Thư viện huyện An Biên
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
15 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. Những nền văn minh rực rỡ cổ xưa . T.3 : Văn minh Hy Lạp. Văn minh La Mã / B.s.: Đỗ Đình Lãng, Đinh Trung Kiên .- In lần thứ 2 .- H. : Quân đội nhân dân , 2005 .- 189tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu lịch sử, sự kiện, các giá trị văn hoá, văn học, khoa học, điêu khắc, kiến trúc của hai nền văn minh cổ đại rực rỡ thế giới-văn minh Hy Lạp và La Mã
/ 18000đ

  1. Khoa học.  2. Văn minh cổ đại.  3. Lịch sử cổ đại.  4. Thành tựu.  5. Văn hoá.
   909 NH 556 N 2005
    ĐKCB: vv.005639 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: vv.005640 (Sẵn sàng)  
2. Những nền văn minh rực rỡ cổ xưa . T.3 : Văn minh Hy Lạp. Văn minh La Mã / B.s.: Đỗ Đình Lãng, Đinh Trung Kiên .- In lần thứ 2 .- H. : Quân đội nhân dân , 2005 .- 189tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu lịch sử, sự kiện, các giá trị văn hoá, văn học, khoa học, điêu khắc, kiến trúc của hai nền văn minh cổ đại rực rỡ thế giới-văn minh Hy Lạp và La Mã
/ 18000đ

  1. Khoa học.  2. Văn minh cổ đại.  3. Lịch sử cổ đại.  4. Thành tựu.  5. Văn hoá.
   909 NH556N 2005
    ĐKCB: VV.005584 (Sẵn sàng)  
3. ĐẶNG, DUY PHÚC
     Giản yếu sử Việt Nam/ / Đặng Duy Phúc .- Hà Nội : Thời đại , 2010 .- 702 tr. ; 21 cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu về lịch sử nước nhà từ từ thời Tiền sử đến khi Cách mạng tháng Tám thành công, nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa ra đời; ngoài ra, trong từng thời kỳ, giới thiệu những nét chính yếu nhất các sự kiện lịch sử của đất nước gắn liền với các triều vua và các nhân vật lịch sử lỗi lạc; đồng thời còn trình bày những sự khác biệt trong cách đánh giá, sự khen chê đối với một số nhân vật và sự kiện nhất định
/ 122000 đ

  1. Lịch sử cổ đại.  2. Lịch sử hiện đại.  3. Lịch sử trung đại.  4. Việt Nam.
   959.7 GI105Y 2010
    ĐKCB: VV.004348 (Sẵn sàng)  
4. Câu hỏi trắc nghiệm và nâng cao lịch sử 6 / B.s.: Đoàn Thịnh (ch.b.), Phạm Văn Hà, Nguyễn Thanh Lường.. .- Tái bản lần 2 .- H. : Giáo dục , 2005 .- 96tr. ; 18cm
  Tóm tắt: Gồm các câu hỏi trắc nghiệm và nâng cao về lịch sử thế giới cổ đại, lịch sử Việt Nam từ nguồn gốc đến thế kỷ X. Kèm theo gợi ý và trả lời một số câu hỏi
/ 3700đ

  1. Lớp 6.  2. Lịch sử cổ đại.  3. Trắc nghiệm.  4. Lịch sử.  5. {Thế giới}  6. [Sách đọc thêm]
   I. Đoàn Thịnh.   II. Phạm Văn Hà.   III. Nguyễn Thanh Lường.   IV. Nguyễn Sỹ Quế.
   959.70076 C125H 2005
    ĐKCB: VV.004109 (Sẵn sàng)  
5. NGÔ ĐỨC DUNG
     Việt sử mông học từ Hồng Bàng đến 1945 / Ngô Đức Dung; Vũ Đình Ngoạn dịch; Trương Sĩ Hung giới thiệu & chỉnh lý, Trà Hải viết lời bạt .- H. : Văn học , 1998 .- 512tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Đây là bộ sách lịch sử Việt Nam viết về sự tích các đế vương, các danh nhân Việt Nam từ thời Hồng Bàng qua triều Nguyễn, từ thời kỳ Pháp thuộc đến năm 1945 Đảng Cộng Sản ra đời
/ 50.000đ

  1. Việt Nam.  2. Lịch sử cổ đại.  3. Lịch sử trung đại.  4. Lịch sử cận đại.
   959.704 V308S 1998
    ĐKCB: vv.004212 (Sẵn sàng)  
6. KHƯƠNG, QUỐC TRỤ.
     Chu dịch với binh pháp / Khương Quốc Trụ ; Nguyễn Hữu Tưởng dịch. .- H. : Văn hoá Thông tin , 2004 .- 443tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Vị trí, tác dụng của chiến tranh trong sinh hoạt xã hôị; Chiến lược, chiến thuật chỉ huy, tính chất chiến tranh, chính sách đối với nước thù địch, phá địch giành chiến thắng, hoà bình hữu hảo phản đối xâm lược...Từ đó thâý rõ tri thức quân sự khá phong phú, mưu lược quân sự khá thành thục của Chu dịch.
/ 44000đ

  1. Binh pháp.  2. Kinh dịch.  3. Lịch sử cổ đại.  4. Quân sự.  5. {Trung Quốc}
   I. Nguyễn, Hữu Tưởng,.
   355.02 CH500D 2004
    ĐKCB: VV.003967 (Sẵn sàng)  
7. LÊ NGÔ CÁT
     Đại Nam quốc sử diễn ca lịch sử Việt Nam / Lê Ngô Cát, Phạm Đình Toái ; Phiên âm, khảo dị, h.đ., chú thích, giới thiệu: Đinh Xuân Lâm, Chu Thiên .- H. : Văn hoá Thông tin , 2004 .- 255tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Trung tâm Unesco phổ biến kiến thức Văn hoá giáo dục cộng đồng
  Tóm tắt: Giới thiệu cuốn Đại Nam Quốc sử diễn ca kể lại bằng thơ lịch sử Việt Nam từ thuở mẹ Âu Cơ đến đời Hậu Lê
/ 26000đ

  1. Lịch sử trung đại.  2. Lịch sử cổ đại.  3. {Việt Nam}  4. [Diễn ca lịch sử]
   I. Phạm Đình Toái.   II. Đinh Xuân Lâm.   III. Chu Thiên.
   959.701 Đ103N 2004
    ĐKCB: VV.003221 (Sẵn sàng)  
8. Tiếng trống Mê Linh : Truyện tranh / Lời: Nguyễn Văn Thảo ; Tranh: Phạm Minh Tuấn .- H. : Mỹ thuật , 2009 .- 23tr. : tranh vẽ ; 17x19cm .- (Truyện tranh lịch sử Việt Nam)
/ 10000đ

  1. Trưng Trắc.  2. Lịch sử cổ đại.  3. Văn học thiếu nhi.  4. Anh hùng dân tộc.  5. {Việt Nam}  6. [Truyện tranh]
   I. Phạm Minh Tuấn.   II. Nguyễn Văn Thảo.
   900 T306T 2009
    ĐKCB: VV.002078 (Sẵn sàng)  
9. Tôi muốn cưỡi cơn gió mạnh : Truyện tranh / Lời: Nguyễn Văn Thảo ; Tranh: Phạm Minh Tuấn .- H. : Mỹ thuật , 2009 .- 23tr. : tranh vẽ ; 17x19cm .- (Truyện tranh lịch sử Việt Nam)
/ 10000đ

  1. Triệu Thị Trinh.  2. Lịch sử cổ đại.  3. Văn học thiếu nhi.  4. Anh hùng dân tộc.  5. {Việt Nam}  6. [Truyện tranh]
   I. Phạm Minh Tuấn.   II. Nguyễn Văn Thảo.
   900 T452M 2009
    ĐKCB: VV.002075 (Sẵn sàng)  
10. Nước Âu Lạc và thành Cổ Loa : Truyện tranh / Lời: Nguyễn Văn Thảo ; Tranh: Hải Linh .- H. : Mỹ thuật , 2009 .- 23tr. : tranh vẽ ; 17x19cm .- (Truyện tranh lịch sử Việt Nam)
/ 10000đ

  1. Văn học thiếu nhi.  2. Lịch sử cổ đại.  3. {Việt Nam}  4. [Truyện tranh]
   I. Hải Linh.   II. Nguyễn Văn Thảo.
   959.7012 N557Â 2009
    ĐKCB: VV.002067 (Sẵn sàng)  
11. Nhà Triệu mất nước : Truyện tranh / Lời: Nguyễn Văn Thảo ; Tranh: Hải Ninh .- H. : Mỹ thuật , 2009 .- 23tr. : tranh vẽ ; 17x19cm .- (Truyện tranh lịch sử Việt Nam)
/ 10000đ

  1. Nhà Triệu.  2. Văn học thiếu nhi.  3. Lịch sử cổ đại.  4. {Việt Nam}  5. [Truyện tranh]
   I. Nguyễn Văn Thảo.   II. Hải Ninh.
   900 NH100T 2009
    ĐKCB: VV.002068 (Sẵn sàng)  
12. Lịch sử Việt Nam bằng tranh . T.8 : Nước Vạn Xuân / B.s.: Trần Bạch Đằng (ch.b.), Tôn Nữ Quỳnh Trân ; Hoạ sĩ: Nguyễn Đức Hoà .- Tái bản lần thứ 7 .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 1998 .- 86tr. : tranh vẽ, bản đồ ; 20cm
   Thư mục: tr. 86
  Tóm tắt: Giới thiệu về cuộc khởi nghĩa của Lý Bí năm 542 chống lại nhà Lương giành độc lập chủ quyền, xưng đế gắn liền với tên nước Vạn Xuân
   ISBN: 9786041084766 / 5000đ

  1. Lý Nam Đế.  2. Lịch sử cổ đại.  3. Khởi nghĩa Lý Bí.  4. {Việt Nam}  5. [Sách tranh]
   I. Nguyễn Đức Hoà.   II. Trần Bạch Đằng.   III. Tôn Nữ Quỳnh Trân.
   959.7013 L 302 S 1998
    ĐKCB: vv.001998 (Sẵn sàng)  
13. Lịch sử Việt Nam bằng tranh . T. 6 : Hai Bà Trưng / B.s.: Trần Bạch Đằng (ch.b.), Phan An ; Hoạ sĩ: Nguyễn Trung Tín .- Tái bản lần thứ 6 .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2014 .- 94tr. : ảnh,tranh vẽ ; 20cm
  Tóm tắt: Giới thiệu về cuộc khởi nghĩa của Hai Bà Trưng chống lại bọn xâm lược phong kiến phương Bắc thế kỷ 1sau công nguyên
/ 25000đ

  1. Khởi nghĩa Hai Bà Trưng.  2. Lịch sử cổ đại.  3. [Sách tranh]
   I. Trần Bạch Đằng.   II. Phan An.   III. Nguyễn Trung Tín.
   959.7013 L302S 2014
    ĐKCB: VV.001925 (Sẵn sàng)  
14. Lịch sử Việt Nam bằng tranh . T.5 : Nước Âu lạc / B.s.: Trần Bạch Đằng (ch.b.), Tôn Nữ Quỳnh Trân, Phan An ; Hoạ sĩ: Nguyễn Đức Hoà, Nguyễn Trung Tín .- Tái bản lần thứ 5 .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2014 .- 106tr. : tranh vẽ ; 20cm
  Tóm tắt: Giới thiệu lịch sử nhà nước Văn Lang và nhà nước Âu Lạc cùng tích Mỵ Châu Trọng Thuỷ đã dẫn đến ách đô hộ toàn phương Bắc thời kỳ này
/ 26000đ

  1. Nhà Thục.  2. Lịch sử cổ đại.  3. {Việt Nam}  4. [Sách tranh]
   I. Nguyễn Trung Tín.   II. Nguyễn Đức Hoà.   III. Tôn Nữ Quỳnh Trân.   IV. Trần Bạch Đằng.
   959.7012 L302S 2014
    ĐKCB: VV.001926 (Sẵn sàng)