khuyến lâm. Tổng công ty dâu tằm tơ Việt Nam
/ 7.000đ

  1. Nông nghiệp.  2. Nông nghiệp.  3. Chăn nuôi.  4. Tằm.  5. Trồng trọt.
   633.35 H428Đ 2002
    ĐKCB: VV.005514 (Sẵn sàng)  
9. LÊ THỊ BIÊN
     Kỹ thuật chăn nuôi một số động vật quý hiếm / Lê Thị Biên, Võ Văn Sự, Phạm Sỹ Tiệp .- H. : Lao động xã hội , 2006 .- 156tr. : Hình vẽ ; 19cm
   ĐTTS ghi : Bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn. Viện chăn nuôi
  Tóm tắt: Nguồn gốc xuất sứ đặc điểm sinh học,ngoại hình, khả năng sinh trưởng, sinh sản, kỹ thuật nuôi và môi trường nuôi dưỡng của một số động vật quý hiếm.
/ 15000đ

  1. Chăn nuôi.  2. Động vật hiếm.  3. Nông nghiệp.
   I. Võ Văn Sự.   II. Phạm Sỹ Tiệp.
   636 K600T 2006
    ĐKCB: VV.005532 (Sẵn sàng)  
10. Hướng dẫn trồng và chăm sóc táo - bưởi - hồng - na / B.s.: Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài .- H. : Lao động , 2005 .- 91tr. ; 19cm .- (Tủ sách Khuyến nông phục vụ người lao động)
   Thư mục: tr. 84
  Tóm tắt: Hướng dẫn kĩ thuật trồng và chăm sóc một số cây ăn quả quen thuộc: táo, bưởi, hồng, na. Điều kiện sinh trưởng, đặc tính sinh thái và điều kiện ngoại cảnh, phòng trừ sâu bệnh
/ 10000đ

  1. Sách thường thức.  2. Nông nghiệp.  3. Cây ăn quả.  4. Trồng trọt.
   I. Phan Thị Lài.
   634 H561D 2005
    ĐKCB: VV.005536 (Sẵn sàng)  
11. ĐƯỜNG, HỒNG DẬT
     Sâu bệnh hại ngô, cây lương thực trồng cạn & biện pháp phòng trừ / Đường Hồng Dật .- H. : Lao động - xã hội , 2006 .- 199tr ; 19cm.
  Tóm tắt: Trình bày các loại sâu bệnh hại cây trồng: Mức độ phổ biến; tác hại; triệu chứng gây hại; các đặc điểm của loài gây hại; các yếu tố và điều kiện ảnh hưởng đến quá trình phát sinh, phát triển và gây hại của sâu bệnh, các biện pháp phòng trừ sâu, bệnh hại
/ 24000đ

  1. Kĩ thuật trồng trọt.  2. Kĩ thuật.  3. Nông nghiệp.
   633.1 S125B 2006
    ĐKCB: VV.005538 (Sẵn sàng)  
12. NGUYỄN, XUÂN BÌNH
     Bệnh của vịt và biện pháp phòng trị/ / Nguyễn Xuân Bình .- Hà Nội : Nông nghiệp , 2004 .- 99 tr. ; 19 cm.
  Tóm tắt: Trình bày các bệnh của vịt xảy ra theo lứa tuổi và đưa ra các biện pháp phòng trừ và điều trị hiệu quả, kịp thời
/ 7500VND

  1. Bệnh gia cầm.  2. Nông nghiệp.  3. Phòng bệnh.  4. Vịt.
   636.5 B256C 2004
    ĐKCB: VV.005442 (Sẵn sàng)  
13. NGUYỄN VĂN ĐỨC
     Nguồn gen giống lợn Móng Cái / Nguyễn Văn Đức .- H. : Lao động xã hội , 2006 .- 152tr. ; 19cm .- (Tủ sách phổ biến kiến thức góp phần xoá đói giảm nghèo)
   ĐTTS ghi: Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn. Viện Chăn nuôi
  Tóm tắt: Đặc điểm cơ bản của giống lợn Móng Cái; Quy trình chăn nuôi; Thành quả chọn giống; Sử dụng nguồn gen quý của giống Móng Cái để tạo các tổ hợp lai tốt.
/ 18000đ

  1. Chăn nuôi.  2. Giống.  3. Lợn.  4. Nông nghiệp.
   636.4 NG517G 2006
    ĐKCB: VV.005439 (Sẵn sàng)  
14. Hướng dẫn sử dụng thuốc bảo vệ thực vật an toàn và hiệu quả .- H. : Văn hoá dân tộc , 2005 .- 141tr. ; 19cm .- (Tủ sách Kiến thức nhà nông)
   ĐTTS ghi: Trung tâm Unesco Phổ biến Kiến thức Văn hoá Giáo dục cộng đồng
  Tóm tắt: Giới thiệu những kiến thức cần thiết về việc sử dụng thuốc bảo vệ thực vật, một số vấn đề thường gặp khi sử dụng và biện pháp bảo vệ mùa màng, phòng trừ sâu bệnh cho cây ăn quả, cây rau.
/ 16000đ

  1. Nông nghiệp.  2. Thuốc bảo vệ thực vật.  3. Sử dụng.  4. Phòng trừ sâu bệnh.
   632 H561D 2005
    ĐKCB: VV.005336 (Sẵn sàng)  
15. ĐỖ ÁNH
     Độ phì nhiêu của đất và dinh dưỡng cây trồng / GS. Đỗ ánh .- Tái bản lần thứ 1 .- Hà Nội : Nông nghiệp , 2002 .- 88 tr. : bảng ; 19 cm
  Tóm tắt: Trình bày những đặc điểm về độ phì nhiêu của đất và dinh dưỡng cây trồng.
/ 8000

  1. Nông nghiệp.  2. Kỹ thuật.  3. Cây trồng.  4. |Nông nghiệp|  5. |Cây trồng|  6. Đất|
   631.4 Đ450P 2002
    ĐKCB: VV.005394 (Sẵn sàng)  
16. NGUYỄN, MINH PHƯƠNG
     Bàn cách làm giàu với nông dân / Nguyễn Minh Phương .- H. : Nxb. Tri thức , 2007 .- 159tr ; 19cm.
  Tóm tắt: Trình bày những kiến thức cần thiết cho người nông dân: Phương pháp chống dịch cúm hiệu quả; Một số bệnh thường gặp ở trâu bò; Rầy nâu hại lúa và biện pháp phòng trừ...
/ 19000đ

  1. Kĩ thuật.  2. Nông nghiệp.  3. Khuyến nông.  4. Kinh tế nông nghiệp.  5. Chăn nuôi.
   630 B105C 2007
    ĐKCB: VV.005398 (Sẵn sàng)  
17. NGUYỄN, VĂN TRÍ
     Hỏi đáp về kỹ thuật nuôi một số loài cá kinh tế nước ngọt / Nguyễn Văn Trí .- Thanh Hoá : Nxb. Thanh Hoá , 2007 .- 176tr ; 19cm.
  Tóm tắt: Cung cấp những tư liệu cho những người nuôi thâm canh cá nước ngọt; Những kinh nghiệm, phương pháp để có thể áp dụng thu được hiệu quả kinh tế cao được trình bày dưới dạng hỏi đáp.
/ 26000đ

  1. Cá nước ngọt.  2. Nông nghiệp.  3. Chăn nuôi.
   639.3 H428Đ 2007
    ĐKCB: VV.005302 (Sẵn sàng)  
18. NGUYỄN, NGỌC NAM
     Hướng dẫn kỹ thuật chăn nuôi thỏ / Nguyễn Ngọc Nam .- H. : Lao động xã hội , 2005 .- 128tr ; 19cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu khái quát về con thỏ và nghề nuôi thỏ, kỹ thuật công tác giống, thức ăn và cách nuôi dưỡng thỏ, chế biến sử dụng các sản phẩm của thỏ...
/ 14000đ

  1. Nông nghiệp.  2. Kĩ thuật.  3. Chăn nuôi.
   636.9 H561D 2005
    ĐKCB: VV.005306 (Sẵn sàng)  
19. NGUYỄN HỮU DOANH
     Kỹ thuật chiết ghép, giâm cành, tách chồi và sản suất giống cây ăn quả / Nguyễn Hữu Doanh .- Thanh Hoá : Nxb. Thanh Hoá , 2005 .- 60tr ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu một số cách sản xuất lấy giống cây ăn qủa và mau chóng có được những giống cây ăn quả tốt theo ý muốn, gieo hạt, chiết cành, giâm cành; cách trồng và chăm sóc cây ăn quả trong vườn: hồng xiêm, cây hồng ta, cây mơ, cây mận.
/ 8.000đ

  1. Nhân giống.  2. Kỹ thuật.  3. Trồng trọt.  4. Cây ăn quả.  5. Nông nghiệp.
   631.5 K600T 2005
    ĐKCB: VV.005363 (Sẵn sàng)  
20. Sâu tơ hại rau họ thập tự và biện pháp quản lý sâu tơ tổng hợp / Nguyễn Quý Hùng ... [và những người khác]. .- Tp. Hồ Chí Minh : Nông nghiệp , 1995 .- 298tr. : minh họa ; 21cm
   Thư mục: tr. 281-296.
  Tóm tắt: Gồm một số thông tin mới nhất, những hiểu biết tối thiểu cần thiết cho bạn đọc về sâu tơ và phòng trừ chúng bằng biện pháp tổng hợp, góp phần bảo vệ môi trường, bảo vệ sức khỏe cho người sản xuất và người tiêu dùng.
/ 6500đ

  1. Nông nghiệp.  2. Rau.  3. Sâu bọ.  4. Trồng trọt.
   I. Nguyễn, Quý Hùng,.
   632 S125T 1995
    ĐKCB: VV.005358 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 3 4 5 next»