46 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 next»
Tìm thấy:
|
|
|
3.
NGUYỄN, VĂN HUÂN Kỹ xảo nấu ăn
/ Nguyễn Văn Huân biên soạn
.- Hà Nội : Thanh niên , 2008
.- 160 tr. ; 21 cm
Tóm tắt: Trình bày một số phương pháp nấu nướng cơ bản, cách dùng các loại thực phẩm. Cách tổ chức bữa tiệc trong gia đình, trong ngày lễ tết, sinh nhật, món ăn cho người già và các món ăn tự chế biến / 26.000đ
1. Kỹ thuật nấu ăn. 2. Chế biến. 3. Nấu ăn. 4. Món ăn.
641.5 K600X 2008
|
ĐKCB:
VV.004588
(Sẵn sàng)
|
| |
4.
36 món ngon Hà Nội
/ Quốc Văn tuyển chọn
.- Hà Nội : Thanh niên , 2010
.- 191tr. ; 21cm .- (Tủ sách: Tinh hoa Thăng Long - Hà Nội)
Tóm tắt: Sách này giới thiệu các món bánh, món chả, phở, cá... có trong 36 món ngon của người Hà Nội. / 31.500đ
1. Món ăn. 2. Sức khỏe tinh thần.
I. Quốc Văn.
647.959731 B100M 2010
|
ĐKCB:
VV.004192
(Sẵn sàng)
|
| |
5.
Văn hoá ẩm thực Việt Nam
. T.1
: Các món ăn miền Bắc / / Biên khảo, sáng tác: Băng Sơn, Mai Khôi
.- In lần thứ 3 .- H. : Thanh niên , 2006
.- 514tr. ; 21cm
Tóm tắt: Giới thiệu cách thưởng thức và xuất xứ các món ăn của người Hà Nội, Bắc Giang, Bắc Ninh, Hoà Bình...như: Cơm niêu đất, cơm nắm, bánh cuốn, gỏi cá, canh cua đồng, chả giò Ước Lễ, nhãn lồng, nem gà... / 68000đ
1. Văn hoá ẩm thực. 2. Món ăn. 3. Văn hoá tinh thần. 4. {Miền Bắc}
I. Mai Khôi.
641.59597 V115H 2006
|
ĐKCB:
vv.004066
(Sẵn sàng)
|
| |
6.
Văn hoá ẩm thực Việt Nam
. T.2
: Các món ăn miền Trung / / Mai Khôi biên khảo, sáng tác
.- In lần thứ 3 .- H. : Thanh niên , 2006
.- 539tr. ; 21cm
Tóm tắt: Giới thiệu xuất xứ và nghệ thuật chế biến món ăn cũng như cách thưởng thức các món ăn bình dân và đặc sản của miền Trung Việt Nam / 70000đ
1. Văn hoá ẩm thực. 2. Văn hoá tinh thần. 3. Món ăn. 4. {Miền Trung}
641.59597 V115H 2006
|
ĐKCB:
vv.004072
(Sẵn sàng)
|
| |
7.
LÂM VINH Mát lành món nấm Việt Nam
/ Lâm Vinh: Biên soạn, tổng hợp
.- Đồng Nai : Nxb. Đồng Nai , 2011
.- 227tr ; 21cm.
Tóm tắt: Trình bày cách chuẩn bị nguyên liệu, cách thực hiện 241 món ăn chế biến từ nấm: Bò nướng nấm, nấm áp chảo, bồ câu tiềm nấm,... / 60000đ
1. Nội trợ. 2. Món ăn. 3. Thức ăn. 4. Nấu ăn.
641.8 M110L 2011
|
ĐKCB:
VV.002816
(Sẵn sàng)
|
| |
8.
DIỆU THẢO 250 món ăn ngon dễ làm
/ Diệu Thảo
.- H. : Chính trị Quốc gia - Sự thật , 2014
.- 283tr. ; 21cm .- (Tủ sách xã, - phường - thị trấn)
Tóm tắt: Hướng dẫn cách chuẩn bị nguyên liệu, cách chế biến, yêu cầu thành phẩm của 250 món ăn ngon trong bữa cơm gia đình / 30000đ
1. Nấu ăn. 2. Thức ăn. 3. Món ăn.
641.6 250M 2014
|
ĐKCB:
VV.000927
(Sẵn sàng)
|
| |
|
10.
Mẹo vặt trong nhà bếp
/ Hoàng Mai b.s.
.- H. : Lao động , 2008
.- 223tr. ; 21cm
Tóm tắt: Hướng dẫn cách lựa chọn, bảo quản thực phẩm, mẹo vặt bếp núc và nghệ thuật nấu những món ăn ngon từ thịt lợn, gà, gia cầm, tôm, lươn, cá... / 35000đ
1. Bảo quản. 2. Món ăn. 3. Nấu ăn. 4. Thực phẩm.
I. Hoàng, Mai.
641 M205V 2008
|
ĐKCB:
VV.000697
(Sẵn sàng)
|
| |
11.
VŨ, HUY BA Thực dưỡng trường thọ
/ Vũ Huy Ba
.- H. : Lao động xã hội , 2007
.- 288tr ; 19cm.
Tóm tắt: Phép dưỡng sinh toàn diện của ông cha ta và ăn uống; Cách ăn uống chữa bệnh; Một số loại thức ăn và vị thuốc cần biết như vừng đen, đậu đen, đậu nành,...Phép ăn của một số môn phái võ thuật, tu luyện, rèn luyện sức khoẻ. / 32000đ
1. Bệnh tật. 2. Điều trị. 3. Sức khoẻ. 4. Món ăn.
613.2 TH552D 2007
|
ĐKCB:
VV.000686
(Sẵn sàng)
|
| |
12.
HẢI YẾN. Các món nướng lẩu
/ Hải Yến.
.- H. : : Lao động xã hội, , 2007
.- 243tr. ; ; 19cm.
Tóm tắt: Giới thiệu nguyên liệu, phương pháp chế biến các món nướng, món lẩu từ động, thực vật khác nhau. / 27000đ
1. Chế biến. 2. Món ăn. 3. Món lẩu. 4. Nấu ăn.
641.7 C101M 2007
|
ĐKCB:
VV.000285
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
16.
Các món ăn chế biến từ thịt lợn
/ Huyền Đăng Ngọc b.s.
.- H. : Văn hoá Thông tin , 2005
.- 82tr. ; 19cm .- (Tủ sách nấu ăn gia đình)
Tóm tắt: Hướng dẫn cách chế biến một số món ăn từ thịt lợn như: Thịt cuộn vừng, nem chạo, dạ dày xào giòn, dồi lợn hấp rượu, bầu dục lợn sốt rượu Anlade / 9000đ
1. Thịt. 2. Món ăn. 3. Nấu ăn.
641.6 C101M 2005
|
ĐKCB:
VV.000276
(Sẵn sàng)
|
| |
17.
VŨ, HUY BA Thực dưỡng trường thọ
/ Vũ Huy Ba
.- H. : Lao động xã hội , 2007
.- 288tr ; 19cm.
Tóm tắt: Phép dưỡng sinh toàn diện của ông cha ta và ăn uống; Cách ăn uống chữa bệnh; Một số loại thức ăn và vị thuốc cần biết như vừng đen, đậu đen, đậu nành,...Phép ăn của một số môn phái võ thuật, tu luyện, rèn luyện sức khoẻ. / 32000đ
1. Bệnh tật. 2. Điều trị. 3. Sức khoẻ. 4. Món ăn.
613.2 TH552D 2007
|
ĐKCB:
VV.000271
(Sẵn sàng)
|
| |
18.
ĐẶNG CHÂU LINH Các loại rau củ giàu dinh dưỡng/
/ Đặng Châu Linh
.- H. : Nxb. Hà Nội , 2008
.- 79 tr. ; 21 cm.
Tóm tắt: Dinh dưỡng là gốc của sức khoẻ, là nguồn của sinh lực. Nội dung tác phẩm cung cấp những kiến thức cần thiết về cách lựa chọn và chế biến rau củ quả có khoa học và hợp lý, giúp tăng cường sức khoẻ vì rau, củ, quả, không chỉ nuôi sống con người mà còn là thuốc chữa bệnh cho con người. / 13000 đ
1. Dinh dưỡng. 2. Món ăn. 3. Rau cải.
641.5 C101L 2008
|
ĐKCB:
VV.000204
(Sẵn sàng)
|
| |
|
20.
NGỌC HÀ Món ăn ngày thường và lễ tết
/ Ngọc Hà
.- H. : Văn hóa - Thông tin , 2012
.- 279tr ; 21cm.
Tóm tắt: Hướng dẫn phương pháp chế biến các món ăn thường ngày và món ăn ngày lễ, tết như: súp, gỏi, nem, nộm, món ăn chế biến từ thuỷ hải sản và thịt gia súc, gia cầm / 50000đ
1. Chế biến. 2. Nấu ăn. 3. Món ăn. 4. Thức ăn.
641.5 M430Ă 2012
|
ĐKCB:
VV.000151
(Sẵn sàng)
|
| |
Trang kết quả: 1 2 3 next»
|