11 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Tìm thấy:
|
|
2.
VÕ, VĂN NINH. Kinh nghiệm nuôi heo
/ Võ Văn Ninh.
.- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2001
.- 215tr. ; 19cm
Tóm tắt: Trình bày có hệ thống khoa học bao gồm các khâu: chọn giống, sinh sản, thức ăn, chăm sóc , nuôi dưỡng, vệ sinh, phòng và chữa bệnh cho heo. / 20000đ
1. Chăn nuôi. 2. Kinh nghiệm. 3. Lợn.
636.4 K312N 2001
|
ĐKCB:
VV.005695
(Sẵn sàng)
|
| |
|
4.
PHẠM SĨ LĂNG Bệnh phổ biến ở lợn và biện pháp phòng trị
. T.2
/ Phạm Sĩ Lăng, Phan Địch Lân, Trương Văn Dũng
.- Tái bản lần thứ 2 .- H. : Nông nghiệp , 2004
.- 191tr. ; 19cm
Tóm tắt: Trình bày một số bệnh phổ biến ở lợn như bệnh giun sán, bệnh nội khoa và sinh sản; Một số thuốc thường dùng cho lợn, vacxin phòng bệnh và kĩ thuật ngoại khoa thực hành cho lợn / 14000đ
1. Thuốc. 2. Vacxin. 3. Lợn. 4. Bệnh. 5. Phòng bệnh.
636.4 B256P 2004
|
ĐKCB:
VV.005669
(Sẵn sàng)
|
| |
5.
NGUYỄN, VĂN TRÍ Cẩm nang chăn nuôi lợn
/ Nguyễn Văn Trí, Trần Văn Bình
.- Hà Nội : Khoa học Tự nhiên và Công nghệ , 2009
.- 200tr. ; 19cm
Tóm tắt: Trình bày một số đặc điểm chung về lợn; giống lợn; thức ăn; sinh sản; kỹ thuật nuôi lợn đực giống, lợn nái sinh sản, lợn thịt; hướng dẫn cách làm chuồng, cách phòng và chữa bệnh cho lợn . / 30.000đ
1. Lợn. 2. Phòng bệnh. 3. Chăn nuôi. 4. Thức ăn. 5. Giống.
I. Trần, Văn Bình.
636.4 C120N 2009
|
ĐKCB:
VV.005675
(Sẵn sàng)
|
| |
|
7.
Sổ tay người chăn nuôi
/ B.s.: Thuỳ Dương, Trần Khánh, Anh Tuấn..
.- H. : Văn hoá dân tộc , 2005
.- 183tr. ; 19cm .- (Tủ sách Khuyến nông)
Tóm tắt: Giới thiệu về tình hình chăn nuôi, đặc điểm sinh học, công tác giống, khẩu phần ăn, nhu cầu dinh dưỡng, kĩ thuật chuồng trại và phương pháp phòng trị bệnh cho một số loài như: Vịt, dê, đà điểu, gà, trâu, bò, lợn / 20000đ
1. Lợn. 2. Dê. 3. Vịt. 4. Gà. 5. Chăn nuôi.
I. Trần Khánh. II. Xuân Diện. III. Anh Tuấn.
636 S450T 2005
|
ĐKCB:
VV.005449
(Sẵn sàng)
|
| |
8.
TRẦN VĂN BÌNH Bệnh quan trọng của lợn và biện pháp phòng trị
/ Trần Văn Bình
.- H. : Khoa học Tự nhiên và Công nghệ , 2008
.- 132tr. ; 19cm
Phụ lục: tr. 118 Tóm tắt: Trình bày một số bệnh của lợn thường gặp từ giai đoạn sơ sinh đến trưởng thành như: chứng hạ đường huyết ở lợn con, chứng khó tiêu, phân trắng, bệnh cầu trùng lợn, tiêu chảy, bệnh do vi khuẩn, truyền nhiễm... và các phương pháp phòng trị / 24000đ
1. Phòng bệnh. 2. Bệnh gia súc. 3. Điều trị. 4. Lợn.
636.4 B256Q 2008
|
ĐKCB:
VV.005444
(Sẵn sàng)
|
| |
9.
NGUYỄN VĂN ĐỨC Nguồn gen giống lợn Móng Cái
/ Nguyễn Văn Đức
.- H. : Lao động xã hội , 2006
.- 152tr. ; 19cm .- (Tủ sách phổ biến kiến thức góp phần xoá đói giảm nghèo)
ĐTTS ghi: Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn. Viện Chăn nuôi Tóm tắt: Đặc điểm cơ bản của giống lợn Móng Cái; Quy trình chăn nuôi; Thành quả chọn giống; Sử dụng nguồn gen quý của giống Móng Cái để tạo các tổ hợp lai tốt. / 18000đ
1. Chăn nuôi. 2. Giống. 3. Lợn. 4. Nông nghiệp.
636.4 NG517G 2006
|
ĐKCB:
VV.005439
(Sẵn sàng)
|
| |
10.
NGUYỄN THANH SƠN Chăn nuôi lợn trang trại
/ Nguyễn Thanh Sơn, Nguyễn Quế Côi
.- H. : Lao động Xã hội , 2006
.- 191tr. : hình vẽ ; 19cm
Phụ lục: tr. 150-187. - Thư mục: tr. 188 Tóm tắt: Đặc điểm ngoại hình và chỉ tiêu năng suất của một số giống lợn được nuôi phổ biến ở trang trại. Một số vấn đề liên quan đến chọn giống và kĩ thuật chọn các loại lợn giống. Kĩ thuật chăm sóc, nuôi dưỡng các loại lợn. Phòng và điều trị một số bệnh thường gặp ở lợn. Tình hình chăn nuôi lợn trang trại thời gian qua và một số giải pháp khuyến khích phát triển chăn nuôi lợn trang trại giai đoạn 2006-2010 / 25000đ
1. Lợn. 2. Chăn nuôi tập thể. 3. Giống.
I. Nguyễn Quế Côi.
636.4 CH115N 2006
|
ĐKCB:
VV.005340
(Sẵn sàng)
|
| |
11.
NGUYỄN XUÂN BÌNH Bệnh mới phát sinh ở lợn
: Sưng mắt - co giật - phù nề
/ Nguyễn Xuân Bình, Võ Hoàng Nguyên
.- Tái bản lần thứ 1 .- H. : Nông nghiệp , 2007
.- 43tr. : biểu đồ ; 19cm
Thư mục: tr. 40 Tóm tắt: Trình bày một số các bệnh mới phát sinh ở lợn như bệnh sưng mắt, co giật, phù nề với cơ chế sinh bệnh, các dấu hiệu lâm sàng và cách phòng bệnh, điều trị những bệnh trên / 7000đ
1. Bệnh truyền nhiễm. 2. Điều trị. 3. Phòng bệnh. 4. Lợn. 5. Bệnh.
I. Võ Hoàng Nguyên.
636.4 B256M 2007
|
ĐKCB:
VV.005359
(Sẵn sàng)
|
| |
|