6 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Tìm thấy:
|
1.
CUNG KIM TIẾN Từ điển nông, lâm, ngư nghiệp Anh - Việt
: English - Vietnamese Dictionary of Agriculture, Forestry and Fishery
/ Cung Kim Tiến
.- H. : Từ điển bách khoa , 2005
.- 489tr. ; 24cm
Tóm tắt: 30.000 thuật ngữ thuộc các lĩnh vực chăn nuôi, trồng trọt, bảo vệ thực vật, thú y, thổ nhưỡng, nông hóa, lâm nghiệp, ngư nghiệp - nuôi trồng thủy sản, sinh thái, các loại cá..... / 95.000đ
1. Lâm nghiệp. 2. Việt Nam. 3. Từ điển. 4. Nông nghiệp. 5. Ngư nghiệp.
63(03)+4(N523)=V T 550 Đ 2005
|
ĐKCB:
vv.005647
(Sẵn sàng)
|
| |
2.
NGUYỄN QUANG LINH Đa dạng sinh học trong hệ thống nông lâm kết hợp
: Tài liệu chuyên khảo
/ Lê Thế Bắc, Vũ Văn Khoa, Nguyễn Ngọc Tùng..
.- H. : Lao động Xã hội , 2005
.- 116tr. : hình vẽ ; 21cm
Thư mục: tr.107-110 Tóm tắt: Một số nét về đa dạng sinh học trong bảo vệ tài nguyên rừng và hệ thống nông lâm kết hợp. So sánh đa dạng sinh học ở trong các loại hình che phủ khác nhau và hệ thống nông lâm. Phương pháp xác định vai trò các khóm hay các thành phần trong hệ thống nông lâm kết hợp. Đa dạng sinh học và quản lý hệ thống nông lâm.. / 20000đ
1. Nông nghiệp. 2. Phối hợp. 3. Hệ sinh thái. 4. Phát triển bền vững. 5. Lâm nghiệp.
577 Đ100D 2005
|
ĐKCB:
VV.005354
(Sẵn sàng)
|
| |
3.
Từ điển nông, lâm, ngư nghiệp Anh - Việt/
/ Biên soạn: Cung Kim Tiến
.- Hà Nội, : Từ điển bách khoa , 2005
.- 489 tr. ; 24 cm
Tóm tắt: Gồm khoảng 30000 thuật ngữ thuộc các lĩnh vực chăn nuôi, trồng trọt, bảo vệ thực vật, thú y, thổ nhưàng, nông hóa, lâm nghiệp, ngư nghiệp - nuôi trồng thuỷ sản, sinh thái, các loại cá, trang thiết bị tàu thuyền đánh cá, chế biến thuỷ sản, bảo quản đông lạnh / 95000VND
1. Lâm nghiệp. 2. Ngư nghiệp. 3. Nông nghiệp. 4. Tiếng Anh. 5. Tiếng Việt. 6. |Lâm nghiệp| 7. |Ngư nghiệp| 8. Nông nghiệp| 9. Tiếng Anh| 10. Tiếng Việt|
I. Biên soạn.
143.21 T550Đ 2005
|
ĐKCB:
VV.004596
(Sẵn sàng)
|
| |
4.
NGUYỄN VĂN TRÍ Hỏi đáp kỹ thuật canh tác trên đất dốc, trồng cây lâm nghiệp ở hộ gia đình
/ Nguyễn Văn Trí, Nguyễn Xuân Giao
.- H. : Khoa học Tự nhiên và Công nghệ , 2008
.- 180tr. : bảng,,hình vẽ ; 19cm
Thư mục: tr. 179 Tóm tắt: Gồm những câu hỏi - đáp về kĩ thuật canh tác trên đất dốc, làm vườn ươm ở hộ gia đình, cải tạo đất, làm giàu rừng và tìm hiểu giá trị kinh tế, đặc điểm lâm sinh, kĩ thuật trồng một số cây lấy gỗ, cây đa tác dụng, cây làm nguyên liệu giấy và tre trúc / 34000đ
1. Đất dốc. 2. Cây rừng. 3. Lâm nghiệp. 4. Canh tác. 5. Kĩ thuật trồng trọt.
I. Nguyễn Xuân Giao.
634.9 H428Đ 2008
|
ĐKCB:
VV.003154
(Sẵn sàng)
|
| |
|
6.
NGUYỄN VĂN THÊM Lâm sinh học
: Dùng cho chuyên ngành lâm học, lâm nghiệp, lâm nghiệp xã hội, quản lý tài nguyên rừng
/ Nguyễn Văn Thêm
.- H. : Nông nghiệp , 2004
.- 131tr. ; 27cm
Thư mục: tr. 127 Tóm tắt: Giới thiệu phân loại các phương thức, nhiệm vụ khai thác các nhóm rừng, đặc điểm tái sinh tự nhiên rừng. Trình bày các phương thức khai thác, nuôi dưỡng rừng. / 10000đ
1. Lâm nghiệp. 2. [Giáo trình]
634.9 L120S 2004
|
ĐKCB:
VV.000517
(Sẵn sàng)
|
| |
|