Thư viện huyện An Biên
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
259 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 4 5 6 next» Last»

Tìm thấy:
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 1. Giáo trình Lịch sử nghệ thuật . T.1 / B.s.: Đặng Thái Hoàng, Nguyễn Văn Đỉnh (ch.b.), Nguyễn Đình Thi... .- Tái bản .- H. : Xây dựng , 2019 .- 297tr. : minh hoạ ; 27cm
   ĐTTS ghi: Trường Đại học Xây dựng - Khoa Kiến trúc và Quy hoạch. Bộ môn Lý thuyết và Lịch sử kiến trúc
   Thư mục: tr. 293-295
  Tóm tắt: Trình bày kiến thức về lịch sử nghệ thuật bao gồm khái niệm về nghệ thuật, lịch sử nghệ thuật và ngôn ngữ nghệ thuật; các chủ đề của nghệ thuật; nghệ thuật nguyên thuỷ; nghệ thuật Ai Cập và Lưỡng Hà cổ đại; nghệ thuật Hy Lạp và La Mã cổ đại; nghệ thuật Byzance; nghệ thuật Tiền Trung thế kỷ, Rôman và Gôtích; nghệ thuật thời đại Phục Hưng; nghệ thuật Barốc và Rốccôcô; chủ nghĩa Tân cổ điển, chủ nghĩa Lãng mạn và chủ nghĩa Hiện thực
   ISBN: 9786048227265 / 68000đ

  1. Lịch sử.  2. Nghệ thuật.  3. [Giáo trình]
   I. Đỗ Trọng Chung.   II. Nguyễn Đình Thi.   III. Nguyễn Văn Đỉnh.   IV. Đặng Thái Hoàng.
   700.9 GI-108T 2019
    ĐKCB: VV.004614 (Sẵn sàng)  
2. Cờ lau vạn thắng vương : Lịch sử Việt Nam bằng tranh : T 12 / Trần Bạch Đằng chủ biên, Lê Văn Năm biên soạn, Nguyễn Đức Hòa họa sĩ .- Tp. Hồ Chí Minh : Trẻ , 1998 .- 103tr. : tranh vẽ ; 21cm
/ 6.500đ

  1. Lịch sử.  2. Truyện tranh.  3. Việt Nam.
   959.7 C 450 L 1998
    ĐKCB: vv.001957 (Sẵn sàng)  
3. NGUYỄN HỮU DANH
     Tìm hiểu trái đất và loài người / Nguyễn Hữu Danh .- Tái bản lần thứ 4 .- H. : Giáo dục , 2005 .- 151tr. : minh hoạ ; 27cm
   Thư mục: tr. 150
  Tóm tắt: Nghiên cứu nguồn gốc của loài người, tìm hiểu trái đất từ khi có loài người. Quá trình phát triển từ vượn người thành người vượn. Bí ẩn về người Nêanđectan và nguồn gốc người châu Á. Những biến đổi của thiên nhiên tác động đến trái đất và sự phát triển loài người
/ 17000đ

  1. Lịch sử.  2. Nhân loại.  3. Trái đất.
   599.9 T310H 2005
    ĐKCB: VV.005870 (Sẵn sàng)  
4. Đại thắng mùa xuân 1975 kết thúc cuộc kháng chiến chống Mỹ, cứu nước của dân tộc Việt Nam / B.s.: Phạm Huy Chương, Phạm Bá Toàn (ch.b.), Hoàng Đức Nhuận, Lê Bá Hùng, Dương Đình Quảng, Vũ Thế Hiển, Bùi Thanh Sơn... .- H. : Quân đội nhân dân , 2005 .- 734tr. ; 27cm
  Tóm tắt: Nghệ thuật quân sự - yếu tố quan trọng tạo thế và lực cho Đại thắng Mùa xuân 1975; Hậu phương miền Bắc dốc lòng vì sự nghiệp giải phóng; Chặng đường tiến đến Đại thắng mùa xuân 1975 - những trận đánh đi vào lịch sử; Đại thắng mùa xuân 1975 kết thúc cuộc kháng chiến chống Mỹ, cứu nước của dân tộc Việt Nam
/ 154000đ

  1. Việt Nam.  2. Lịch sử.  3. Chiến tranh Việt Nam 1961-1975.
   I. Phạm Huy Chương.   II. Phạm Bá Toàn.   III. Hoàng Đức Nhuận.   IV. Lê Bá Hùng.
   959.704332 Đ 103 T 2005
    ĐKCB: vv.006112 (Sẵn sàng)  
5. Mo So vẻ đẹp và huyền thoại .- Kiên Giang : Sở Văn hóa thể thao và du lịch , 2009 .- 56tr ; 20cm
  Tóm tắt: Mo So là di tích lịch sử cách mạng cấp quốc gia. Đây là một điểm dừng chân hấp dẫn du khách khi ghé thăm Hà Tiên. Sách sẽ đáp ứng phần nào nhu cầu thưởng ngoạn, khám phá địa danh Mo So của các bạn

  1. Lịch sử.
   
    ĐKCB: vv.000344 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: vv.001168 (Sẵn sàng)  
6. Hà Nội ngàn năm văn hiến thành phố vì hòa bình : Cuộc thi Quốc tế tìm hiểu về lịch sử văn hóa Thăng Long - Hà Nội .- H. : Nxb. Hà Nội , 2004 .- 176 tr. ; 19cm
   Đtts ghi Hiệp hội câu lạc bộ UNESCO Việt Nam. Ban chỉ đạo kỷ niệm 1000 năm Thăng Long - Hà Nội
/ 20.000đ

  1. Lịch sử.  2. Văn hiến.  3. Văn hóa.  4. Cuộc thi Quốc tế.  5. Thành phố hòa bình.  6. |Lịch sử|  7. |Văn hiến|  8. Văn hóa|  9. Cuộc thi Quốc tế|  10. Thành phố hòa bình|
   959.7 H100N 2004
    ĐKCB: VV.005838 (Sẵn sàng)  
7. NGUYỄN VĂN SIÊU
     Đại Việt Địa dư toàn biên / Phương Đình Nguyễn Văn Siêu ; Tổ biên dịch Viện sử học dịch và hiệu đính .- H : Văn hóa , 1997 .- 576tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi : Trung tâm khoa học xã hội và nhân văn Quốc gia - Viện sử học

  1. Nghiên cứu.  2. Lịch sử.  3. Việt Nam.
   I. Tổ biên dịch Viện sử học.   II. Nguyễn Văn Siêu.
   91(V) Đ 103 V 1997
    ĐKCB: vv.005740 (Sẵn sàng)  
8. VƯƠNG HỒNG SỂN
     Phong lưu cũ mới : Thú nuôi chim, thú đá gà, thú đá cá thia thia, thú chơi dế mèn, cúc, cống... / Vương Hồng Sển .- Đồng Nai : Nxb. Đồng Nai , 2004 .- 295tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Giới thiệu lịch sử văn hoá dân gian cổ truyền của Việt Nam qua việc bàn về thú chơi của người xưa: Thú nuôi chim, đá gà, đá cá thia lia, thú chơi dế mèn, cúc, cống...; Bàn luận về chim phượng hoàng, ve ve, bọ hung...
/ 34000đ

  1. Lịch sử.  2. Văn hoá dân gian.  3. {Việt Nam}
   959.7 PH 431 L 2004
    ĐKCB: vv.005597 (Sẵn sàng)  
9. DƯƠNG, MINH HÀO
     Những vụ bê bối trong lịch sử thế giới / Dương Minh Hào, Triệu Anh Ba biên soạn .- Hà Nội : Thanh Niên , 2009 .- 282tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Sách viết về những vụ bê bối về chính trị, xã hội, thể thao của một số nhân vật nổi tiếng ở các nước phương tây như Mỹ, Ấn Độ, Pháp, Thuỵ Sỹ...Và các bí mật xung quanh cái chết của các nhà chính trị gia thế giới.
/ 44.000đ

  1. Thế giới.  2. Phương Tây.  3. Lịch sử.
   I. Triệu, Anh Ba.
   909 NH556V 2009
    ĐKCB: vv.006282 (Sẵn sàng)  
10. LÃNH THÀNH KIM
     Mưu lược - mưu trí - mưu gian / Lãnh Thành Kim, Nguyễn Phương Hoa, Phạm Sĩ Thành .- H. : Nxb. Hà Nội , 2007 .- 415tr. ; 21cm .- (Mưu lược của những người nổi tiếng trong lịch sử Trung Hoa)
  Tóm tắt: Giới thiệu một số nhân vật tiêu biểu hội tụ những phẩm chất tuyệt vời về tài năng mưu lược, sách lược trong các thời kì lịch sử của Trung Quốc: Chu Nguyên Chương, Lưu Cơ, Nguỵ Trung Hiền...
/ 62000đ

  1. Mưu lược.  2. Nhân vật lịch sử.  3. Lịch sử.
   I. Phạm Sĩ Thành.   II. Nguyễn Phương Hoa.
   951 M566L 2007
    ĐKCB: VV.005615 (Sẵn sàng)  
11. Câu hỏi - bài tập trắc nghiệm lịch sử 10 . Ph.1 / B.s.: Phan Ngọc Liên (ch.b.), Đào Tố Uyên, Lương Kim Thoa.. .- H. : Đại học Sư phạm , 2007 .- 105tr. : bảng ; 24cm
/ 18000đ

  1. Lớp 10.  2. Trắc nghiệm.  3. Lịch sử.  4. Bài tập.  5. [Sách đọc thêm]
   I. Nguyễn Thị Bích.   II. Lương Kim Thoa.   III. Đào Tố Uyên.   IV. Phan Ngọc Liên.
   909 C125H 2007
    ĐKCB: VV.005968 (Sẵn sàng)  
12. BÙI THIẾT
     Từ điển vua chúa Việt Nam / Bùi Thiết .- In lần thứ 3, có sửa chữa, bổ sung .- H. : Văn hoá Thông tin , 2006 .- 393tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu những tên gọi của các triều đại, các đời vua chúa với tên huý, miếu hiệu, niên hiệu. Danh mục các viên quan đô hộ của thời Bắc thuộc và các viên quan toàn quyền Pháp từ thế kỷ 19 đến 1945... được sắp xếp theo thứ tự từ A đến Z
/ 42000đ

  1. Vua.  2. Chúa.  3. Lịch sử.  4. {Việt Nam}  5. [Từ điển]
   959.7009 T 550 D 2006
    ĐKCB: vv.005456 (Sẵn sàng)  
13. NGUYỄN HẢI CHÂU
     Giới thiệu giáo án lịch sử 11 nâng cao / B.s.: Nguyễn Hải Châu, Nguyễn Xuân Trường .- H. : Nxb. Hà Nội , 2007 .- 344tr. ; 24cm
  Tóm tắt: Giới thiệu giáo án môn lịch sử lớp 11 đổi mới về phương pháp giảng dạy nhằm phát huy tính tích cực, tự giác, chủ động, sáng tạo của học sinh. Bao gồm nội dung lịch sử thế giới cận đại, hiện đại, lịch sử cận đại Việt Nam
/ 52000đ

  1. Lớp 11.  2. Lịch sử.  3. Phương pháp giảng dạy.  4. [Giáo án]
   I. Nguyễn Xuân Trường.
   907 GI452T 2007
    ĐKCB: VV.005960 (Sẵn sàng)  
14. Giới thiệu giáo án lịch sử 11 / Nguyễn Hải Châu (ch.b.), Nguyễn Xuân Trường, Lê Thị Thu Hương.. .- H. : Nxb. Hà Nội , 2007 .- 276tr. ; 24cm
  Tóm tắt: Giới thiệu giáo án môn lịch sử lớp 11 được đổi mới theo quan điểm và chủ trương mới về phương pháp dạy học nhằm phát huy tính tích cực, tự giác, chủ động, sáng tạo của học sinh. Gồm lịch sử thế giới cận đại, hiện đại, lịch sử Việt Nam cận đại
/ 42000đ

  1. Phương pháp giảng dạy.  2. Lớp 11.  3. Lịch sử.  4. [Giáo án]
   I. Nguyễn Hải Châu.   II. Lương Thị Thái.   III. Nguyễn Thanh Dũng.   IV. Nguyễn Xuân Trường.
   907 GI452T 2007
    ĐKCB: VV.005959 (Sẵn sàng)  
15. Từ điển lịch sử, chính trị, văn hoá Đông Nam Á .- H. : Từ điển Bách khoa , 2005 .- 483tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Giáo dục lịch sử (thuộc hội sử học Việt Nam)
  Tóm tắt: Gồm những thuật ngữ, khái niệm, tri thức cơ bản về lịch sử, văn hoá, chính trị các nước Đông Nam Á
/ 65000đ

  1. Văn hoá.  2. Lịch sử.  3. Chính trị.  4. {Đông Nam Á}  5. [Từ điển]
   I. Đặng Đức An.   II. Đỗ Thanh Bình.   III. Đinh Ngọc Bảo.   IV. Trương Hữu Quýnh.
   300.3 T 550 Đ 2005
    ĐKCB: VV.005427 (Sẵn sàng)  
16. DƯƠNG PHƯỚC THU
     Huế - Tên đường phố xưa và nay / Dương Phước Thu ; Lê Quang Thái h.đ. .- Huế : Nxb. Thuận Hoá , 2004 .- 511tr., 3 tờ bản đồ : minh hoạ ; 21cm
   Thư mục: tr. 501-505
  Tóm tắt: Vài nét về xứ Thuận Hoá và lịch sử cố đô Huế. Giới thiệu các tên đường phố ở Huế, mỗi đường phố được cung cấp một số thông tin chủ yếu: Sự hình thành con đường, vị trí trên địa bàn, độ dài, năm tháng đặt tên đường, tên gọi thay đổi qua các thời kỳ lịch sử, tóm tắt tiểu sử danh nhân, lịch sử địa danh mà đường đó mang tên
/ 95500đ

  1. Đường phố.  2. Lịch sử.  3. Địa chí.  4. {Huế}
   I. Lê Quang Thái.
   915.9749 H 507 T 2004
    ĐKCB: vv.005743 (Sẵn sàng)  
17. PHẠM CÔN SƠN
     Sắc màu Nam Bộ : Hướng dẫn du lịch, khám phá tiềm năng ẩn dấu trong cảnh quan thiên nhiên của đất nước / Phạm Côn Sơn .- Cà Mau : Nxb. Phương Đông , 2005 .- 451tr. : ảnh ; 19cm .- (Bộ sách Non nước Việt Nam ; T.3)
  Tóm tắt: Giới thiệu địa lí, lịch sử hình thành và phát triển, danh lam thắng cảnh, văn hoá, con người vùng đất Nam bộ
/ 49000đ

  1. Địa chí.  2. Lịch sử.  3. Văn hoá.  4. Xã hội.  5. Dân cư.  6. {Miền Nam}
   915.977 S 113 M 2005
    ĐKCB: vv.005741 (Sẵn sàng)  
18. Colombia : Đối thoại với các nền văn hóa / Trịnh Huy Hóa biên dịch .- Tp.Hồ Chí Minh : Nxb.Trẻ , 2003 .- 179tr. ; 20cm
  Tóm tắt: Giới thiệu tổng quan về đất nước, con người, xã hội cuả Côlômbia
/ 16000đ

  1. Địa lí.  2. Côlômbia.  3. Lịch sử.
   I. Trịnh Văn Hóa.
   384(N751) C 400 L 2003
    ĐKCB: vv.005746 (Sẵn sàng)  
19. PHẠM CÔN SƠN
     Sắc nét Trung Bộ : Hướng dẫn du lịch, khám phá tiềm năng ẩn dấu trong cảnh quan thiên nhiên của đất nước / Phạm Côn Sơn .- Cà Mau : Nxb. Phương Đông , 2005 .- 446tr. : ảnh ; 19cm .- (Bộ sách Non nước Việt Nam ; T.2)
  Tóm tắt: Giới thiệu địa lí, lịch sử, danh lam thắng cảnh, di tích, văn hoá và con người Trung bộ
/ 49000đ

  1. Địa lí.  2. Lịch sử.  3. Văn hoá.  4. Dân cư.  5. Xã hội.  6. {Miền Trung}
   915.977 S 113 N 2005
    ĐKCB: vv.005747 (Sẵn sàng)  
20. CHÂU THỊ HẢI
     Người Hoa Việt Nam và Đông Nam Á: Hình ảnh hôm qua và vị thế hôm nay / Châu Thị Hải .- H. : Khoa học xã hội , 2006 .- 409tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Viện Khoa học Xã hội Việt Nam. Viện Khoa học Xã hội vùng Trung Bộ và Tây Nguyên
   Thư mục: tr. 398-409
  Tóm tắt: Giới thiệu tên gọi, khái niệm và quá trình hình thành các nhóm cộng đồng người Hoa Đông Nam Á. Lịch sử hiện trạng và xu hướng phát triển của các loại hình liên kết truyền thống của người Hoa. Các mối liên kết của người Hoa với cộng đồng cư dân bản địa. Vai trò và vị trí kinh tế của người Hoa ở các nước Đông Nam Á. Người Hoa với xu thế liên kết khu vực trong bối cảnh toàn cầu hoá
/ 45000đ

  1. Lịch sử.  2. Người Hoa.  3. Dân tộc học.  4. Việt Nam.  5. Đông Nam Á.
   305.8951 NG558H 2006
    ĐKCB: VV.005433 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 3 4 5 6 next» Last»